Language Focus Unit 2: Clothing | Tiếng Anh 9 Trang 19 - Tech12h
Có thể bạn quan tâm
Unit 1
Review 1: LanguageGetting started Unit 1: A visit from a pen palListen and read Unit 1: A visit from a pen palSpeak Unit 1: A visit from a pen palListen Unit 1: A visit from a pen palRead Unit 1: A visit from a pen palWrite Unit 1: A visit from a pen palLanguage focus Unit 1: A visit from a pen palUnit 2
Getting started Unit 2: ClothingListen and read Unit 2: ClothingSpeak Unit 2: ClothingListen Unit 2: ClothingRead Unit 2: ClothingWrite Unit 2: ClothingLanguage focus Unit 2: ClothingUnit 3
Getting started Unit 3: A trip to the countrysideListen and read Unit 3: A trip to the countrysideSpeak Unit 3: A trip to the countrysideListen Unit 3: A trip to the countrysideRead Unit 3: A trip to the countrysideWrite Unit 3: A trip to the countrysideLanguage focus Unit 3: A Trip to the countrysideUnit 4
Getting started Unit 4: Learning a foreign languageListen and read Unit 4: Learning a foreign languageSpeak Unit 4: Learning a foreign languageListen Unit 4: Learning a foreign languageRead Unit 4: Learning a foreign languageWrite Unit 4: Learning a foreign languageLanguage focus Unit 4: Learning a foreign languageUnit 5
Getting started Unit 5: The MediaListen and read Unit 5: The MediaSpeak Unit 5: The MediaListen Unit 5: The MediaRead Unit 5: The MediaWrite Unit 5: The MediaLanguage focus Unit 5: The MediaUnit 6
Getting started Unit 6: The environmentListen and read Unit 6: The environmentSpeak Unit 6: The environmentListen Unit 6: The environmentRead Unit 6: The environmentWrite Unit 6: The environmentLanguage focus Unit 6: The environmentUnit 7
Getting started Unit 7: Saving energyListen and read Unit 7: Saving EnergySpeak Unit 7: Saving EnergyListen Unit 7: Saving EnergyRead Unit 7: Saving energyWrite Unit 7: Saving energyLanguage focus Unit 7: Saving energyUnit 8
Getting started Unit 8: CelebrationsListen and read Unit 8: CelebrationsSpeak Unit 8: CelebrationsListen Unit 8: CelebrationsRead Unit 8: CelebrationsWrite Unit 8: CelebrationsLanguage focus Unit 8: CelebrationsUnit 9
Getting started Unit 9: Natural disastersListen and read Unit 9: Natural disastersSpeak Unit 9: Natural disastersListen Unit 9: Natural disastersRead Unit 9: Natural disastersWrite Unit 9: Natural disastersLanguage focus Unit 9: Natural DisastersUnit 10
Getting started Unit 10: Life on other planetsListen and read Unit 10: Life on other planetsSpeak Unit 10: Life on other planetsListen Unit 10: Life on other planetsRead Unit 10: Life on other planetsWrite Unit 10: Life on other planetsLanguage focus Unit 10: Life on other planets Language focus Unit 2: Clothing- Trang chủ
- Lớp 9
- Tiếng Anh 9
Phần này sẽ giúp bạn học ôn tập từ vựng đã học của unit 2 với chủ đề 'clothing' (quần áo) cùng với ngữ pháp về câu bị động, thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
LANGUAGE FOCUS – UNIT 2: CLOTHING
1. Work with a partner. Read the dialogue. (Các bạn hãy thực hành với một bạn cùng học. Đọc đoạn hội thoại sau:)
- Nga: Come and see my photo album.
- Mi: Lovely! Who’s this girl?
- Nga: Ah! It’s Lan. my old friend.
- Mi: How long have you known her?
- Nga: I’ve known her for six years.
- Mi: Have you seen her recently?
- Nga: No, I haven’t seen her since 2003.
- She moved to Ho Chi Minh City with her family then.
Dịch bài:
- Nga: Đến xem tập ảnh của mình đi.
- Mi: Đẹp quá! Cô gái này là ai vậy?
