Language Unit 5: Inventions | Tiếng Anh 10 Mới Trang 49 - Tech12h

Sgk Tiếng anh 10 mới

Unit 1: Family life

Getting started Unit 1: Family lifeLanguage Unit 1: Family lifeSkills Unit 1: Family lifeCommunication and Culture Unit 1: Family lifeProject Unit 1: Family life

Unit 2: Your body and you

Getting started Unit 2: Your body and youLanguage Unit 2: Your body and youSkills Unit 2: Your body and youCommunication and Culture Unit 2: Your body and youLooking back Unit 2: Your body and youProject Unit 2: Your body and you

Unit 3: Music

Getting started Unit 3: MusicLanguage Unit 3: MusicSkills Unit 3: MusicCommunication and Culture Unit 3: MusicLooking back Unit 3: MusicProject Unit 3: MusicLANGUAGE REVIEW 1SKILLS REVIEW 1

Unit 4: For a Better Community

Getting started Unit 4: For a Better CommunityLanguage Unit 4: For a Better CommunitySkills Unit 4: For a Better CommunityCommunication and Culture Unit 4: For a Better CommunityLooking back Unit 4: For a Better CommunityProject Unit 4: For a Better Community

Unit 5: Inventions

Getting started Unit 5: InventionsLanguage Unit 5: InventionsSkills Unit 5: InventionsCommunication and Culture- Unit 5: InventionsLooking back Unit 5: InventionsProject Unit 5: InventionsLANGUAGE REVIEW 2SKILLS REVIEW 2

Unit 6: Gender Equality

Getting started Unit 6: Gender EqualityLanguage Unit 6: Gender EqualitySkills Unit 6: Gender EqualityCommunication and Culture Unit 6: Gender EqualityLooking back Unit 6: Gender EqualityProject Unit 6: Gender Equality

Unit 7: Cutural Diversity

Getting started Unit 7: Cultural DiversityLanguage Unit 7: Cultural DiversitySkills Unit 7: Cutural DiversityCommunication and Culture Unit 7: Cutural DiversityLooking back Unit 7: Cutural DiversityProject Unit 7: Cutural Diversity

Unit 8: New ways to learn

Getting Started Unit 8: New ways to learnLanguage Unit 8: New ways to learnSkills Unit 8: New ways to learnCommunication and Culture Unit 8: New ways to learnLooking back Unit 8: New ways to learnProject Unit 8: New ways to learnLANGUAGE REVIEW 3 (Tiếng Anh 10 mới)SKILLS REVIEW 3 (Tiếng Anh 10 mới)

Unit 9: Preserving the Environment

Getting started Unit 9: Preserving the EnvironmentLanguage Unit 9: Preserving the EnvironmentSkills Unit 9: Preserving the EnvironmentCommunication and Culture Unit 9: Preserving the EnvironmentLooking Back Unit 9: Preserving the EnvironmentProject Unit 9: Preserving the Environment

Unit 10: Ecotourism

Getting started Unit 10: EcotourismLanguage Unit 10: EcotourismSkills Unit 10: EcotourismCommunication and Culture Unit 10: EcotourismLooking back Unit 10: EotourismProject Unit 10: EcotourismLANGUAGE REVIEW 4 (Tiếng Anh 10 mới)SKILLS REVIEW 4 (Tiếng Anh 10 mới) Language Unit 5: Inventions
  1. Trang chủ
  2. Lớp 10
  3. Sgk Tiếng anh 10 mới

Phần Language giúp bạn học củng cố từ vựng, cách phát âm các từ và ngữ pháp về danh động từ, động từ nguyên mẫu và thì hiện tại hoàn thành. Bài học bao gồm nhiều dạng khác nhau, giúp bạn học ghi nhớ được các từ mới. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

1. Listen and repeat these words or phrases 2. Listen and tick (v) the words you hear. Language Unit 5: Inventions

Language – Unit 5: Inventions

Vocabulary

1. a. Use a dictionary to find the meanings of the following compound nouns and their parts. Write them in the appropriate columns.(Dùng từ điển tra nghĩa của các danh từ nối và nghĩa từng phần của chúng. Viết vào cột phù hợp.)

