Lập Lá Số Tứ Trụ

Lập Lá số Tứ Trụ logo
  • Lập Lá số Tứ Trụ
  • Các lá số của tôi
  • Người nổi tiếng
  • Premium
  • Lịch Vạn sự
  • HKĐQ
  • Kỳ Môn
  • Trò chơi
  • Liên hệ
Đăng nhập EnglishDeutschFrançaisItalianoEspañolPolskiČeštinaРусскийMagyarRomânăУкраїнськаTürkçeไทยTiếng Việtភាសាខ្មែរ Melayuعربيעִברִית中文 Lập Lá số Tứ Trụ Chế độ: Sơ cấp Nâng cao Lá số Tứ Trụ Xem ngày Xem tháng Xem năm Xem đại vận Mệnh cung Hướng dẫn Thêm...
Nam Nữ
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
Không rõ giờ
Kinh độ: GMT -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -4.5 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +3.5 +4 +4.5 +5 +5.5 +6 +6.5 +7 +7.5 +8 +8.5 +9 +9.5 +10 +11 +12 Quy định giờ mùa hèNhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 0.22 (Kinh độ: 0 + : 0.22); Thời gian Mặt Trời thực=5:34 ? ; thứ năm
Chia sẻ
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
Không rõ giờ Không rõ ngày
Kinh độ: GMT -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -4.5 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +3.5 +4 +4.5 +5 +5.5 +6 +6.5 +7 +7.5 +8 +8.5 +9 +9.5 +10 +11 +12 Quy định giờ mùa hèNhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 0.22 (Kinh độ: 0 + : 0.22); Thời gian Mặt Trời thực=5:34; thứ năm
Lựa chọnTứ trụ: Trung vănTên tiếng TrungThập thần (Địa Chi) Nạp ÂmKhông VongTương tácVTS của Nhật ChủThứ tự Năm Tháng Ngày Giờ Sức mạnh can tàng và nhật chủ: Can tàng hiện đại Can tàng truyền thống Phương pháp Ken Lai Dương lịch Âm lịchLưu vào URL more less Lựa chọn Premium Thần Sát: Cơ bản Mở rộng Can tàng nắm lệnhVTS của Can nắm lệnhVTS trong trụHóaDòng năng lượngXem ngắn gọnThập thần ở trênDanh sách 100 nămNgày mới bắt đầu từ 23:00 Mang PaiTrụ mệnh và thai nguyênXing NianMobile mode more less
Quảng cáo
Lá số tứ trụ x 2025-12-25 05:34, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 0.22 (Kinh độ: 0 + : 0.22); Thời gian Mặt Trời thực=5:34 ?
2025 12 25 5:34
Thiên Can ẤtChính quan MậuTỉ kiên MậuNhật chủ ẤtChính quan
Địa Chi TịTị ThìnThìn MãoMão
Can tàng
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
Quý
C.Tài
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
Ất
Quan
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcThủy
VTS của Nhật Chủ4. Lâm quan11. Thai3. Quan đới2. Mộc dục
Tương tác Thần Sát:Lộc thần, Lưu hà*, Thiên đức quý nhân, Kiếp sát, Cô thần, Tương tác: Phiên bản Premium hiển thị thêm... Thần Sát:Phi nhận*, Tướng tinh, Long đức*, Tương tác: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), thiên địa tổ hợp: HỏaĐại vận: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), Phiên bản Premium hiển thị thêm... Thần Sát:Hồng diễm, Quả tú*( trụ năm), Tương tác: bán hợp (Thìn-Tý), hại (Thìn-Mão), Đại vận: bán hợp (Thìn-Tý), hại (Thìn-Mão), Phiên bản Premium hiển thị thêm... Thần Sát:Thiên Can Đào hoa*, Tương tác: hại (Mão-Thìn), hình (Mão-Tý), Niên không , Đại vận: hại (Mão-Thìn), hình (Mão-Tý), Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Đại vận 10 năm
2025–2032
MậuTỉ kiên
Quý
C.Tài
Hỏa
11. Thai
Thần Sát:Phi nhận*, Tướng tinh, Long đức*, Tương tác: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), thiên địa tổ hợp: HỏaĐại vận: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Ngày để so sánh 2025-12-25 05:34, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 0.22 (Kinh độ: 0 + : 0.22); Thời gian Mặt Trời thực=5:34
2025 12 25 5:34
ẤtChính quan MậuTỉ kiên MậuTỉ kiên ẤtChính quan
TịTị ThìnThìn MãoMão
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
Quý
C.Tài
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
Ất
Quan
HỏaHỏaMộcThủy
4. Lâm quan11. Thai3. Quan đới2. Mộc dục
