Láng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| laːŋ˧˥ | la̰ːŋ˩˧ | laːŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laːŋ˩˩ | la̰ːŋ˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 浪: dằng, rằng, lang, lảng, lặng, lãng, lăng, sáng, bằng, láng, rang, rặng, trảng
- 鄰: lân, lăn, trằn, láng, trăn
- 廊: sang, lang, làng, láng
- 㫰: láng
- 朗: sang, lứng, lung, lửng, lẵng, lẳng, lảng, lặng, lãng, lăng, sáng, rạng, láng, lựng, rang, lững, lắng
- 爛: lạn, rạn, láng
- 𣼽: lửng, lặng, lãng, láng, lững, lắng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Lãng
- làng
- lang
- lăng
- lẵng
- lặng
- lảng
- lang
- lạng
- lẳng
- lắng
Danh từ
láng
- Vải nhẵn bóng. Quần láng đen.
Tính từ
láng
- Nhẵn, bóng loáng. Giày mới đánh xi đen láng . Tóc láng mượt.
Động từ
láng
- Đang đi thẳng bỗng quanh sang một bên rồi lại ngoặt ra đi thẳng tiếp. Bỗng nhiên xe láng sang bên phải.
- Phủ đều lên bề mặt và xoa mịn bằng lớp vật liệu cho nhẵn bóng. Nền nhà láng xi măng . Đường láng nhựa.
- (Nước) Tràn lớp mỏng trên mặt bãi, mặt ruộng. Nước mới láng mặt ruộng. Nước vào láng bãi.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “láng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đường Làng Là Từ Ghép Gì
-
Xếp Các Từ Ghép Dưới đây Vào Dòng Tương ứng: Xe Máy ... - Khóa Học
-
Đường Làng Là Từ Ghép Có ý Nghĩa Phân Loại Hay Tổng Hợp Câu Hỏi ...
-
Từ Ghép Tổng Hợp Và Từ Ghép Phân Loại :xe đạp , đường Ray , Xe điện ...
-
Đường Làng Có Phải Là Từ Ghép Tổng Hợp Không
-
Từ Ghép Tổng Hợp Và Từ Ghép Phân Loại :xe đạp , đường Ray ... - Hoc24
-
Xếp Các Từ Ghép Dưới đây Vào Dòng Tương ứng:xe Máy, Hoa Mai, Xe ...
-
Tìm 3 Từ Ghép Tổng Hợp, 3 Từ Ghép Phân Loại Trong Các Từ Ghép ...
-
Viết Các Từ Ghép ( được In đậm) Trong Những Câu Dưới đây Vào ô Th
-
Xếp Các Từ Ghép Dưới đây Vào Dòng Tương ứng: Xe Máy, Hoa Mai, Xe ...
-
[CHUẨN NHẤT] Từ Ghép Với Từ Làng - TopLoigiai
-
Soạn Bài Luyện Từ Và Câu: Luyện Tập Về Từ Ghép Và Từ Láy, Ngắn 1
-
Giải Tiếng Việt 4 Tuần 4 Bài Luyện Tập Về Từ Ghép Và Từ Láy
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Từ đường Phố, Phố Xá, Phố Cổ - Hi Hi - Hoc247
-
PHÂN LOẠI TỪ GHÉP - TỪ LÁY | Other - Quizizz