Giải:

Compound noun (Danh từ ghép)

Meaning of compound noun (Nghĩa của danh từ ghép)

Meaning of first part (Nghĩa của phần thứ nhất)

Meaning of second part (Nghĩa của phẩn thứ hai)

1

video game

a game in which players control and move images on a screen (một trò chơi mà người chơi có thể điều khiển và di chuyển hình ảnh trẽn màn hình)

film or image (phim hay hình ảnh)

something you play for fun (cái gì đó chơi cho vui)

2

smartphone

a mobile phone that has some functions of a computer (một điện thoại di dộng có một vài chức năng của máy vi tính)

intelligent, computer- controlled (thông minh, điều khiển bằng máy vi tính)

a telephone (một chiếc điện thoại)

3

laptop

a portable, small computer that can work with a battery (máy vi tính nhỏ, dễ mang di, có thể chạy bằng pin)

top part of your leg (bộ phận trên cùng của chân bạn)

upper surface trên bề mặt)

4

e-book

a book that is displayed on a computer screen or an electronic device (sách được hiện thị trên một màn hình máy vi tính hoặc thiết bị điện tử)

using microchips to control a small electric current (sử dụng những con chip nhỏ để điều khiển một dòng điện nhỏ)

a written work (sách được viết ra)

5

email

a way of sending messages to other people by using a computer (một cách để gửi thông tin cho người khác bằng máy vi tính)

using microchips to control a small electric current (sử dụng những con chip nhỏ để điều khiển một dòng điện nhỏ)

post, (thư) letters

b. Discuss your findings with a partner. Is the meaning of each compound noun a combination of the meanings of its parts? (Thảo luận kết quả bạn tìm được với bạn bè. Nghĩa của mỗi danh từ nối có phải là tổ hợp nghĩa của từng phần không?)

2. Below are parts of some other compound words. Match the first parts of the words with the second ones. (Dưới đây là những phần trong từ nối. Nối phần đầu với phần cuối của từ.)

Giải:

  1. d pencil case (túi đựng bút)
  2. e blackboard (bảng đen)
  3. a washing machine (máy giặt)
  4. c headphones (tai nghe)
  5. b food processor (máy nghiền thức ăn)

Pronunciation

1. Listen and repeat these words or phrases. Pay attention to their stressed syllables. (Lắng nghe và lặp lại các từ hoặc cụm từ. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh.)

2. Listen and tick (v) the words you hear. (Nghe và đánh dấu vào từ mà bạn nghe.)

Giải: (Từ in đậm là từ được chọn)

1. (a) green house

(b) green house

2. (a) soft ware

(b) soft ware

3. (a) gold brick

(b) gold brick

4. (a) moving van

(b) moving van

5. (a) tall boy

(b) tall boy

AUDIO SCRIPT

  1. GREEN house
  2. SOFTware
  3. gold BRICK
  4. MOVING van
  5. tall BOY

Grammar

Gerunds and infinitives (Danh động từ và động từ nguyên mẫu)Grammar

1. Complete the definitions or uses of the inventions using the correct forms of the verbs given (V-ing or to-infinitive).(Hoàn thành các định nghĩa hoặc cách sử dụng các phát minh theo đúng thì của động từ đã cho (V-ing hay to-infinitive).)

Giải:

  1. A laptop or a smartphone can be used for (get) getting access to the Internet or (send) sending messages. (Máy tính xách tay hoặc điện thoại thông minh có thể sử dụng cho việc truy cập mạng Internet hoặc gửi tin nhắn.)
  2. You can use social networking sites (create) to create your personal profile and (contact) (to) contact other people. (Bạn có thể sử dụng mạng xã hội để tạo hồ sơ cá nhân và liên lạc với người khác.)
  3. When you're tired of carrying lots of books or novels when you travel, an e-book reader may help - it is used (read) to read electronic books, newspapers or magazines. (Khi bạn mệt vì phải mang thật nhiều sách hoặc tiểu thuyết khi đi du lịch, một cuốn sách điện tử có thể giúp bạn - nó hữu ích để đọc sách diện tử, báo hoặc tạp chí.)
  4. If you want to relax without using a smartphone with a small screen or a bulky laptop, you can use a handheld video game device (play) to play computer games. (Nếu bạn muốn thư giãn mà không sử dụng điện thoại thông minh với màn hình nhỏ hoặc máy tính xách tay lớn. Bạn có thể sử dụng thiết bị chơi điện tử cầm tay để chơi trò chơi máy tính.)
  5. A food processor is used for (chop) chopping up or (mix) mixing food. (Máy chế biến thức ăn được sử dụng để cắt hoặc trộn thức ăn.)
  6. We can use a USB stick (store) to store a lot of music or video files. (Chúng ta có thể sử dụng một USB để chứa rất nhiều bài nhạc và tập tin video.)

Giải thích:

  1. (be used for doing something: được dùng để làm gì)
  2. (use something to do something: dùng gì để làm gì)
  3. (be used to do something: được sử dụng để làm gì)
  4. (use something to do something: dùng gì để làm gì)
  5. (be used for doing something: được dùng để làm gì)
  6. (use something to do something: dùng gì để làm gì)

2. Think of an item in your classroom or house. Describe it to a partner, using a gerund or an infinitive. See if your partner can guess what it is. (Nghĩ về một món đồ trong lớp hoặc trong nhà bạn. Mô tả nó với người bạn, sử dụng cụm động danh từ hoăc động từ nguyên mẫu. Thử xem người bạn của bạn đoán nó là gì.)