Thần Sát:Lộc thần, Lưu hà*, Thiên đức quý nhân, Kiếp sát, Cô thần, Huyết nhận*, Tương tác: Phiên bản Premium hiển thị thêm... Thần Sát:Phi nhận*, Tướng tinh, Long đức*, Tương tác: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), thiên địa tổ hợp: HỏaĐại vận: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), Phiên bản Premium hiển thị thêm... Thần Sát:Hồng diễm, Hoa cái, Quả tú*( trụ năm), Tương tác: bán hợp (Thìn-Tý), hại (Thìn-Mão), Đại vận: bán hợp (Thìn-Tý), hại (Thìn-Mão), Phiên bản Premium hiển thị thêm... Thần Sát:Thiên Can Đào hoa*, Tương tác: hại (Mão-Thìn), hình (Mão-Tý), Niên không , Đại vận: hại (Mão-Thìn), hình (Mão-Tý), Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Đặt hóa thần Ất --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Mậu --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Mậu --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Ất --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Tị --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Tý --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Thìn --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Mão --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Mậu --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Tý --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Ất --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Mậu --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Mậu --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Ất --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Tị --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Tý --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Thìn --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Mão --- Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Đại vận mười năm Khởi đại vận: 2032-01-22
12/2025+ 01/2032+ (6)01/2042+ (16)01/2052+ (26)01/2062+ (36)01/2072+ (46)01/2082+ (56)01/2092+ (66)01/2102+ (76)01/2112+ (86)
Thiên CanMậuTỉ kiênĐinhChính ấnBínhThiên ấnẤtChính quanGiápThất sátQuýChính tàiNhâmThiên tàiTânThương quanCanhThực thầnKỷKiếp tài
Địa ChiHợiHợiTuấtTuấtDậuDậuThânThânMùiMùiNgọNgọTịTịThìnThìnMãoMão
Can tàng
Quý
C.Tài
NhâmGiáp
T.TàiSát
MậuĐinhTân
TỉC.ẤnThương
Tân
Thương
CanhNhâmMậu
ThựcT.TàiTỉ
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
ĐinhKỷ
C.ẤnKiếp
BínhCanhMậu
T.ẤnThựcTỉ
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
đôngđôngthuthuthuhạhạhạxuânxuân
Nạp ÂmHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ11. Thai10. Tuyệt9. Mộ8. Tử7. Bệnh6. Suy5. Đế vượng4. Lâm quan3. Quan đới2. Mộc dục
(Vận hiện tại) Thần Sát:Phi nhận*, Tướng tinh, Long đức*, Tương tác: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), thiên địa tổ hợp: HỏaThần Sát:Thiên y*, Vong thần, Dịch mã*( trụ năm), Tuế phá*, Tương tác: bán hợp (Hợi-Mão), chi xung (Hợi-Tị), Nhật không , thiên địa tổ hợp: MộcThần Sát:Huyết nhận*, Hồng loan*, Tương tác: chi lục hợp (Tuất-Mão), chi xung (Tuất-Thìn), Nhật không , thiên địa tổ hợp: ThủyThần Sát:Thiên Can Đào hoa*, Đào hoa, Tướng tinh*( trụ năm), Ngũ quỷ*, Tương tác: bán hợp (Dậu-Tị), chi xung (Dậu-Mão), chi lục hợp (Dậu-Thìn), phá (Dậu-Tý), Thần Sát:Văn xương, Cô thần*( trụ năm), Câu giảo*, Tương tác: tam hợp (Thân-Tý-Thìn), chi lục hợp (Thân-Tị), phá (Thân-Tị), Thần Sát:Thiên ất QN, Kim dư, Tang môn*, Tương tác: nhị hợp (Quý-Mậu), bán hợp (Mùi-Mão), hại (Mùi-Tý), Thần Sát:Dương nhận, Nguyệt đức quý nhân (Nhâm), Huyết nhận*, Đào hoa*( trụ năm), Tương tác: phá (Ngọ-Mão), chi xung (Ngọ-Tý), thiên địa tổ hợp: MộcThần Sát:Lộc thần, Lưu hà*, Thiên đức quý nhân, Kiếp sát, Cô thần, Huyết nhận*, Tương tác: can khắc (Tân-Ất), thiên địa tổ hợp: ThủyThần Sát:Hồng diễm, Hoa cái, Quả tú*( trụ năm), Tương tác: nhị hợp (Canh-Ất), bán hợp (Thìn-Tý), hại (Thìn-Mão), Thần Sát:Thiên Can Đào hoa*, Tương tác: hại (Mão-Thìn), hình (Mão-Tý), Niên không ,
Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
38% 62%
Thập thần. Lá số và đại vận
Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa 10% 6%
Tỉ Kiếp Thổ 29% 39%
Thực Thương Kim 2% 1%
Tài tinh Thủy 26% 31%
Quan Sát Mộc 34% 22%
Chính quan Ất 34% 22%
Thất sát Giáp 0% 0%
Chính ấn Đinh 0% 0%
Thiên ấn Bính 10% 6%
Tỉ kiên Mậu 29% 39%
Kiếp tài Kỷ 0% 0%
Thực thần Canh 2% 1%
Thương quan Tân 0% 0%
Chính tài Quý 26% 31%
Thiên tài Nhâm 0% 0%
moreless(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng ?
Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
Tỉ Kiếp Thực Thương Tài tinh Quan Sát Ấn tinh29%2%26%34%10%39%1%31%22%6%35%2%29%27%8%
Lựa chọn lá số Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng DM: Mậu Thìn. Year: Ất Tị
  • 1. Tinoco Castro, Luis Demetrio (Wu Chen)
  • 2. Assollant, Jean (Wu Chen)
  • 3. Avalos y Vez, Leon (Wu Chen) León Ávalos y Vez was a Mexican mechanical engineer who served as the founding director-general of the Monterrey Institute of Technology and as director-general of the National School.... Day Master: Wu Chen. Year: Yi Si.
Tương tác Danh sách tất cả các tương tác giữa lá số và 10 Can & 12 ChiTương tác với 10 thiên can
GiápThất sátẤtChính quanBínhThiên ấnĐinhChính ấnMậuTỉ kiênKỷKiếp tàiCanhThực thầnTânThương quanNhâmThiên tàiQuýChính tài
nhị hợp (Canh-Ất), can khắc (Tân-Ất), Thần Sát:Nguyệt đức quý nhân (Nhâm), nhị hợp (Quý-Mậu),
Tương tác với 12 địa chi
SửuSửuDầnDầnMãoMãoThìnThìnTịTịNgọNgọMùiMùiThânThânDậuDậuTuấtTuấtHợiHợi
Quý
C.Tài
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Ất
Quan
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
Tân
Thương
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
GiápNhâm
SátT.Tài
Thần Sát:Phi nhận*, Tướng tinh, Long đức*, Tương tác: bán hợp (Tý-Thìn), hình (Tý-Mão), Thần Sát:Quả tú, Hoa cái*( trụ năm), Tương tác: phá* (Sửu-Thìn), chi lục hợp (Sửu-Tý), Thần Sát:Học đường, Dịch mã, Tương tác: tam hội (Dần-Mão-Thìn), hại (Dần-Tị), Niên không , Thần Sát:Thiên Can Đào hoa*, Tương tác: hại (Mão-Thìn), hình (Mão-Tý), Niên không , Thần Sát:Hồng diễm, Hoa cái, Quả tú*( trụ năm), Tương tác: bán hợp (Thìn-Tý), hại (Thìn-Mão), Thần Sát:Lộc thần, Lưu hà*, Thiên đức quý nhân, Kiếp sát, Cô thần, Huyết nhận*, Tương tác: Thần Sát:Dương nhận, Huyết nhận*, Đào hoa*( trụ năm), Tương tác: phá (Ngọ-Mão), chi xung (Ngọ-Tý), Thần Sát:Thiên ất QN, Kim dư, Tang môn*, Tương tác: bán hợp (Mùi-Mão), hại (Mùi-Tý), Thần Sát:Văn xương, Cô thần*( trụ năm), Câu giảo*, Tương tác: tam hợp (Thân-Tý-Thìn), chi lục hợp (Thân-Tị), phá (Thân-Tị), Thần Sát:Thiên Can Đào hoa*, Đào hoa, Tướng tinh*( trụ năm), Ngũ quỷ*, Tương tác: bán hợp (Dậu-Tị), chi xung (Dậu-Mão), chi lục hợp (Dậu-Thìn), phá (Dậu-Tý), Thần Sát:Huyết nhận*, Hồng loan*, Tương tác: chi lục hợp (Tuất-Mão), chi xung (Tuất-Thìn), Nhật không , Thần Sát:Thiên y*, Vong thần, Dịch mã*( trụ năm), Tuế phá*, Tương tác: bán hợp (Hợi-Mão), chi xung (Hợi-Tị), Nhật không ,
Đối tácBaZi Calculator Partners Nhận xét của khách hàng: "Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai "Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch Khuyến cáo của tác giả 1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này. 2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác. 3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng. 4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí. 5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực. Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ. Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com. Các điều khoản và điều kiện.

Từ khóa » Phần Mềm Luận Giải Tứ Trụ