- Nga: À! Đó là Lan, bạn cũ của mình đấy.
- Mi: Bạn quen cô ấy lâu chưa?
- Nga: Mình đã quen cô ấy 6 năm rồi.
- Mi: Gần đây bạn có gặp cô ấy không?
- Nga: Không. Mình đã không gặp cô ấy từ năm 2003. Cô ấy chuyển tới Thành phố Hồ Chí Minh với gia đình từ đấy.
Now use the information in the table to make similar dialogues. (Bây giờ sử dụng những thông tin trong bảng dưới đây để thực hiện những bài hội thoại tương tự:)
a) Lan - old friend | six years | 2003 |
b) Quang - brother's friend | seven months | January |
c) Hoa - new friend | three weeks | Monday |
Giải:
b. Quang - brother's friend
- A: Come and see my photo album, B.
- B: Lovely! Who's this boy?
- A: Ah! It's Quang, my brother's friend.
- B: How long have you known him?
- A: I've known her for seven months.
- B: Have you seen him recently?
- A: No, I haven't seen her since January. He went to Vung Tau City to work there.
c. Hoa - new friend
- A: Come and see my photo album, B.
- B: Lovely! Who's this girl?
- A: Ah! It's Hoa, my new friend.
- B: How long have you known her?
- A: I've known her for three weeks.
- B: Have you seen her lately?
- A: No, I haven't seen her since Monday. She's gone on holiday with her family to Da Lat for a week.
2. Work with a partner. Imagine you and your partner are visiting Ho Chi Minh City. Ask and answer questions about the things vou liavc done. Use the present pcrfect tense of the verbs in the box. (Thực hành với một bạn cùng học. Tưởng tượng bạn và một bạn cùng học khác đang thăm thành phố Hồ Chi Minh. Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì các bạn đã làm. Dùng thì Hiện tại hoàn thành của động từ trong khung.)
do visit see go eat |
Giải:
- A. Have you visited the Giac Lam Pagoda yet? (Bạn đã thăm chùa Giác Lâm chưa?)
- B. Yes. I’ve already visited it. (Có, tôi đã thăm nó rồi)
- A. Have you eaten Vienamese food yet? (Bạn đã thử đồ ăn Việt Nam chưa?)
- B. No, I haven’t. (Chưa)
- A. Have you been to the Reunification Palace yet? (Bạn đã đến Dinh Thống Nhất chưa)
- B. No, I haven’t. (Chưa)
- A. Have you eaten in a vegetarian restaurant yet? (Bạn đã ăn tại một nhà hàng chay chưa)
- B. No, I haven’t, but I’ll try it sometime. (Chưa. Nhưng mình sẽ thử vào lúc nào đó)
- A. Have you seen the Zoo and Botanical Gardens yet? (Bạn đã thăm vườn thú và công viên bách thảo chưa)
- B. Yes, I’ve already seen them. (Rồi, mình đi xem rôi)
- A. Have you eaten Chinese food yet? (Bạn dã thử ăn đồ Hoa chưa)
- B. Yes, I think it's very delicious. (Rồi, mình nghĩ nó rất ngon)
- A. Have you been to the Dam Sen Amusement Park yet? (Bạn đã đến công viên Đầm Sen chưa?)
- B. Yes, I’ve already seen it. (Rồi. Mình đã đến xem rồi)
- A. Have you ealen French food yet? (Bạn ăn đồ Pháp chưa)
- B. Yes. it’s very tasty. (Rồi, nó ngon lắm)
3. Work with a partner. Ask and answer questions about each of the activities in the box. (Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời câu hỏi về từng hoạt động trong khung.)
- Comic (truyện tranh)
- computer (máy tính)
- supermarket (siêu thị)
- Volleyball (bóng chuyền)
- Singapore
- movies (phim)
- Elephant (voi)
- Hue
- durian (quả sầu riêng)
Giải:
1. comic
- A. Have you ever read a comic book?
- B. Yes, I have.
- A. When did you last read it?
- B. This morning.
2. computer
- A. How was it?
- B. It was interesting.