  • Student A: This is used for making clothes clean. (Cái này được dùng để làm quần áo sạch)
  • Student B: Is it a washing machine? (Có phải là máy giặt không?)
  • Student A: That's right. (Đúng vậy.)

The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

1. Label the timelines below with the words from the box.(Dán nhãn những mốc thời gian dưới đây với từ trong ô.)

Giải:

2. Match the beginnings in A with the ends in B. Put the verbs within brackets in the present simple or the present perfect. (Nối phần đầu ở cột A với phần cuối ở cột B. Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.)

Giải:

  1. b - has broken (Vì Kim đã bị gãy tay, nên cô ấy không thể chơi cầu lông. - Việc gãy tay xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó còn để lại đến hiện tại => Thì hiện tại hoàn thành.)
  2. d - looks; has lost / lost (Trông anh ta không vui bởi vì anh ta vừa làm mất tiền. - Hiện tại trông anh ta không vui => thì hiện tại đơn. Việc anh ta làm mất tiền trong quá khứ để lại hậu quả đến hiện tại => thì hiện tại hoàn thành.)
  3. e - Do you know; have forgotten / forget (Bạn có biết người phụ nữ đó không? Tôi biết, nhưng tôi quên tên rồi. - Biết là nhận thức ở hiện tại => thì hiện tại đơn. Hành động quên ở hiện tại cũng đã quên, có thể bắt nguồn việc quên từ quá khứ => thì hiện tại đơn hay hiện tại hoàn thành đều được.)
  4. a - have asked (Tôi đã nhờ giáo viên giúp đỡ. Tôi cũng vậy. - Hành động nhờ giúp đỡ đã xảy ra trong quá khứ, có kết quả ở hiện tại => thì hiện tại hoàn thành.)
  5. c - left; have disappeared (Anh ấy đi mà quên khóa hộc bàn, nên những món đồ giá trị đã bị mất. Anh ấy quên trong quá khứ => thì quá khứ đơn. Những món đồ bị mất diễn ra sau đó, để lại hậu quả đến hiện tại => thì hiện tại hoàn thành.)

Dịch:

  1. Kim bị gãy tay vì vậy cô ấy không thể chơi, cầu lông.
  2. Anh ta trông không vui bởi vì anh ta đã mất hết tiền.
  3. “Bạn biết người phụ nữ đó không?” “Tôi biết, nhưng tôi quên tên bà ta rồi.”
  4. Tôi nhờ giáo viên giúp đỡ.” “Tôi củng vậy.”
  5. Anh ấy dã dể mở quầy thu ngân vì vậy tất cả những thứ có giá trị trong đó đã biến mất hết.

3. The following paragraph is about the importance of computers. Choose the correct verb tense. (Đoạn văn sau là về tầm quan trọng của máy tính. Chọn thì đúng cho động từ.)

Giải: (Từ in đậm là đáp án được chọn)

Life without computers (1) seems / has seemed simply impossible now. Computers (2) affected / have affected every aspect of our lives. Since the time they (3) were / have been invented, computers (4) encouraged / have encouraged great technological progress in different fields. Along with computers, the Internet (5) aids / has aided the developments in technology. However, many people argue that computers (6) killed / have killed physical contact between people. For example, teenagers now (7) prefer / have preferred chatting on the computer to meeting face to face. Do you agree?Dịch:

Ngày nay, cuộc sống mà không có máy tính dường như hoàn toàn là không thể. Máy tính lả tác động đến mọi lĩnh vực trong cuộc sống của chúng ta. Từ khi được con người phát minh ra, máy tính đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Cùng với máy tính, Internet đã hỗ trợ cho sự phát triển của công nghệ. Tuy nhiên, nhiều người đã tranh luận rằng máy tính đã giết chết sự tương tác tự nhiên giữa con người với nhau. Ví dụ như, trẻ vị thành niên ngày nay thích tán ngẫu trên mạng hơn là gặp gỡ thực tế. Bạn có đồng ý không?

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải SGK 10 KNTT

5 phút giải toán 10 KNTT5 phút soạn bài văn 10 KNTTVăn mẫu 10 KNTT 5 phút giải vật lí 10 KNTT5 phút giải hoá học 10 KNTT5 phút giải sinh học 10 KNTT 5 phút giải KTPL 10 KNTT5 phút giải lịch sử 10 KNTT5 phút giải địa lí 10 KNTT 5 phút giải CN trồng trọt 10 KNTT5 phút giải CN thiết kế 10 KNTT5 phút giải THUD 10 KNTT5 phút giải KHMT 10 KNTT 5 phút giải HĐTN 10 KNTT kết nối tri thức5 phút giải QPAN 10 KNTT5 phút giải tiếng Anh 10 Global Success

