Language Focus - Unit 1 Trang 16 SGK Tiếng Anh 8 - Học Tốt

hoctot.nam.name.vn TK
  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Trang chủ Giải bài tập tiếng Anh 8, Tiếng anh 8 - Để học tốt tiếng Anh 8
Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8

4. Complete the dialogues. Use (not) adjective + enough. (Hoàn thành hội thoại, dùng (not) adjective + enough.)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
Bài khác

Language focus

• Simple tenses

• Present simple to talk about general truths

• (not) adjective + enough + to-infinitive

Bài 1

Task 1. Complete the paragraphs. Use the correct form of the verbs in brackets.

(Hãy hoàn thành các đoạn văn sau. Sử dụng hình thức đủng của động từ trong ngoặc.)

a) Hoa (0) lived (live) in Hue last year, but now she (1)_______ (live) in Ha Noi. Yesterday, Hoa’s friend Nien (2)_______ (send) Hoa a letter. Nien (3)_______ (be) Hoa’s neighbor when Hoa lived in Hue. She (4)_______(be) younger than Hoa.

b) Lan (0) is (be) Hoa's best friend. The two girls (1)_______ (be) in the same class at Quang Trung School. Last year, Hoa (2)_______ (come) to the school for the first time. Lan (3)_______ (show) her around and (4)_______ (introduce) her to many new friends.

Lời giải chi tiết:

a) Hoa (0) lived in Hue last year, but now she (1) lives in Ha Noi. Yesterday, Hoa's friend Nien (2) sent Hoa a letter. Nien (3) was Hoa's neighbor when Hoa lived in Hue. She (4) is younger than Hoa.

b) Lan (0) is Hoa’s best friend. The two girls (1) are in the same class at Quang Trung school. Last year, Hoa (2) came to the school for the first time. Lan (3) showed her around and (4) introduced her to many new friends.

Tạm dịch:

a) Năm ngoái Hoa sống ở Huế, nhưng bây giờ cô sống ở Hà Nội. Hôm qua, bạn của Hoa, Niên, đã gửi thư cho Hoa. Niên là hàng xóm của Hoa khi Hoa sống ở Huế. Cô ấy ít tuổi hơn Hoa.

b) Lan là bạn thân nhất của Hoa. Hai người học cùng lớp ở trường Quang Trung. Năm ngoái, Hoa đến trường lần đầu tiên. Lan đã đưa cô ấy đi tham quan trường và giới thiệu cô ấy với nhiều người bạn mới.

Giải thích:

a)

(0) Trong câu có last year dùng quá khứ đơn.

(1) Trong câu có now dùng hiện tại đơn, diễn ra một việc diễn ra hằng ngày, hằng năm.

(2) Trong câu có yesterday dùng quá khứ đơn.

(3) Kể lại chuyện xảy ra trong quá khứ dùng quá khứ đơn; mệnh đề sau động từ "lived" ở thì quá khứ đơn.

(4) Miêu tả người dùng hiện tại đơn. 

b)

(0) Diễn ra một sự thật đúng dùng thì hiện tại đơn.

(1) Diễn ra một sự thật đúng dùng thì hiện tại đơn.

(2) (3) (4) Diễn tả các sự việc xảy ra trong quá khứ và trạng từ thời gian last year dùng quá khứ đơn.

Bài 2

Task 2. Complete the dialogue. Use the correct form of the verbs in the box. You will have to use some verbs more than once.

(Em hãy hoàn thành bài hội thoại. Sử dụng hình thức đúng của động từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng lại một vài động từ hơn 1 lần.)

be        move            set           rise           go

Ba is helping his young cousin Tuan with some homework.

Ba: What do you know about the sun, Tuan?

Tuan: The sun (0) rises in the east and (1) _______ in the west.

Ba: Can you tell me anything about the other planets?

Tuan: I know something about the Earth. It (2)_______ around the sun.

Ba: Yes, and the moon (3) _______ around the Earth.

Tuan: Where is Mars, Ba?

Ba: It (4)_______ near the sun.

Tuan: No, it’s silly! That (5) _______ Mercury. Mars (6) _______ near the Earth.

Phương pháp giải:

rise: (mặt trời) mọc

set: (mặt trời) lặn 

go around = move around: di chuyển xung quanh

be near = gần cái gì đó

Lời giải chi tiết:

Ba is helping his young cousin Tuan with some homework.

Ba: What do you know about the sun, Tuan?

Tuan: The sun (0) rises in the east and (1) sets in the west.

Ba: Can you tell me anything about the other planets?

Tuan: I know something about the Earth. It (2) goes/moves around the sun.

Ba: Yes, and the moon (3) goes/moves around the Earth.

Tuan: Where is Mars, Ba?

Ba: It (4) is near the sun.

Tuan: No, it’s silly! That (5) is Mercury. Mars (6) is near the Earth.

