Lập CTHH Của Các Hợp Chất: Tính Phân Tử Khối 1.Ba Và HCO3 (I) 2.K ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Ngoc Tran Ngoc Tran 3 tháng 10 2017 lúc 21:23

Lập CTHH của các hợp chất: Tính phân tử khối

1.Ba và HCO3 (I)

2.K và H2PO4 (I)

3.Na và HSO4 (I)

Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC Những câu hỏi liên quan Sang Huỳnh Tấn
  • Sang Huỳnh Tấn
1 tháng 9 2021 lúc 16:09

Bài 3: Lập công thức hóa học cho các hợp chất 

1) Al và PO4(III)

2) Na và SO4

3) Fe(II) và Cl

4) k và SO3(II)

5)Na và Cl

6) Na và PO4

7) Mg và CO3 (II)

8) Hg(II) và NO3(I)

9) Zn và br 

10) Ba và HCO3(I)

11) K và H2PO4(I)

12) Na và HSO4(I)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy 👁💧👄💧👁 👁💧👄💧👁 1 tháng 9 2021 lúc 16:13

1) AlPO4

2) Na2SO4

3) FeCl2

4) K2SO3

5) NaCl

6) Na3PO4

7) MgCO3

8) Hg(NO3)2

9) ZnBr2

10) Ba(HCO3)2

11) KH2PO4

12) NaHSO4

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Mai Anh
  • Nguyễn Mai Anh
4 tháng 10 2021 lúc 20:46 Câu 6. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:1. Al và PO4        4. K và SO3                 7. Mg và CO3              10.Ba và HCO3(I)    2. Na và SO4             5. Na và Cl               8. Hg (II) và NO3        11.K và H2PO4(I)        3. Fe (II) và CO36. Na và PO4      9. Zn và Br12.Na và HSO4(I)Đọc tiếp

Câu 6. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:

1. Al và PO4        

4. K và SO3                 

7. Mg và CO3              

10.Ba và HCO3(I)    

2. Na và SO4             

5. Na và Cl               

8. Hg (II) và NO3        

11.K và H2PO4(I)        

3. Fe (II) và CO3

6. Na và PO4      

9. Zn và Br

12.Na và HSO4(I)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 11: Bài luyện tập 2 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Cẩm Tú Nguyễn Cẩm Tú 4 tháng 10 2021 lúc 22:10

1,  AlPO4 : 27+31+4*16= 122 đvc2,  Na2SO4 : 2*23+32+4*16= 142 đvc3,  FeCO3 : 56+12+3*16= 116 đvc4,  K2SO3 : 2*39+32+3*16= 158 đvc5,  NaCl : 23+35,5= 58,5 đvc6,  Na3PO4 : 3*23+ 31+4*16= 164 đvc7,  MgCO3 : 24+12+3*16= 84 đvc8,  Hg(NO3)2 : 201+( 14+3*16)*2= 325 đvc9,  ZnBr2 : 65+2*80= 225 đvc10,  Ba(HCO3)2: 137+( 1+12+3*16)*2= 259 đvc11,  KH2PO4 : 39+2*1+ 31+4*16= 136 đvc12,  NaH2SO4 : 23+2*1+32+4*16= 121 đvc                              CHÚC BẠN HỌC TỐT <3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Võ Đỗ Đăng Khoa
  • Võ Đỗ Đăng Khoa
26 tháng 12 2021 lúc 19:42 Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:a/ S (VI) và O.           b/  P (V) và O.               c/  C (IV) và H.                  d/  Fe (II) và O.e/ Na (I) và OH (I).  f/ Cu (II) và NO3(I).        g/ Al (III) và SO4 (II).     h/ NH4 (I) và PO4 (III)Câu 3: Hãy s...Đọc tiếp

Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2

Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:

a/ S (VI) và O.           b/  P (V) và O.               c/  C (IV) và H.                  d/  Fe (II) và O.

e/ Na (I) và OH (I).  f/ Cu (II) và NO3(I).        g/ Al (III) và SO4 (II).     h/ NH4 (I) và PO4 (III)

Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau:                        AlCl4, CuOH, Na(OH)2, Ba2O, Zn2(SO4)3, CaNO3.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Lihnn_xj Lihnn_xj CTV 26 tháng 12 2021 lúc 19:47

Câu 2:

a, SO2

b, P2O5

c, CH4

d, FeO

e, NaOH

f, Cu ( NO3 )2

g, Al2 ( SO4 )3

h, (NH4)3PO4

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Thảo Thảo Thảo 26 tháng 12 2021 lúc 20:09

Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây:

NO: N=2, O=2        NO2: N=4, O=2      N2O3: N=3, O=2      N2O5: N=5, O=2; NH3: N=3, H=1       HCl: H=1, Cl=1       H2SO4: H=1, SO4=2

H3PO4: H=1, PO4=3      Ba(OH)2: Ba=2, OH=1         Na2SO4: Na=1, SO4=2;

NaNO3: Na=1, NO3=1        K2CO3: K=1, CO3=2          K3PO4: K=1, PO4=3         Ca(HCO3)2: Ca=2, HCO3=1             Na2HPO4: Na=1, HPO4=2

 Al(HSO4)3: Al=3, HSO4=1         Mg(H2PO4)2: Mg=2, H2PO4=1

Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:

a/ S (VI) và O:  S+    O2 →  SO2     

 b/  P (V) và O:    4P+   5O2→  2P2O5              

c/  C (IV) và H:     C+  2H2→ CH4                

d/  Fe (II) và O:    2Fe+  O2→  2FeO

e/ Na (I) và OH (I):  Na+ OH→ NaOH

 f/ Cu (II) và NO3(I): Cu+ NO3→ Cu(NO3)2       

g/ Al (III) và SO4 (II):  Al+ SO4→ Al2(SO4)3     

h/ NH4 (I) và PO4 (III): NH4+ PO4→ (NH4)3PO4

Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau:      

 AlCl4 => AlCl3            CuOH => Cu(OH)2         Na(OH)2 => NaOH

Ba2O => BaO               Zn2(SO4)3 => ZnSO4          CaNO3 => Ca(NO3)2

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đỗ Hoàng Dũng
  • Đỗ Hoàng Dũng
27 tháng 10 2021 lúc 20:07 Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp...Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chấtKhí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 1 2 Khách Gửi Hủy gfffffffh gfffffffh 19 tháng 1 2022 lúc 22:07

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Lưu huỳnh ngọc
  • Lưu huỳnh ngọc
16 tháng 8 2021 lúc 20:29 c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết: a  Ag(I) ,và (NO3)(I)        b,Zn(II) và (SO4)(II)          c, Al(III) và (PO4)(III)  d, Na(I) và (CO3)(II)            e, Ba(II) và (PO4)(III)      f,  Fe(III) và (SO4)(II) g,  Pb(II) và S(II)                  h, Mg(II) và Cl(I)          i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)Đọc tiếp

c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

 a  Ag(I) ,và (NO3)(I)        b,Zn(II) và (SO4)(II)          c, Al(III) và (PO4)(III)

  d, Na(I) và (CO3)(II)            e, Ba(II) và (PO4)(III)      f,  Fe(III) và (SO4)(II)

 g,  Pb(II) và S(II)                  h, Mg(II) và Cl(I)          i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 16 tháng 8 2021 lúc 20:46

c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

 a  Ag(I) ,và (NO3)(I)     

=> AgNO3   

PTK : 108 + 62 = 170 (đvC)

M= 170(g/mol)

b,Zn(II) và (SO4)(II)         

=> ZnSO4

PTK : 65 +96=161 (đvC)

M = 161 (g/mol)

c, Al(III) và (PO4)(III)

=> AlPO4

PTK : 27+ 95 = 122 (đvC)

M=122 (g/mol)

d, Na(I) và (CO3)(II)

=> Na2CO3

PTK : 23.2+60=106 (đvC)

M= 106(g/mol)

e, Ba(II) và (PO4)(III)

=> Ba3(PO4)2

PTK : 137.3 + 95.2 = 601 (đvC)

M= 601 (g/mol)     

f,  Fe(III) và (SO4)(II)