Giải SGK 10 CTST

5 phút giải toán 10 CTST5 phút soạn bài văn 10 CTSTVăn mẫu 10 CTST 5 phút giải vật lí 10 CTST 5 phút giải hoá học 10 CTST5 phút giải sinh học 10 CTST 5 phút giải KTPL 10 CTST5 phút giải lịch sử 10 CTST5 phút giải địa lí 10 CTST 5 phút giải CN trồng trọt 10 CTST5 phút giải CN thiết kế 10 CTST5 phút giải THUD 10 CTST5 phút giải KHTM 10 CTST 5 phút giải HĐTN 10 CTST5 phút giải tiếng Anh 10 Friends Global

Giải SGK 10 Cánh diều

5 phút giải toán 10 cánh diều5 phút soạn bài văn 10 cánh diềuVăn mẫu 10 cánh diều 5 phút giải vật lí 10 cánh diều5 phút giải hoá học 10 cánh diều5 phút giải sinh học 10 cánh diều 5 phút giải KTPL 10 cánh diều5 phút giải lịch sử 10 cánh diều5 phút giải địa lí 10 cánh diều 5 phút giải CN trồng trọt 10 cánh diều5 phút giải CN thiết kế 10 cánh diều5 phút giải THUD 10 cánh diều5 phút giải KHMT 10 cánh diều 5 phút giải HĐTN 10 cánh diều5 phút giải QPAN 10 cánh diều5 phút tiếng Anh 10 Explore new worlds

Giải SBT lớp 10 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT toán 10 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT hóa học 10 kết nối tri thứcGiải SBT sinh học 10 kết nối tri thứcGiải SBT vật lí 10 kết nối tri thức Giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải SBT địa lí 10 kết nối tri thứcGiải SBT tin học 10 kết nối tri thức Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 kết nối tri thứcGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 kết nối tri thứcGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 kết nối tri thứcGiải SBT tiếng Anh 10 Global success

Giải SBT lớp 10 chân trời sáng tạo

Giải SBT ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT toán 10 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT sinh học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải SBT lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải SBT địa lí 10 chân trời sáng tạo Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 chân trời sáng tạoGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 1Giải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 2Giải SBT tiếng Anh 10 Friends Global

Giải SBT lớp 10 Cánh diều

Giải SBT ngữ văn 10 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 cánh diều Giải SBT toán 10 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 2 cánh diều Giải SBT hóa học 10 cánh diềuGiải SBT sinh học 10 cánh diềuGiải SBT vật lí 10 cánh diều Giải SBT lịch sử 10 cánh diềuGiải SBT địa lí 10 cánh diềuGiải SBT tin học 10 cánh diều Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 cánh diềuGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 cánh diềuGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diềuGiải SBT tiếng Anh 10 Explore new world

Giải chuyên đề học tập 10 Kết nối tri thức

Giải chuyên đề toán 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề vật lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề hóa học 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề sinh học 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề địa lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thứcGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thứcGiải chuyên đề mĩ thuật 10 kết nối tri thức

Giải chuyên đề học tập 10 Chân trời sáng tạo

Giải chuyên đề toán 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề sinh học 10 chân trời sáng tạo Giải chuyên đề địa lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề âm nhạc 10 chân trời sáng tạo

Giải chuyên đề học tập 10 Cánh diều

Giải chuyên đề toán 10 cánh diềuGiải chuyên đề ngữ văn 10 cánh diềuGiải chuyên đề vật lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề hóa học 10 cánh diềuGiải chuyên đề sinh học 10 cánh diều Giải chuyên đề địa lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề lịch sử 10 cánh diềuGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 cánh diềuGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 cánh diềuGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 cánh diều Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diềuGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính cánh diềuGiải chuyên đề âm nhạc 10 cánh diều

Trắc nghiệm 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hóa học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức Trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt kết nốiTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 kết nối tri thức

Trắc nghiệm 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm ngữ văn 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm vật lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hóa học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm lịch sử 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm 10 Cánh diều

Trắc nghiệm toán 10 cánh diềuTrắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diềuTrắc nghiệm vật lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm hóa học 10 cánh diềuTrắc nghiệm sinh học 10 cánh diều Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diềuTrắc nghiệm địa lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 10 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế cánh diều Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 cánh diềuTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 cánh diều

Giáo án lớp 10

Giáo án đại số 10Giáo án hình học 10Giáo án ngữ văn 10Giáo án vật lý 10Giáo án môn sinh 10Giáo án môn hóa 10Giáo án lịch sử 10Giáo án địa lý 10Giáo án công dân 10Giáo án tiếng Anh 10Giáo án công nghệ 10Giáo án tin học 10

Từ khóa » Tiếng Anh 10 Sách Mới Unit 5 Grammar