- A. Have you ever used a computer?
- B. No, I haven’t. I don’t know anything about computer..
3. supermarket
- A. Do you intend to learn it?
- B. Yes, I’m going to learn it next month.
- A. Have you ever gone to a supermarket?
- B. Yes, I have.
- A. When did you last go there?
- B. Last Saturday.
4. volleyball
- A. Have you ever played volleyball?
- B. Yes, I have.
- A. When did you last play it?
- B. I played it with my friends last weekend.
- A. Is it your favorite sport?
- B. Yes, it is.
- A. I see. Do you often play it?
- B. Yes. I usually play it with my friends.
5. Singapore
- I. Have you over been to Singapore?
- J. No, I haven’t.
- I. Do you want to go there?
- J. Yes, of course, but I haven’t had any occasion.
6. movies
- A. Have you ever gone to the movies?
- B. No. I haven't, because I don’t like it. I‘d rather watch television programmes.
7. elephant
- M : Have you ever ridden an elephant?
- N : No, I haven't.
- M : Do you like to ride it?
- N : Yes. I hope’ll have an occasion to ride it.
8. Hue
- A. Have you ever been to Hue?
- B. No, I haven't.
- A. Do you want to go there?
- B. Yes. I will go to Hue on holiday.
9. durian
- O: Have you ever eaten a durian?
- P: Yes, I have.
- O: When did you last eat it?
- P: Last month. When I visited my uncle in my home village.
4. Read the first scnlcnce and then complete the second sentence with the same meaning. Use the passive form. (Đọc câu thứ nhất và sau đó hoàn chỉnh câu thứ hai với cùng nghĩa. Dùng dạng bị động)
Giải:
- a) They made jeans cloth from cotton in the 18th century.=> Jean cloth was made from cotton in the 18th century. (Quần áo jeans được làm từ côt tông vào thế kỉ 18)
- b) They grow rice in tropical countries.=> Rice is grown in tropical countries. (Gạo được trồng ở các nước nhiệt đới)
- c) They will produce five milllion bottles of champagne in France next year.=> Five million bottles of champagne will be produced in France next year. (5 triệu chai săm panh sẽ được sản xuất ở Pháp vào năm tới)
- d) They have just introduced a new style of jeans in the USA.=> A new style of jeans has just been introduced in the USA.(Một mẫu quần jean mới đã được giới thiệu ở Mỹ)
- e) They have built two depatment stores this year.=> Two departments stores have been built this year. (Hai tầng căn hộ đã được xây năm nay)
5. Change the sentences from the active into the passive. (Đổi các câu từ chủ động sang bị động.)
Giải:
- a) We can solve the problem.=> The problem can be solved. (Vấn đề có thể được giải quyết)
- b) People should stop experiments on animals.=> Experiments on animals should be stopped. (Thí nghiệm trên động vật nên được dừng lại)
- c) We might find life on another planet.=> Life might be found on another planet. (Sự sống có thể được tìm thấy trên các hành tinh khác)
- d) We have to improve all the schools in the city.=> All the schools in the city have to be improved. (Mọi trường học trong thành phố nên được cải thiện)
- e) They are going to build a new bridge in the area.=> A new bridge is going to be built in the area (Một cây cầu mới sắp được xây ở trong vùng)
Bình luận
Giải bài tập những môn khácMôn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT5 phút soạn bài văn 9 KNTTVăn mẫu 9 kết nối tri thức5 phút giải KHTN 9 KNTT5 phút giải lịch sử 9 KNTT5 phút giải địa lí 9 KNTT5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT5 phút giải trồng trọt 9 KNTT5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT5 phút giải tin học 9 KNTT5 phút giải GDCD 9 KNTT5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST5 phút soạn bài văn 9 CTSTVăn mẫu 9 chân trời sáng tạo5 phút giải KHTN 9 CTST5 phút giải lịch sử 9 CTST5 phút giải địa lí 9 CTST5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST5 phút giải cắt may 9 CTST5 phút giải nông nghiệp 9 CTST5 phút giải tin học 9 CTST5 phút giải GDCD 9 CTST 5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD5 phút soạn bài văn 9 CDVăn mẫu 9 cánh diều5 phút giải