Lập Công Thức Hóa Học Nhanh Của Các Chất Tạo Bởi. A, Mg (II) Và O B ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 8
- Hóa học lớp 8
Chủ đề
- CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
- CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
- CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ
- CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC
- CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Nguyễn Anh Tuấn
Lập công thức hóa học nhanh của các chất tạo bởi.
a, Mg (II) và O
b, Fe (II) và O
c, N (III) và H
d, Fe (III) và O
e, K (I) và CO\(_3\)
g, Na (I) và SO\(_4\)
h, C (IV) và O
i, S (VI) và O
Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0
Gửi Hủy
Buddy Lập công thức hóa học nhanh của các chất tạo bởi.
a, Mg (II) và O->MgO
b, Fe (II) và O->FeO
c, N (III) và H->NH3
d, Fe (III) và O->Fe2O3
e, K (I) và CO33->k2CO3
g, Na (I) và SO44->Na2SO4
h, C (IV) và O->CO2
i, S (VI) và O->SIO2
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Lường Minh Đức
Làm hộ em câu này với ạ!
Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
A. Li ( I ) và OH ( I )
B. Fe ( III ) và O ( II )
C. S ( IV ) và O ( II )
D. Ca ( II ) và PO4 ( III )
( Biết: Cu= 64 ; S = 32 ; O= 16; Li= 7 ; H=1 ; Fe= 56 ; Ca = 40; P= 31)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0
- bruh
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau
a) Al(III) với O; K(I) với O; Mg(II) với O; Pb(II) với O; C(IV) với H; N(III) với H
b)Zn(III) với nhóm NO3(I); Na(I) với nhóm PO4(III); Ba(II) với nhóm NO3(I); với nhóm SO4(III); Ag(I) với nhóm SO4(III)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0
- Minh Hiếu Vũ
Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
Mg (II)và S (II);
Al(III)và SO4 (II);
N (IV)và O;
Fe (II) và S,
Ca và PO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 1
- nhattien nguyen
-
Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
| P ( III ) và O;Fe (II) và Cl (I), | N ( III )và H;Ba và PO4; | S (III) và O;Fe (III) và SO4, | Cu (II) và OH; Al (III) và S (II)Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3 |
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượngCâu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chấtmagie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.a. Viết phản ứng hóa học trên.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).a) Viết PTHH xảy ra?b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?Dạng bài tập 4: Phương trình hóa họcCho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cácchất trong phản ứng.
| 1/ Al + O2---> Al2O33/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O5/ Al + HCl---> AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4---> Fe2(SO4)3 +H2O | 2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O |
m = n × M (g) (g)m n= (mol) , M =m Mn
| 9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)311/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O | 10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?- Có khối lượng bao nhiêu gam?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0
- nhattien nguyen
-
Dạng bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tạo bởi:
| P ( III ) và O;Fe (II) và Cl (I), | N ( III )và H;Ba và PO4; | S (III) và O;Fe (III) và SO4, | Cu (II) và OH; Al (III) và S (II)Cu (I) và S (II); NH4 (I) và NO3 |
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượngCâu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với sắt (III)oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.Câu 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie Mg trong không khí thu được 15 g hỗn hợp chấtmagie oxit MgO. Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong không khí.a. Viết phản ứng hóa học trên.b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.c. Tính khối lượng của khí oxi phản ứng.Câu 3: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong không khí sinh ra 6,4g khí sunfurơ (SO2).a) Viết PTHH xảy ra?b) Tính khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng?Dạng bài tập 4: Phương trình hóa họcCho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cácchất trong phản ứng.
| 1/ Al + O2---> Al2O33/ Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O5/ Al + HCl---> AlCl3 + H27/ Fe2O3 + H2SO4---> Fe2(SO4)3 +H2O | 2/ K + O2 ---> K2O4/ Al2O3 + HCl ---> AlCl3 + H2O6/ FeO + HCl ---> FeCl2 + H2O8/ NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O |
m = n × M (g) (g)m n= (mol) , M =m Mn
| 9/ Ca(OH)2 + FeCl3 ---> CaCl2 + Fe(OH)311/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O13/ CaCl2 + AgNO3 ---> Ca(NO3)2 + AgCl15/ N2O5 + H2O---> HNO317/ Al + CuCl2---> AlCl3 + Cu19/ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O | 10/ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl12/ Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O14/ P + O2 ---> P2O516/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H218/ CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O20/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Dạng bài tập 5: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtCâu 1: Hãy tính :- Số mol và số phân tử CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (ở đktc) và số mol của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (ở đktc):- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?- Có khối lượng bao nhiêu gam?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0
- Vân Anh Lê
(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và PO4 (III); S (VI) và O (II); NH4 (I) và SO4 (II). (Trình bày rõ cách làm từng bước)
(b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4, KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa lại cho đúng.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 1
- Trần Minh Châu
Lập công thức hóa học các hợp chất sau: Na(I) và Cl(II); S(IV) và O(II); N(III) và H(I); Cu(II) và O(II); Ba(II) và OH(I); Ca(II) và SO4(II); Al(III) và OH(I); Fe(III) và O(II) và tính phân tử khối của các chất vừa lập được
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0
- Nguyễn Anh Tuấn
Hãy lập công thức của các chất tạo bởi
a, A1 (IV) và o (II) b, Na (I) và nhóm SO\(_4\) (II)
c, P (V) và O d, Zn (II) và nhóm NO\(_3\) (I)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0
- Nguyễn Phúc Thiện
1. Phát biểu quy tắc hóa trị.
2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a. Cu(II) và O b. Mg (II) và nhóm OH (I)
(Biết Cu= 64; O = 16 ; Mg = 24 ; H = 1)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Công Thức Hoá Học Của Mg Và O
-
Magie Oxit Là Gì? Công Thức Hóa Học Và Các ứng Dụng
-
Viết CTHH Của Hợp Chất Tạo Bởi Mg Và O? - Bin Nguyễn
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Mg(II) Và O(II), AI (III ... - HOC247
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Tạo Bởi Mg Và O
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Gồm:Mg(II)VÀ Po4(III) - Hoc24
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Tạo Bởi Magie Hóa Trị 2 Và Oxi ...
-
[CHUẨN NHẤT] Mg Hóa Trị Mấy? - Top Lời Giải
-
Magnesi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất được Tạo Bởi Magie (hóa Trị II) V
-
Magie Oxit (MgO) Là Gì? Cách điều Chế & Ứng Dụng đối Với đời Sống
-
Magnesium Là Gì? Công Dụng, Tính Chất, Cách điều Chế & Lưu ý Khi ...
-
Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Tạo Bởi Mg Và O Là
-
Magie Oxit Có CTHH Là MgO. CTHH Của Magie Với Clo Hóa Trị I Là?