Láp Inox 304 Phi 6 - Inox 304 (UNS S30400) - Vật Liệu Titan Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
60,000 ₫ 45,000 ₫
Sản Phẩm Đang Bán Chạy:INOX 201 | INOX 304 | INOX 316 | INOX 310S | INOX 430 | |
CUỘN INOX | CUỘN INOX 201 | CUỘN INOX 304 | CUỘN INOX 316 | CUỘN INOX 310S | CUỘN INOX 430 |
TẤM INOX | TẤM INOX 201 | TẤM INOX 304 | TẤM INOX 316 | TẤM INOX 310S | TẤM INOX 430 |
ỐNG INOX | ỐNG INOX 201 | ỐNG INOX 304 | ỐNG INOX 316 | ỐNG INOX 310S |
- Tủ Điện Thanh Cái 50,000 ₫
- Thanh Đồng Cái Busbar 50,000 ₫
- Thanh Đồng Cái 50,000 ₫
- Thanh Đồng Busbar 50,000 ₫
- Thanh Cái Tủ Điện 50,000 ₫
- Thanh Cái Trong Tủ Điện 50,000 ₫
- Thanh Cái Đồng Tủ Điện 50,000 ₫
- Thanh Cái Đồng Trong Tủ Điện 50,000 ₫
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Đồng
Tủ Điện Thanh Cái
50,000 ₫Đồng
Thanh Đồng Cái Busbar
50,000 ₫Đồng
Thanh Đồng Cái
50,000 ₫Đồng
Thanh Đồng Busbar
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Tủ Điện
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Trong Tủ Điện
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Đồng Tủ Điện
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Đồng Trong Tủ Điện
50,000 ₫ Láp Inox 304 Phi 6 – Inox 304 (UNS S30400)Láp Inox 304 Phi 6 là gì?
Fe, <0.08% C, 17.5-20% Cr, 8-11% Ni, <2% Mn, <1% Si, <0.045% P, <0.03% S
Loại inox 304 là tiêu chuẩn “18/8” không gỉ; nó là thép không gỉ linh hoạt nhất và được sử dụng rộng rãi nhất, có sẵn trong một loạt các sản phẩm, hình thức và hoàn thiện hơn bất kỳ sản phẩm nào khác. Nó có đặc điểm hình thành và hàn tuyệt vời.
Thành phần hóa học Láp Inox 304 Phi 6
Phạm vi thành phần điển hình cho thép không gỉ 304 được đưa ra trong bảng .
Mác | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
304 | min. max. | – 0.08 | – 2.0 | – 0.75 | – 0.045 | – 0.030 | 18.0 20.0 | – | 8.0 10.5 | – 0.10 |
304L | min. max. | – 0.030 | – 2.0 | – 0.75 | – 0.045 | – 0.030 | 18.0 20.0 | – | 8.0 12.0 | – 0.10 |
304H | min. max. | 0.04 0.10 | – 2.0 | – 0.75 | -0.045 | – 0.030 | 18.0 20.0 | – | 8.0 10.5 | – |
Tính chất vật lý Láp Inox 304 Phi 6
Tính chất vật lý điển hình cho thép không gỉ 304 lớp ủ được đưa ra trong bảng.
Mác | Tỉ trọng (kg/m3) | Mô đun đàn hồi (GPa) | Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (m / m / ° C) | Độ dẫn nhiệt (W / m.K) | Nhiệt dung riêng 0-100 °C (J/kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | |||
0-100 °C | 0-315 °C | 0-538 °C | at 100 °C | at 500 °C | |||||
304/L/H | 8000 | 193 | 17.2 | 17.8 | 18.4 | 16.2 | 21.5 | 500 | 720 |
So sánh đặc điểm kỹ thuật lớp
so sánh lớp xấp xỉ cho 304 thép không gỉ được đưa ra trong bảng.
Mác | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
BS | En | No | Name | ||||
304 | S30400 | 304S31 | 58E | 1.4301 | X5CrNi18-10 | 2332 | SUS 304 |
304L | S30403 | 304S11 | – | 1.4306 | X2CrNi19-11 | 2352 | SUS 304L |
304H | S30409 | 304S51 | – | 1.4948 | X6CrNi18-11 | – | – |
Chống ăn mòn Láp Inox 304 Phi 6
Tuyệt vời trong một loạt các môi trường không khí và nhiều phương tiện ăn mòn. Có thể bị rỗ và ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua ấm và bị nứt do ăn mòn ứng suất trên 60 ° C. Được coi là kháng với nước uống có thể lên tới khoảng 200 mg / L clorua ở nhiệt độ môi trường, giảm xuống khoảng 150 mg / L ở 60 ° C.
Chịu nhiệt của Láp Inox 304 Phi 6
Khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường không liên tục đến 870 ° C và trong môi trường liên tục đến 925 ° C. Không nên sử dụng liên tục inox 304 trong phạm vi 425-860 ° C nếu khả năng chống ăn mòn nước tiếp theo là quan trọng. Loại inox 304L có khả năng chống kết tủa cacbua cao hơn và có thể được gia nhiệt trong phạm vi nhiệt độ trên.
Gia công
Một phiên bản gia công cải tiến “Ugima” của inox 304 có sẵn trong các sản phẩm dạng thanh. Máy “Ugima” tốt hơn đáng kể so với 304 hoặc 304L tiêu chuẩn, cho tốc độ gia công cao hơn và hao mòn công cụ thấp hơn trong nhiều hoạt động.
Các ứng dụng
Các ứng dụng điển hình bao gồm:
- Thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt là sản xuất bia, chế biến sữa và làm rượu vang.