Tạm dịch:

Ba đang giúp em họ của mình - Tuấn - làm bài tập về nhà.

Ba: Em biết gì về mặt trời, Tuấn?

Tuấn: Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.

Ba: Em còn biết điều gì về các hành tinh khác không?

Tuấn: Em biết một vài điều về Trái Đất. Nó quay quanh mặt trời.

Ba: Đúng rồi, và mặt trăng quay quanh Trái Đất.

Tuấn: Sao Hỏa ở đâu ạ anh Ba?

Ba: Nó ở gần mặt trời.

Tuấn: Không, thật ngớ ngẩn! Đó là sao Thủy. Sao Hoả ở gần Trái Đất.

Bài 3

Task 3. Look and describe. 

(Quan sát và miêu tả.)

Look at the picture. Ask and answer the questions. 

(Hãy nhìn vào tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

a) How many people are there in the picture?

b) What does each person look like?

c) What is each person wearing?

Lời giải chi tiết:

a) There are four people in the picture.

b) The man standing next to the taxi is tall and heavy-set. The woman is tall and thin. She has short hair. The boy sitting on the ground looks tired and worried. And the man standing across the street is short and fat.

c) The man standing next to the taxi is wearing a yellow shirt and black trousers. The woman is wearing a green skirt and red blouse. She is carrying a bag on her shoulder. The man sitting on the ground is wearing blue shorts and a white shirt. And the man across the street is wearing blue trousers and a pink shirt and tie. He’s carrying a briefcase.

Tạm dịch: 

a) Có bao nhiêu người trong bức tranh?

=> Có bốn người trong bức tranh.

b) Mỗi người trông như thế nào?

=> Người đàn ông đứng cạnh chiếc xe taxi thì cao và chắc nịch. Người phụ nữ cao và gầy. Cô ấy có mái tóc ngắn. Cậu bé ngồi trên mặt đất trông mệt mỏi và lo lắng. Và người đàn ông đứng bên kia đường thấp và mập.

c) Mỗi người đang mặc gì?

=> Người đàn ông đứng bên cạnh chiếc taxi đang mặc một chiếc áo màu vàng và quần màu đen. Người phụ nữ mặc chiếc váy màu xanh và áo màu đỏ. Cô ấy đang mang một cái túi trên vai. Cậu bé ngồi trên mặt đất đang mặc quần soóc màu xanh và áo sơ mi màu trắng. Và người đàn ông bên kia đường đang mặc quần màu xanh và áo sơ mi màu hồng và thắt cà vạt. Ông ấy mang một chiếc cặp.

Bài 4

Task 4. Complete the dialogues. Use (not) adjective + enough.

(Hoàn thành bài hội thoại. Sử dụng (not) adjective + enough.)

a) Hoa: Can you put the groceries in your bag?

    Lan: No. It is not big enough to carry everything.     (big)

b) Hoa: Is Ba going to drive his father’s car?

    Lan: Don’t be silly! Ba is _______ to drive a car.      (old)

c) Hoa: Do you need any help?

    Lan: No, thanks. I’m _______ to lift this box.     (strong)

d) Hoa: Why don't you join our English Speaking Club?

    Lan: I don't think my English is _______ to be a member.    (good)

Lời giải chi tiết:

a) Hoa: Can you put the groceries in your bag?

    Lan: No. It is not big enough to carry everything.

Giải thích: Vì câu trả lời là Không nên câu sử dụng tính từ big phải thêm phủ định not.

b) Hoa: Is Ba going to drive his father's car?

    Lan: Don't be silly! Ba is not old enough to drive a car.

Giải thích: Do vế trước của câu trả lời là phủ nhận hành động Ba lái xe của bố cậu ấy nên vế sau phải sử dụng "not old enough" để đảm bảo nghĩa vế trước.

c) Hoa: Do you need any help?

    Lan: No. thanks. I’m strong enough to lift this box.

Giải thích: Vế trước của câu trả lời từ chối sự giúp đỡ, nên vế sau sử dụng "strong enough" tức là cô ấy đủ khỏe để nâng cái hộp mà không cần người khác giúp đỡ.

d) Hoa: Why don't you join our English Speaking Club?

    Lan: I don't think my English is good enough to be a member.

Giải thích: việc thêm tính từ "not" hay không vào trước tính từ good phụ thuộc vào từ "don't".

Tạm dịch:

a)

Hoa: Bạn có thể cho thực phẩm vào túi của bạn được không?

Lan: Không. Nó không đủ to để mang mọi thứ đâu.

b)

Hoa: Ba định lái xe của bố cậu ấy không à?

Lan: Đừng ngớ ngẩn! Ba chưa đủ tuổi để lái xe.

c)

Hoa: Cậu có cần giúp đỡ không?

Lan: Không. Tớ đủ khỏe để nâng cái hộp này.

d)

Hoa: Tham gia Câu lạc bộ nói tiếng Anh của chúng mình nhé?

