LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch lao động thương binh vàof labor invalids andof labour invalids andxã hộisocialsocietysocietalsocieties

Ví dụ về việc sử dụng Lao động thương binh và xã hội trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trước đó bà từng là Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.Previously she was the Minister of State for Disabled People, Work and Health.Gần đây, Bộ Lao Động- Thương Binh và Xã Hội đã ban hành thông tư 26/ 2016/ TT- BLĐTBXH.The Ministry of Labours, War Invalids and Social Affairs has recently issued Circular 26/2016/TT-BLĐTBXH.Các thành phần khác gồm: Đại diện Sở Tài chính,Sở Lao động Thương binh và Xã hội;Other components include: representing the Department of finance,Department of labor, invalids and Social Affairs;Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết khoản 1, 2 và 3 Điều này.The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs elaborate Clauses 1, 2 and 3 of this Article.Trường Trung cấp Y dược Vạn Hạnh trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tp.Van Hanh Medical Intermediate School belongs to the Department of Labor, Invalids and Social Affairs of Ho Chi Minh City.Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì phiên họp về Đối tác chính sách về phụ nữ và kinh tế.The Ministry of labor, Invalids, and Social Affairs hosted a meeting of the Groups of Partners on policy on women and development.Các trường hợp khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.Other cases are decided by the Prime Minister at the request of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs.Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đã thừa nhận những vấn đề hiện tại, bao gồm thiếu nguồn lực để hỗ trợ nạn nhân.The department of Labor, Invalids and Social Affairs in Hanoi has admitted the current problems, including a lack of resources to support victims.Bước 1: Hoàn thành mẫu đơn và nộp tại văn phòng thành phố của Sở Lao động, thương binh và Xã hội bao gồm.Step 1: Completing the application form and submiting it at the municipal office of Department of Labor, Invalid and Society.Theo Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Việt Nam dự kiến có khoảng 350.000 lao động giúp việc gia đình vào năm 2020.According to the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs, Việt Nam is projected to have about 350,000 people employed as domestic workers by 2020.Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài theo mẫu do Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định và có dán ảnh;C/ The foreign laborer's resume, made according to a form set by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, stuck with a photo;Theo báo cáo của Bộ Lao động- Thương binh và xã hội, tính đến cuối tháng 12/ 2017, dân số trẻ em Việt Nam có gần 26,3 triệu.According to a report of the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs, by the end of December 2017, Viet Nam has a total of 26.3 million children.Đăng ký với cơ quan lao động địa phương để khai báo sử dụng lao động( Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố.Register with the local labor office to declare use of labor(Municipal Department for Labor, Invalids and Social Affairs.Địa điểm nộp hồ sơ: Tại Sở lao động- Thương binh và xã hội nơi đơn vị sử dụng lao động có trụ sở chính hoặc nơi người lao động làm việc thường xuyên.Venue submission: at the Department of labor, invalids and Social Affairs where employers have headquarters or where workers work regularly.Đối với trường hợp không thuộc diện cấp giấy phép lao động,người nước ngoài vẫn cần phải có giấy xác nhận của Sở Lao động Thương Binh và Xã hội.Regarding cases not subject to thegranting of work permits, foreign nationals still need a confirmation to be issued by the Labour, War Invalids and Social Affairs Department.Bộ Lao động Thương binh và Xã hội cho biết, 6 tháng đầu năm có khoảng 734.000 lao động được tạo việc mới, trong đó 39.000 người đi làm việc ở nước ngoài.The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs said that in the first half of 2012, around 734,000 people got jobs, including 39,000 going overseas to work.Tổng công ty nhận Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cho doanh nghiệp có thành tích xuất sắc trong công tác an toàn, vệ sinh lao động năm 2017.BDCC received the Merit of Minister of Labor, Invalids and Social affairs for excellent achievements in occupation hygiene and safety in 2017.Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc lập hồ sơvà thủ tục bồi thường tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp..The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs shall guide the compilation of dossiersand procedures for labor accident or occupational disease compensation..Một cuộc khảo sát gần đây về người tuyển dụng lao động do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cho thấy chỉ 40% lực lượng lao động có đào tạo ở mọi loại hình.A recent employer survey by Vietnam's Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs found that just 40% of the workforce had training of any sort.Mục tiêu chính của họ là chăm sóc các cựu chiến binh tàn tật, có nhu cầu về bộ phận giả mạo vàchỉnh hình được Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bảo vệ.Their main goal is to take care of disabled veterans, whose prosthetic andorthotic needs are covered by the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs.ICC Hà Nội là doanh nghiệp được Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội cấp phép hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng.Hanoi ICC is an enterprise licensed by the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs to bring Vietnamese workers to work abroad under contracts.Việc vận hành máy nén khí không quá phức tạp đối những người được đào tạo vàcấp chứng chỉ theo quy định của bộ lao động thương binh và xã hội.The operation of air compressors is not too complicated for thosewho are trained and certified according to the regulations of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs.Sáng nay Bộ Lao động Thương binh và Xã hội cũng liên hệ với trung tâm để xác minh thông tin cũng như hỏi về các phương án hỗ trợ nếu máy bay được đưa về trung tâm.The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs also contacted us Thursday morning to verify our request as well as ask about support options if the aircraft was brought to the center.Trong đó Dự án hỗ trợ nạn nhân bom mìn hòa nhập cộng đồng giai đoạn 2012- 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đặc biệt được quan tâm với tổng kinh phí dự trù lên đến 1028 tỷ đồng.Of which, the Project of supporting victims of post-war bombs and mines to integrate with the society during 2012-2015 by Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs attaches special attention with the scheduled expenditure of up to VND 1,028 billion.Theo ông Lee,Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Việt Nam có kế hoạch đệ trình công ước 98 để phê chuẩn vào tháng 5 năm nay, công ước 105 vào năm tới và công ước 87 vào năm 2023.According to Lee,Vietnam's Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs plans to present Convention 98 for ratification this May, Convention 105 next year and Convention 87 in 2023.Hiện nay, có thể thấy rất nhiều các trung tâm đào tạo làm đẹp đang giới thiệu vớingười đăng ký rằng sau khi học họ sẽ nhận được chứng chỉ sơ cấp nghề do Sở lao động thương binh và xã hội cấp hay Tổng cục dạy nghề cấp.Currently, many beauty training centersare introducing to their registrants that after receiving their education, they will receive a vocational qualification certificate because Department of Labor, War Invalids and Social Affairs good grant General Department of Vocational Training grant.Theo báo cáo của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh, từ đầu năm đến nay các sở, ngành liên quan đã cấp 257 giấy phép lao động cho người nước ngoài.According to the report of the Department of Labor, Invalids and Social Affairs of the province, from the beginningof the year to now, the relevant departments have issued 257 work permits for foreigners.Trong quyết định số 955/ 1998/ QĐ- BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục trang bị PTBVCN cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm độc hại, PTBVCN cấp phát cho người lao động có tiếp xúc với amiăng như sau.In Decision No. 955/1998/ QD-BLDTBXH of September 22, 1998 of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs promulgating the list of equipment for PTBs for laborers engaged in occupations and jobs involving risk factors hazardous wastes, PTBs shall be allocated to workers exposed to asbestos as follows.Trên thực tế, Sở lao động thương binh và xã hội chỉ theo dõi, quản lý các cơ sở đủ điều kiện tổ chức giảng dạy và cấp chứng chỉ sơ cấp nghề chứ không hề tham gia vào việc cấp chứng chỉ còn người đại diện cho cơ sở đào tạo mới là người có thẩm quyền cấp chứng chỉ sơ cấp nghề.In fact, the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs only monitorsand manages facilities that are eligible for teaching and granting primary vocational certificates and do not participate in the certification and the representative for new training establishments are competent to grant vocational primary certificates.( Bstyle)- Theo thống kê của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, tính đến cuối năm 2014, Việt Nam có hơn 75.000 lao động nước ngoài đang làm việc, với khoảng 90% trong số đó thuộc diện phải cấp phép.(Bstyle)-According to statistics of the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs, as of the end of 2014, there were more than 75,000 foreign employees working in Vietnam, with approximately 90% of them being subject to a license.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1636555, Thời gian: 0.6744

Từng chữ dịch

laotính từlaolaodanh từtuberculosisplungedivelaborđộngtính từdynamickineticđộngdanh từworkactionactthươngđộng từthươnghurtthươngdanh từlovetradebrandbinhdanh từbinharmyinfantryguardbinhtính từmilitaryand thea andand thattrạng từthenwell lao động của tình yêulao động dân chủ xã hội nga

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh lao động thương binh và xã hội English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bộ Lao đông Thương Binh Xã Hội Tiếng Anh