- Bàn bếp, bồn rửa, máng, thiết bị và dụng cụ
- Tấm kiến trúc, lan can & trang trí
- Container hóa chất, bao gồm cả vận chuyển
- Bộ trao đổi nhiệt
- Màn hình dệt hoặc hàn để khai thác, khai thác đá và lọc nước
- Chốt ren
- https://www.titaninox.vn/
- https://vatlieutitan.vn/
- https://www.inox304.vn/
- https://www.inox365.vn/
Đặt hàng online tại:
- https://inoxdacchung.com
- https://kimloaiviet.com/
- https://chokimloai.com/
- https://kimloai.edu.vn/
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
- VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
- Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh,Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
- Chi nhánh HN: Ninh sở, Thường Tín, Hà Nội
- Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
- Bảng giá inox tham khảo: https://bit.ly/2HOk8mu
- Inox: Tấm, Cuộn, Góc hình, Tròn đặc (Láp), Ống, Phụ kiện
- Nhôm – Cuộn, Tấm, Ống, Tròn đặc.
- Đồng: Đồng thau, Đồng hợp kim.
- Vật liệu Hiệu suất cao: Titan, Duplex, Cobalt, Nickels.
- Hàng thành phẩm và nguyên liệu phụ trợ khác.
HOTLINE:
- INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
- INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
- PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
- NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
- MIỀN BẮC: 0902 345 304
- MIỀN TRUNG: 0909 246 316
Đồng
Tủ Điện Thanh Cái
50,000 ₫Đồng
Thanh Đồng Cái Busbar
50,000 ₫Đồng
Thanh Đồng Cái
50,000 ₫Đồng
Thanh Đồng Busbar
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Tủ Điện
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Trong Tủ Điện
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Đồng Tủ Điện
50,000 ₫Đồng
Thanh Cái Đồng Trong Tủ Điện
50,000 ₫Invar 36 là gì? 0909246316
Invar 36 là gì? 0909246316 1. Mô tả: Invar 36 là gì? 0909246316 INVAR 36 [...]
06 Th6Chữ L và H trong Mác Inox 304/304L/304H và 316/316L/316H có nghĩa là gì?
Chữ L và H trong Mác Inox 304/304L/304H và 316/316L/316H có nghĩa là gì? Giới [...]
30 Th5Láp inox 316 phi 170
Láp inox 316 phi 170 là gì? Inox 316 là Inox với khả năng chống [...]
10 Th4Láp inox 316 phi 165
Láp inox 316 phi 165 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
10 Th4Láp inox 316 phi 160
Láp inox 316 phi 160 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Láp inox 316 phi 155
Láp inox 316 phi 155 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Láp inox 316 phi 150
Láp inox 316 phi 150 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Láp inox 316 phi 127
Láp inox 316 phi 127 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Láp Inox 304 Phi 6 – Inox 304 (UNS S30400)”
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Sản phẩm tương tự
Giảm giá!INOX
PHỤ KIỆN INOX CÁC LOẠI
50,000 ₫ 30,000 ₫ Giảm giá!INOX
INOX 309 GIÁ RẺ
150,000 ₫ 120,000 ₫ Giảm giá!INOX
INOX MÀU CÁC LOẠI
1,000,000 ₫ 600,000 ₫ Giảm giá!INOX
INOX CÁC LOẠI GIÁ RẺ
55,000 ₫ 50,000 ₫ Giảm giá!INOX
INOX CUỘN
60,000 ₫ 40,000 ₫ Giảm giá!INOX
INOX 430 CÁC LOẠI GIÁ RẺ
20,000 ₫ 15,000 ₫ Giảm giá!INOX
INOX 201 CÁC LOẠI GIÁ RẺ
35,000 ₫ 30,000 ₫ Giảm giá!INOX
INOX 416 GIÁ RẺ CÁC LOẠI
60,000 ₫ 50,000 ₫- Tìm kiếm:
- Trang chủ
- Shop Online
- INOX
- NHÔM
- ĐỒNG
- THÉP
- TITAN
- NIKEN
- Các Loại Khác
- Đăng nhập
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Close this module BẢNG GIÁ MỚI NHẤT
NHẬP SỐ ZALO
-Chọn bảng giá-InoxTitanNhômĐồngThépNikenKhác
Không hiện lại nữa...
Từ khóa » Giá Inox 304 Phi 6
-
Bảng Giá Láp Inox, Bảng Giá Inox Tròn Đặc
-
Inox đặc Tròn 304 Phi 6 Mm - Inox Phú Hòa - Nhà Phân Phối Các Sản ...
-
Ống Inox Phi 6, Phi 8, Phi 10, Phi 12, Phi 16 | INOSTEEL
-
Tổng Hợp Ống Inox Phi 6 Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 7/2022 - BeeCost
-
Ống đúc Inox 304 Phi 6 - Chợ Kim Loại
-
Láp Inox 304 Phi 6, Láp Inox Phi 6 - Kim Loại G7 0888 316 304
-
Ống Inox Thủy Lực Phi 6 - Kim Loại G7 0888 316 304
-
Bảng Giá ống Inox 304 Phi 6, 8, 10, 16, 27mm Mới Nhất Hiện Nay
-
Trục Đặc Inox Phi 6mm Dài 1000mm - Thanh Tròn Inox
-
Ong Inox Phi 6 Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Bảng Giá ống Inox - Thép Hùng Phát
-
CÁP THÉP INOX 304 - HÀNG NHẬP KHẨU. CÓ SẲN TẠI KHO
-
Ống Inox Phi 10 - Láp Inox 316 Phi 4 - Inox 304