=> Fe2(SO4)3

PTK : 56.2 + 96.3 = 400

M = 400(g/mol)

g,  Pb(II) và S(II)

=> PbS

PTK : 207 +32= 239 (đvC)

M = 239 (g/mol)                  

h, Mg(II) và Cl(I)          

=> MgCl2 

PTK : 24 + 71 = 95 (đvC)

M = 95 (g/mol)

i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)

=> (NH4)2SiO3

PTK : 18.2 + 28 + 16.3 =112 (đvC)

M = 112 (g/mol)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Như Quỳnh Nguyễn Như Quỳnh 21 tháng 10 2021 lúc 15:53

CTHH Zn và NO3

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyen phuong anh
  • nguyen phuong anh
3 tháng 6 2023 lúc 17:32

Lập CTHH và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại và các gốc axit sau Na, K, Mg, Ca, Ba, Fe(II,III), Zn, Cu với các gốc axit SO4, CO3, HCO3, PO4,H2PO4(I),HPO4(II),Cl,Br, S(II),HS(I)

P/s: Các bn giúp mình nhaaa, cmon nhìu :> mk cần gấp 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Đào Tùng Dương Đào Tùng Dương 4 tháng 6 2023 lúc 8:15

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

Đúng 2 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy hilluu : hilluu :> 4 tháng 6 2023 lúc 18:38

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy 2 con thằn lằn con
  • 2 con thằn lằn con
14 tháng 11 2021 lúc 21:39

Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a/ Al (III) và Ob/ Fe ( II) và (SO4) (II)c/ Ca (II) và (PO4) (III)d/ Na (I) và O

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy 2 con thằn lằn con 2 con thằn lằn con 14 tháng 11 2021 lúc 21:40

Giúp mình với mọi người huhuh

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hưng phúc hưng phúc 14 tháng 11 2021 lúc 21:44

Mik ra KQ luôn nhé:

a. Al2O3

b. FeSO4

c. Ca3(PO4)2

d. Na2O

(Nếu bn muốn cách giải hãy dựa vào quy tắc hóa trị.)

Đúng 2 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Đỗ Hoàng Dũng
  • Đỗ Hoàng Dũng
27 tháng 10 2021 lúc 22:06 Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg...Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chấtKhí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

  Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 1 1 Khách Gửi Hủy gfffffffh gfffffffh 19 tháng 1 2022 lúc 22:06

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Trần Hùng
  • Trần Hùng
8 tháng 5 2023 lúc 7:29

Viết CTHH của các hợp chất có thành phần sau: A. Na(l) và (-HSO4) B. Mg (ll) và (-HCO3) C. Na (l) và (=SO4) D. Mg(ll) và (-HCO3)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy HT.Phong (9A5) HT.Phong (9A5) CTV 8 tháng 5 2023 lúc 7:34

A. \(NaHSO_4\)

B. \(Mg\left(HCO_3\right)_2\)

C. \(Na_2SO_4\)

D. \(Mg\left(HCO_3\right)_2\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Cíu iem
  • Cíu iem
28 tháng 10 2021 lúc 11:25

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:a, Na (I) và Cl (I)b, Ba (II) và PO4 (III)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 5 1 Khách Gửi Hủy nguyễn thị hương giang nguyễn thị hương giang 28 tháng 10 2021 lúc 11:28

a) \(NaCl\Rightarrow PTK=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)

b) \(Ba_3\left(PO_4\right)_2\Rightarrow PTK=3\cdot137+31\cdot2+16\cdot8=601\left(đvC\right)\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hưng phúc hưng phúc 28 tháng 10 2021 lúc 11:28

a. NaCl

b. Ba3(PO4)2

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ 28 tháng 10 2021 lúc 11:32

a, ta có CTHH: \(Na^I_xCl^I_y\)

\(\rightarrow I.x=I.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:NaCl\) (muối ăn)

b, ta có CTHH: \(Ba^{II}_x\left(PO_4\right)^{III}_y\)

\(\rightarrow II.x=III.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:Ba_3\left(PO_4\right)_2\) (Bari photphat)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Hco3