Lan: Mình không nghĩ tiếng Anh của mình đủ tốt để trở thành thành viên.

HocTot.Nam.Name.Vn

Chia sẻ Bình luận Chia sẻ Bình chọn: 4.5 trên 277 phiếu

Bài tiếp theo

  • Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8

    Read the information about Tam. (Hãy đọc thông tin viết về Tâm.)

  • Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8

    Choose the best answer and write. (Hãy chọn và viết câu trả lời đúng nhất)

  • Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8

    Listen and complete the conversations. Use the expressions in the box. How do you do Nice to meet you It’s a pleasure to meet you I’d like you to meet come and meet

  • Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8

    Read the dialogue

  • Listen and Read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8

    Practice the dialogue with a partner.

Báo lỗi - Góp ý

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Góp ý

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Gửi góp ý Hủy bỏ

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Gửi góp ý Hủy bỏ close
  • Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại đơn - The simple present tense
    • Thì quá khứ đơn - The simple past tense
    • Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8
    • Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
    • Thì tương lai gần - be going to + infinitive
    • Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 3: At Home - Ở nhà
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8
    • Từ để hỏi: why, because
    • Động từ khuyết thiếu: must, have to, ought to
    • Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
    • Getting started - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8
    • Cách sử dụng 'used to-infinitive'
    • Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
    • Getting started - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 4 trang 40 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 4 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 8
    • Trạng từ chỉ thể cách - Adverbs of manner
    • Câu tường thuật - Reported speech
    • Getting started - Unit 5 trang 46 Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 5 trang 46 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 5 trang 47 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 5 trang 48 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 5 trang 49 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 5 trang 50 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 8
    • Động danh từ - Gerunds
    • Hỏi xin sự giúp đỡ - Asking for favors
    • Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future
    • Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 6 trang 56 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 6 trang 57 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 6 trang 58 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 7: My Neighborhood - Láng giềng của tôi
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since
    • So sánh tính bằng của tính từ - Equal comparison
    • Getting started - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 7 trang 64 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 7 trang 65 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 7 trang 67 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 7 trang 68 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 7 trang 69 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 8: Country Life And City Life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại tiếp diễn - Present progressive
    • So sánh hơn của tính từ - Comparative
    • So sánh nhất của tính từ - Superlative
    • Getting started - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 8 trang 73 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 8 trang 74 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 8 trang 75 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 8 trang 76 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 8 trang 77 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8
    • Thì tương lai đơn - The simple future tense
    • Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose
    • Các trường hợp dùng will - Usages of will
    • Listen and read - Unit 9 trang 80 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 9 trang 80 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 9 trang 81 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 9 trang 82 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 9 trang 83 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 9 trang 84 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 9 trang 86 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 10: Recycling - Tái chế
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 8
    • Thể bị động - Passive voice
    • Listen and read - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 10 trang 91 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 10 trang 92 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 10 trang 93 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 10 trang 95 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 11: Travelling Around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 8
    • Hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ - Present and past participles
    • Cấu trúc xin phép với mind - Ask for permission with mind
    • Getting started - Unit 11 trang 98 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 11 - trang 99 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 11 trang 100 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 11 trang 102 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 11 trang 102 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 11 trang 105 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 11 trang 108 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 12: A Vacation Abroad - Kì nghỉ ở nước ngoài
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại tiếp diễn với always - Present continuous with always
    • Thì quá khứ tiếp diễn - Past progressive
    • Getting started - Unit 12 trang 111 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 12 trang 112 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 12 trang 113 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 12 trang 115 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 12 trang 116 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 12 trang 118 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 12 trang 119 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 13: Festivals - Lễ hội
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 8
    • Tường thuật câu kể - Reported statements
    • Thể bị động - Passive voice
    • Listen and read - Unit 13 trang 121 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 13 trang 121 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 13 trang 123 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 13 trang 126 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 13 trang 128 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 8
    • Câu hỏi tường thuật với if và whether - Reported questions with if and whether
    • Listen and read - Unit 14 trang 131 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 14 trang 131 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 14 trang 132 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 14 trang 133 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 14 trang 134 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 14 trang 135 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 14 trang 137 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 15: Computers - Máy vi tính
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại hoàn thành với yet và already - Present perfect with yet and already
    • Read - Unit 15 trang 116 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 15 trang 138 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 15 trang 138 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 15 trang 139 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 15 trang 141 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 15 trang 142 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 15 trang 144SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 16: Inventions - Các phát minh
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 16 trang 147 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 16 trang 147 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 16 trang 148 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 16 trang 151 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 16 trang 151 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 16 trang 152 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 16 trang 154 SGK Tiếng Anh 8

Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Họ và tên:

Email / SĐT:

Gửi Hủy bỏ

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com

Từ khóa » Tiếng Anh 8 Tái Bản Lần Thứ 16