KHTN 9 CD5 phút giải lịch sử 9 CD5 phút giải địa lí 9 CD5 phút giải hướng nghiệp 9 CD5 phút giải lắp mạng điện 9 CD5 phút giải trồng trọt 9 CD5 phút giải CN thực phẩm 9 CD5 phút giải tin học 9 CD5 phút giải GDCD 9 CD5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Ngữ văn 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm KHTN 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm GDCD 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Lịch sử 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 nghề nghiệp kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 mạng điện kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 thực phẩm kết nối tri thứcTrắc nghiệm Công nghệ 9 trồng cây kết nối tri thứcTrắc nghiệm HĐTN 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Âm nhạc 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm Mĩ thuật 9 kết nối tri thứcTrắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Ngữ văn 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm KHTN 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm GDCD 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Lịch sử 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Tin học 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 nghề nghiệp chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 mạng điện chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 cắt may chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm HĐTN 9 bản 1 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm HĐTN 9 bản 2 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Mĩ thuật 9 bản 1 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Mĩ thuật 9 bản 2 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm Âm nhạc 9 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm 9 Cánh diều
Trắc nghiệm Toán 9 cánh diềuTrắc nghiệm Ngữ văn 9 cánh diềuTrắc nghiệm KHTN 9 cánh diềuTrắc nghiệm GDCD 9 cánh diềuTrắc nghiệm Lịch sử 9 cánh diềuTrắc nghiệm Địa lí 9 cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 nghề nghiệp cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 mạng điện cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 thực phẩm cánh diềuTrắc nghiệm Công nghệ 9 trồng cây cánh diềuTrắc nghiệm HĐTN 9 cánh diềuTrắc nghiệm Tin học 9 cánh diềuTrắc nghiệm Âm nhạc 9 cánh diềuTài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9Đề thi lên 10 ToánĐề thi môn Hóa 9Đề thi môn Địa lớp 9Đề thi môn vật lí 9Tập bản đồ địa lí 9Ôn toán 9 lên 10Ôn Ngữ văn 9 lên 10Ôn Tiếng Anh 9 lên 10Đề thi lên 10 chuyên ToánChuyên đề ôn tập Hóa 9Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9Chuyên đề toán 9Chuyên đề Địa Lý 9Phát triển năng lực toán 9 tập 1Bài tập phát triển năng lực toán 9
Giáo án lớp 9
Giáo án ngữ văn 9Giáo án toán 9Giáo án vật lý 9Giáo án hóa 9Giáo án sinh 9Giáo án tiếng Anh 9Giáo án địa lý 9Giáo án GDCD 9Giáo án công nghệ 9Giáo án tin học 9Giáo án âm nhạc 9Giáo án Mỹ Thuật 9Giáo án thể dục 9Giáo án lịch sử 9Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 2 Clothing Language Focus
-
Unit 2 Lớp 9: Language Focus | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9
-
Language Focus - Unit 2 Trang 19 SGK Tiếng Anh Lớp 9
-
Giải SGK Tiếng Anh 9 - Unit 2: Clothing
-
Giải Unit 2 Lớp 9 Clothing Write - Language Focus
-
ENGLISH 9 - UNIT 2: CLOTHING (LANGUAGE FOCUS) - YouTube
-
Học Tiếng Anh Lớp 9. Unit 2. CLOTHING - Language Focus Part 2.
-
Soạn Anh 9: Unit 2. Clothing | Giải Tiếng Anh 9 Hay Nhất - TopLoigiai
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 2: Clothing - Haylamdo
-
Bài Giảng Môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 2: Clothing (Language Focus)
-
Soạn Tiếng Anh 9 Unit 2 Phần Language Focus - American-.vn
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 2 Language Focus Trang 19-20-21 - VIETWIKI.VN
-
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 2: Clothing
-
Language Focus – Unit 2 Trang 19 Anh Lớp 9: Ask And Answer ...
-
Top 17 Tiếng Anh Lớp 9 Unit 2