Lập Công Thức Hóa Học Và Tính Phân Tử Khối Của ...

Bài 2 trang 54 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 1. Phân tử khối của Al(OH)3 là: 27 + 17.3 = 78 (đvC).. Bài 11. Bài luyện tập 2

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất phân tử gồm Natri, Magie, nhôm lần lượt liên kết với:

a) Br               b) nhóm (OH)                    c) nhóm (SO4)

a) Na hóa trị I, Br hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Na và Br là NaBr

Phân tử khối của NaBr là: 23 + 80 = 103 (đvC).

Mg hóa trị II, Br hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Mg và Br là MgBr2

Phân tử khối của MgBr2 là: 24 + 80.2 = 184 (đvC).

Al hóa trị III, Br hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Al và Br là AlBr3

Phân tử khối của AlBr3 là: 27 + 80.3 = 267 (đvC).

b) Na hóa trị I, OH hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Na và OH là NaOH

Phân tử khối của NaOH là: 23 + 16 + 1 = 40 (đvC).

Advertisements (Quảng cáo)

Mg hóa trị II, OH hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Mg và OH là Mg(OH)2

Phân tử khối của Mg(OH)2 là: 24 + 17.2 = 58 (đvC).

Al hóa trị III, OH hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Al và OH là Al(OH)3

Phân tử khối của Al(OH)3 là: 27 + 17.3 = 78 (đvC).

c) Na hóa trị I, CO3 hóa trị II \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Na và CO3 là Na2CO3

Phân tử khối của Na2CO3 là: 23.2 + 12 + 16.3 = 106 (đvC).

Mg hóa trị II, CO3 hóa trị II \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Mg và CO3 là MgCO3

Phân tử khối của MgCO3 là: 24 + 12 + 16.3 = 84 (đvC).

Al hóa trị III, CO3 hóa trị II \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Al và CO3 là Al2(CO3)3

Phân tử khối của Al2(CO3)3 là: 27.2 + 60.3 = 234 (đvC).

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Mg(oh)2