Lặng Lẽ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ʔŋ˨˩ lɛʔɛ˧˥la̰ŋ˨˨˧˩˨laŋ˨˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laŋ˨˨ lɛ̰˩˧la̰ŋ˨˨˧˩la̰ŋ˨˨ lɛ̰˨˨

Tính từ

lặng lẽ

  1. Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy. Đêm khuya lặng lẽ. Cảnh chiều hôm lặng lẽ . Mặt hồ lặng lẽ soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kháng)
  2. Không lên tiếng, không nói năng gì cả. Khu rừng lặng lẽ. Lặng lẽ ngồi vào bàn . Thuần lặng lẽ đứng dậy (Ma. Văn. Kháng) . Một vành trăng ngàn năm lặng lẽ (Thế LữNếu bạn biết tên đầy đủ của Thế Lữ, thêm nó vào danh sách này.)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lặng lẽ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lặng_lẽ&oldid=1870859” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lặng lẽ 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhẹ Bồng Bềnh Lặng Lẽ Thuộc Từ Loại Nào