LAO MÀNG NÃO
Có thể bạn quan tâm
I.1. Chẩn đoán sơ bộ
I.1.1. Dịch tễ và tiền căn:
-
Có tiền sử tiếp xúc với bệnh nhân lao phổi hay lao ngoài phổi.
-
Có tiền sử mắc bệnh lao hay đã được điều trị lao.
-
Mắc bệnh mạn tính như tiểu đường, suy thận mãn, xơ gan, ung thư hay sử dụng thuốc kháng viêm corticoids, hóa trị ung thư kéo dài.
-
Nhiễm HIV.
I.1.2. Lâm sàng:
Bệnh sử > 7 ngày, với các triệu chứng sau:
-
Sốt
-
Hội chứng màng não: nhức đầu tăng dần, ói mửa
-
Dấu màng não: cổ cứng, có dấu Kernig, Brudzinski
-
Có thể có dấu liệt dây thần kinh sọ III, VI, VII hay rối loạn cơ vòng như bí tiểu
-
Rối loạn tri giác
-
Đối với trẻ em, có thêm các dấu hiệu: quấy khóc, bỏ bú, thóp phồng, co giật.
I.1.3. Cận lâm sàng:
-
Dịch não tủy:
-
Áp lực có thể tăng
-
Màu trong hay ánh vàng. Có thể thoáng mờ
-
Protein tăng
-
Glucose giảm (< 50% so với glucose máu, lấy cùng lúc chọc dò tủy sống)
-
Tế bào tăng, với đa số là tế bào lympho. Có thể tế bào neutro chiếm ưu thế trong giai đoạn sớm. Riêng đối với cơ địa nhiễm HIV/AIDS có thể tế bào neutro chiếm ưu thế
-
Lactate tăng (> 4 mmol/L)
-
Soi AFB, cấy tìm vi trùng lao trong dịch não tủy
-
PCR lao (GeneXpert…) dịch não tủy có thể dương
-
CT scan/ MRI não: hình ảnh dày màng não, củ lao hay dãn não thất
I.2. Chẩn đoán phân biệt
-
Viêm màng não mủ đang điều trị
-
Viêm màng não nấm
-
Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan
-
Viêm não - màng não siêu vi
-
Phản ứng màng não với ổ nhiễm trùng kế cận màng não (áp xe não, viêm tai giữa, viêm tai-xương chũm…) hoặc với chất hóa học
I.3. Chẩn đoán xác định
-
Bệnh cảnh lâm sàng
-
Đặc điểm dịch não tủy. Soi trực tiếp AFB (+). Cấy dịch não tủy có vi trùng lao hoặc xét nghiệm Xpert MTB có thể dương tính
II.1. Nguyên tắc:
-
Cần loại trừ viêm màng não nấm
-
Phải phối hợp thuốc kháng lao. Sử dụng phác đồ chuẩn của Bộ Y tế
-
Điều trị sớm ngay khi chẩn đoán lao
-
Phải đúng, đủ liều, đủ thời gian gồm 2 giai đoạn: tấn công và duy trì
-
Bệnh nhân phải được theo dõi tái khám định kỳ và kiểm soát trực tiếp
-
Phải tư vấn đầy đủ cho bệnh nhân trước, trong và sau khi điều trị để bệnh nhân tuân thủ đúng liệu trình điều trị
II.2. Thuốc kháng lao:
II.2.1. Phác đồ B1 ( dùng cho người lớn )
-
Giai đoạn tấn công ( 2 tháng ): gồm 4 loại thuốc uống mỗi ngày là H (Isoniazid), R (Rifampicin), Z (Pyrazinamid), E (Ethambutol).
-
Giai đoạn duy trì (10 tháng): gồm 3 loại thuốc uống mỗi ngày H, R, E.
• Chú ý: Có thể sử dụng SM (Streptomycin) tiêm bắp thay thế Ethambutol uống.
II.2.2. Phác đồ B2 ( dùng cho trẻ em )
-
Giai đoạn tấn công (2 tháng ): gồm 4 loại thuốc uống mỗi ngày là H, R, Z, E.
-
Giai đoạn duy trì (10 tháng ): gồm 2 loại thuốc uống mỗi ngày H, R.
II.3. Thuốc bổ trợ:
Dexamethasone , liều như sau:
-
Tuần 1: 0,4mg/kg tiêm TM trong 7 ngày
-
Tuần 2: 0,3mg/kg tiêm TM trong 7 ngày
-
Tuần 3: 0,2mg/kg tiêm TM trong 7 ngày
-
Tuần 4: 0,1mg/kg tiêm TM trong 7 ngày
-
Tuần 5: 4mg uống trong 7 ngày
-
Tuần 6: 3mg uống trong 7 ngày
-
Tuần 7: 2mg uống trong 7 ngày
-
Tuần 8: 1mg uống trong 7 ngày
II.4. Điều trị triệu chứng:
-
Chống co giật
-
Chống hạ đường huyết (trẻ em)
-
Xử trí rối loạn điện giải (lưu ý hạ natri và kali máu)
-
Dịch não tủy mỗi tháng trong giai đoạn tấn công và mỗi 3 tháng trong giai đoạn duy trì
-
Men gan (AST, ALT) mỗi tháng trong giai đoạn tấn công và mỗi 3 tháng trong giai đoạn duy trì. Nếu nghi ngờ tổn thương gan do thuốc kháng lao thì cần hội chẩn để điều chỉnh phác đồ
-
Thị lực
-
Cần tư vấn xét nghiệm HIV đối với bệnh nhân mắc bệnh lao.
-
Chỉ định làm CT scan/MRI não:
-
Bệnh sử kéo dài > 7 ngày.
-
Bệnh sử có co giật.
-
Lâm sàng có dấu hiệu tăng áp lực nội sọ (mạch chậm, huyết áp tăng, ói vọt).
-
Có dấu thần kinh khu trú.
-
Phù gai thị.
-
-
Cần hội chẩn chuyên khoa đối với trường hợp nghi ngờ lao kháng thuốc.
-
Trên bệnh nhân HIV đang điều trị ARV, cần lưu ý tương tác thuốc với Rifampicin và hội chứng viêm phục hồi miễn dịch.

Hướng Dẩn Chẩn Đoán, Điều Trị Và Dự Phòng Bệnh Lao. QĐ số 3126 ngày 23/5/2018 của Bộ Y Tế.
Từ khóa » Chất Phác Wiki
-
Chất Phác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chất Phác - Wiktionary
-
Top 13 Chất Phác Wiki
-
Top 13 Chất Phác Wikipedia
-
Chủ Nghĩa Duy Vật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Biện Chứng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Home · Wiki · Jackyjun / Jackyjun · GitLab
-
“chất Phác” Là Gì? Nghĩa Của Từ Chất Phác Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
-
Sự Khác Nhau Giữa Ba Hình Thức Của Chủ Nghĩa Duy Vật
-
Hình ảnh Trư Bát Giới Xinh đẹp, Tham Lam Và Chất Phác ... - Wiki MOC
-
TIỂU LUẬN TRIẾT HỌC CHỦ NGHĨA DUY VẬT CHẤT PHÁC HY ...
-
Chất Phác Thần Thám - WikiDich
-
Duy Vật Biện Chứng - VLOS
-
Wiki Bác Sĩ - Nền Tảng Kết Nối Cơ Sở Y Tế, Bác Sĩ Toàn Quốc