Lập CTHH Của Các Hợp Chất: Tính Phân Tử Khối 1.Ba Và HCO3 (I) 2.K ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Ngoc Tran 3 tháng 10 2017 lúc 21:23Lập CTHH của các hợp chất: Tính phân tử khối
1.Ba và HCO3 (I)
2.K và H2PO4 (I)
3.Na và HSO4 (I)
Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC Những câu hỏi liên quan- Sang Huỳnh Tấn
Bài 3: Lập công thức hóa học cho các hợp chất
1) Al và PO4(III)
2) Na và SO4
3) Fe(II) và Cl
4) k và SO3(II)
5)Na và Cl
6) Na và PO4
7) Mg và CO3 (II)
8) Hg(II) và NO3(I)
9) Zn và br
10) Ba và HCO3(I)
11) K và H2PO4(I)
12) Na và HSO4(I)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Gửi Hủy 👁💧👄💧👁 1 tháng 9 2021 lúc 16:131) AlPO4
2) Na2SO4
3) FeCl2
4) K2SO3
5) NaCl
6) Na3PO4
7) MgCO3
8) Hg(NO3)2
9) ZnBr2
10) Ba(HCO3)2
11) KH2PO4
12) NaHSO4
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Mai Anh
Câu 6. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:
1. Al và PO4 | 4. K và SO3 | 7. Mg và CO3 | 10.Ba và HCO3(I) |
2. Na và SO4 | 5. Na và Cl | 8. Hg (II) và NO3 | 11.K và H2PO4(I) |
3. Fe (II) và CO3 | 6. Na và PO4 | 9. Zn và Br | 12.Na và HSO4(I) |
1, AlPO4 : 27+31+4*16= 122 đvc2, Na2SO4 : 2*23+32+4*16= 142 đvc3, FeCO3 : 56+12+3*16= 116 đvc4, K2SO3 : 2*39+32+3*16= 158 đvc5, NaCl : 23+35,5= 58,5 đvc6, Na3PO4 : 3*23+ 31+4*16= 164 đvc7, MgCO3 : 24+12+3*16= 84 đvc8, Hg(NO3)2 : 201+( 14+3*16)*2= 325 đvc9, ZnBr2 : 65+2*80= 225 đvc10, Ba(HCO3)2: 137+( 1+12+3*16)*2= 259 đvc11, KH2PO4 : 39+2*1+ 31+4*16= 136 đvc12, NaH2SO4 : 23+2*1+32+4*16= 121 đvc CHÚC BẠN HỌC TỐT <3
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Võ Đỗ Đăng Khoa
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
a/ S (VI) và O. b/ P (V) và O. c/ C (IV) và H. d/ Fe (II) và O.
e/ Na (I) và OH (I). f/ Cu (II) và NO3(I). g/ Al (III) và SO4 (II). h/ NH4 (I) và PO4 (III)
Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau: AlCl4, CuOH, Na(OH)2, Ba2O, Zn2(SO4)3, CaNO3.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy Lihnn_xj CTV 26 tháng 12 2021 lúc 19:47Câu 2:
a, SO2
b, P2O5
c, CH4
d, FeO
e, NaOH
f, Cu ( NO3 )2
g, Al2 ( SO4 )3
h, (NH4)3PO4
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Thảo Thảo 26 tháng 12 2021 lúc 20:09Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
NO: N=2, O=2 NO2: N=4, O=2 N2O3: N=3, O=2 N2O5: N=5, O=2; NH3: N=3, H=1 HCl: H=1, Cl=1 H2SO4: H=1, SO4=2
H3PO4: H=1, PO4=3 Ba(OH)2: Ba=2, OH=1 Na2SO4: Na=1, SO4=2;
NaNO3: Na=1, NO3=1 K2CO3: K=1, CO3=2 K3PO4: K=1, PO4=3 Ca(HCO3)2: Ca=2, HCO3=1 Na2HPO4: Na=1, HPO4=2
Al(HSO4)3: Al=3, HSO4=1 Mg(H2PO4)2: Mg=2, H2PO4=1
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
a/ S (VI) và O: S+ O2 → SO2
b/ P (V) và O: 4P+ 5O2→ 2P2O5
c/ C (IV) và H: C+ 2H2→ CH4
d/ Fe (II) và O: 2Fe+ O2→ 2FeO
e/ Na (I) và OH (I): Na+ OH→ NaOH
f/ Cu (II) và NO3(I): Cu+ NO3→ Cu(NO3)2
g/ Al (III) và SO4 (II): Al+ SO4→ Al2(SO4)3
h/ NH4 (I) và PO4 (III): NH4+ PO4→ (NH4)3PO4
Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau:
AlCl4 => AlCl3 CuOH => Cu(OH)2 Na(OH)2 => NaOH
Ba2O => BaO Zn2(SO4)3 => ZnSO4 CaNO3 => Ca(NO3)2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đỗ Hoàng Dũng
Phân loại đơn chất, hợp chất Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chấtKhí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 1 2 Gửi Hủy gfffffffh 19 tháng 1 2022 lúc 22:07gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Lưu huỳnh ngọc
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
a Ag(I) ,và (NO3)(I) b,Zn(II) và (SO4)(II) c, Al(III) và (PO4)(III)
d, Na(I) và (CO3)(II) e, Ba(II) và (PO4)(III) f, Fe(III) và (SO4)(II)
g, Pb(II) và S(II) h, Mg(II) và Cl(I) i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0 Gửi Hủy Thảo Phương 16 tháng 8 2021 lúc 20:46c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
a Ag(I) ,và (NO3)(I)
=> AgNO3
PTK : 108 + 62 = 170 (đvC)
M= 170(g/mol)
b,Zn(II) và (SO4)(II)
=> ZnSO4
PTK : 65 +96=161 (đvC)
M = 161 (g/mol)
c, Al(III) và (PO4)(III)
=> AlPO4
PTK : 27+ 95 = 122 (đvC)
M=122 (g/mol)
d, Na(I) và (CO3)(II)
=> Na2CO3
PTK : 23.2+60=106 (đvC)
M= 106(g/mol)
e, Ba(II) và (PO4)(III)
=> Ba3(PO4)2
PTK : 137.3 + 95.2 = 601 (đvC)
M= 601 (g/mol)
f, Fe(III) và (SO4)(II)
=> Fe2(SO4)3
PTK : 56.2 + 96.3 = 400
M = 400(g/mol)
g, Pb(II) và S(II)
