Lãnh (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Nguồn gốc
  • 2 Nổi bật
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lãnh (冷)
Phát âmLãnh
Ngôn ngữViệt Nam
Nguồn gốc
Ngôn ngữThượng cổ Trung Quốc
Nhà Thờ Lãnh tính ở Quế Lâm.

Lãnh (Hán tự: 冷,pinyin: Lěng) là họ của người Việt Nam và Trung Quốc, được liệt kê ở vị trí thứ 377 trong văn bản cổ điển của Bách gia tính triều đại Tống.[1] Vào năm 2008, đây là họ phổ biến thứ 246 ở Trung Quốc, là họ của hơn 300.000 người.[2]

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ họ Cơ bên Trung Quốc.

Từ Hà Nam, Hồ Bắc, Quảng Tây[3]

Dân tộc Hán, Tráng, Miêu, Mông Cổ, Mãn

Nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lãnh Khiêm đạo sĩ, nhà âm nhạc, nhà dưỡng sinh học rất có ảnh hưởng vào cuối đời Nguyên, đầu đời Minh.
  • Lãnh Quân(冷军)[4] phó hiệu trưởng Học viện Mỹ thuật Vũ Hán
  • Lãnh Khoan (冷宽), phó chánh ủy Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, đồng chí của Lôi Phong
  • Leng Bao (冷苞; 3rd century AD), Eastern Han dynasty general
  • Yangqi Fanghui (杨岐方会; 992 – ca. 1049), lay surname Leng, founder of the Yangqi Sect of Chan Buddhism
  • Leng Mei (冷枚, 17th–18th century), Qing dynasty painter
  • Leng Yu (冷遹; 1882–1959), Vice Governor of Jiangsu province
  • Leng Jiaji (冷家骥; 1899–1957), businessman and politician
  • Leng Xin (冷欣; 1900–1987), Lieutenant General of the Republic of China
  • Leng Pengfei (冷鹏飞; born 1933), PLA war hero and major general
  • Leng Rong (冷溶; born 1953), Vice President of the Chinese Academy of Social Sciences
  • Leng Xueyan (冷雪艳 born 1972), runner, Asian Games gold medalist

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "百家姓" [Hundred Family Surnames] (bằng tiếng Trung). Guoxue. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ 中国最新300大姓排名(2008) [300 most common surnames in China (2008)] (bằng tiếng Trung). Taiwan.cn. ngày 6 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ https://menback.com/phong-cach-song/hoa-si-lanh-quan-va-nhung-buc-tranh-cuc-thuc-gia-trieu-usd.html
Trang này liệt kê những người có Họ tên Lãnh. Nếu một liên kết nội bộ có ý định đề cập đến một người cụ thể đã dẫn bạn đến trang này, bạn có thể muốn thay đổi liên kết bằng cách thêm (các) tên đã cho của người đó vào liên kết. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lãnh_(họ)&oldid=69538172” Thể loại:
  • Họ tên
  • Họ người Trung Quốc
  • Họ người Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Tất cả các bài viết thiết lập chỉ số
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Lãnh (họ) 4 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Các Gia Tộc Lãnh Hàn