=> PbS
PTK : 207 +32= 239 (đvC)
M = 239 (g/mol)
h, Mg(II) và Cl(I)
=> MgCl2
PTK : 24 + 71 = 95 (đvC)
M = 95 (g/mol)
i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)
=> (NH4)2SiO3
PTK : 18.2 + 28 + 16.3 =112 (đvC)
M = 112 (g/mol)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Như Quỳnh 21 tháng 10 2021 lúc 15:53CTHH Zn và NO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- nguyen phuong anh
Lập CTHH và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại và các gốc axit sau Na, K, Mg, Ca, Ba, Fe(II,III), Zn, Cu với các gốc axit SO4, CO3, HCO3, PO4,H2PO4(I),HPO4(II),Cl,Br, S(II),HS(I)
P/s: Các bn giúp mình nhaaa, cmon nhìu :> mk cần gấp
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy Đào Tùng Dương 4 tháng 6 2023 lúc 8:15các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .
Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy hilluu :> 4 tháng 6 2023 lúc 18:38lập công thức hóa học theo hóa trị
đọc tên: đối với muối gốc SO4 là sunfat
CO3 là cacbonat
HCO3 hidrocacbonat
PO4 photphat
H2PO4 đihidrophotphat
HPO4 hidrophotphat
Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc
S là sunfua
HS là hidrosunfua
vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2
đọc là kẽm photphat
Đúng 1 Bình luận (2) Gửi Hủy
- 2 con thằn lằn con
Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a/ Al (III) và Ob/ Fe ( II) và (SO4) (II)c/ Ca (II) và (PO4) (III)d/ Na (I) và O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Gửi Hủy 2 con thằn lằn con 14 tháng 11 2021 lúc 21:40Giúp mình với mọi người huhuh
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy hưng phúc 14 tháng 11 2021 lúc 21:44
Mik ra KQ luôn nhé:
a. Al2O3
b. FeSO4
c. Ca3(PO4)2
d. Na2O
(Nếu bn muốn cách giải hãy dựa vào quy tắc hóa trị.)
Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy- Đỗ Hoàng Dũng
Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ
Phân loại đơn chất, hợp chất Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chấtKhí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 1 1 Gửi Hủy gfffffffh 19 tháng 1 2022 lúc 22:06gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Trần Hùng
Viết CTHH của các hợp chất có thành phần sau: A. Na(l) và (-HSO4) B. Mg (ll) và (-HCO3) C. Na (l) và (=SO4) D. Mg(ll) và (-HCO3)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy HT.Phong (9A5) CTV 8 tháng 5 2023 lúc 7:34A. \(NaHSO_4\)
B. \(Mg\left(HCO_3\right)_2\)
C. \(Na_2SO_4\)
D. \(Mg\left(HCO_3\right)_2\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Cíu iem
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:a, Na (I) và Cl (I)b, Ba (II) và PO4 (III)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 5 1 Gửi Hủy nguyễn thị hương giang 28 tháng 10 2021 lúc 11:28a) \(NaCl\Rightarrow PTK=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
b) \(Ba_3\left(PO_4\right)_2\Rightarrow PTK=3\cdot137+31\cdot2+16\cdot8=601\left(đvC\right)\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy hưng phúc 28 tháng 10 2021 lúc 11:28a. NaCl
b. Ba3(PO4)2
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ 28 tháng 10 2021 lúc 11:32a, ta có CTHH: \(Na^I_xCl^I_y\)
\(\rightarrow I.x=I.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:NaCl\) (muối ăn)
b, ta có CTHH: \(Ba^{II}_x\left(PO_4\right)^{III}_y\)
\(\rightarrow II.x=III.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Ba_3\left(PO_4\right)_2\) (Bari photphat)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lờiKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Hco3
-
HCO3 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Trong Phân Tử A Gồm 1 Nguyên Tử Ca X Nhóm HCO3 Biết Phân Tử ...
-
Phân Tử Khối Của Ca(HCO3)2 Là Bao Nhiêu? - HOC247
-
Câu 8. Phân Tử Khối Của Hợp Chất Ba(HCO3)2 Bằng A. 198 đvC. B ...
-
Tính Phân Tử Khối Của Ba(HCO3)2 Câu Hỏi 3466737
-
Phân Tử Khối Của Ba(HCO3)2 Là? - Lazi
-
Câu 8. Phân Tử Khối Của Hợp Chất Ba(HCO3)2 Bằng A. 198 đvC. B ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Chất Hóa Học Mg(HCO3)2 - Trang 1
-
[CHUẨN NHẤT] HCO3 Hóa Trị Mấy? - TopLoigiai
-
Số Electron Trong Các Ion Sau: NO3-, NH4+ , HCO3-, H+ , SO42
-
Phân Tử Khối Của Hợp Chất NaHCO3 Là: - Trắc Nghiệm Online
-
Tính Hoá Trị Của Nhóm HCO3 Trong Các Hợp Chất - Selfomy