Lập Phương Trình Hóa Học (Oxi Hóa Khử) Mg HNO3 - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Agnes Sea
  • Agnes Sea
2 tháng 12 2021 lúc 20:41

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1.Al  + HNO3   → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.

2.Mg + HNO3   → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

3.Mg +  H2SO4   → MgSO4 + H2S + H2O.

4.Fe  +  H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 3 tháng 12 2021 lúc 8:28

1. Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)

8Al  + 30HNO3   → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.

2. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)

3Mg + 8HNO3   → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

3. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: H2SO4

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)

8Mg +  10H2SO4   → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.

4.Chất khử: Fe

Chất oxi hóa: H2SO4 

\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)

2Fe  +  6H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Nghĩa
  • Minh Nghĩa
17 tháng 1 2022 lúc 20:33 I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.1. NH3   +  O2  -NO  +  H2O2. Cu  + Cl2 -CuCl2 3. Na  + H2O - NaOH  + H24 Fe  + CuSO4 - FeSO4  + Cu5. Mg + HNO3  -Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O6. Zn  +  H2SO4  -ZnSO4  +  H2S  +  H2O7.  MnO2  + HCl     -  MnCl2 + Cl2­  + H2O8. KClO3   -KCl   +  O29. Cl2  +  KOH   - KCl  + KClO3  +  H2O10. Fe3O4   +  HNO3  -  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O11.  M  + HNO3  - M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)12. C6H12O6   +  H2SO4 đ -  S...Đọc tiếp

I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.

1. NH3   +  O2  ->NO  +  H2O

2. Cu  + Cl2 ->CuCl2 

3. Na  + H2O -> NaOH  + H2

4 Fe  + CuSO4 -> FeSO4  + Cu

5. Mg + HNO3  ->Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O

6. Zn  +  H2SO4  ->ZnSO4  +  H2S  +  H2O

7.  MnO2  + HCl     ->  MnCl2 + Cl2­  + H2O

8. KClO3   ->KCl   +  O2

9. Cl2  +  KOH   -> KCl  + KClO3  +  H2O

10. Fe3O4   +  HNO3  ->  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O

11.  M  + HNO3  -> M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)

12. C6H12O6   +  H2SO4 đ ->  SO2   +  CO2   +  H2O

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 17 tháng 1 2022 lúc 20:58

1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

N-3 -5e--> N+2x4
O20 +4e--> 2O-2x5

 

2) Cu + Cl2 --> CuCl2

Cu0-2e-->Cu+2x1
Cl20 +2e--> 2Cl-x1

 

3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

Na0-1e-->Na+x2
2H+ +2e--> H20x1

 

4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

Fe0-2e-->Fe+2x1
Cu+2 +2e--> Cu0x1

 

5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Mg0-2e-->Mg+2x4
N+5 +8e--> N-3x1

 

6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O

Zn0-2e-->Zn+2x4
S+6 +8e--> S-2x1

 

7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Mn+4 +2e--> Mn+2x1
2Cl- -2e--> Cl20x1

 

8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Cl+5 +6e--> Cl-x2
2O-2 -4e--> O20x3

 

9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O

Cl0 +1e--> Cl-x5
Cl0 -5e--> Cl+5x1

 

10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\)x3
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)x1

 

11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O

M0-ne-->M+nx1
N+5 +1e--> N+4xn

 

12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O

C60-24e-->6C+4x1
S+6 +2e--> S+4x12

 

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kiều Thanh Hằng
  • Kiều Thanh Hằng
9 tháng 8 2016 lúc 10:51 Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:1, Mg+NHO3 loãng------Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O 2, Al+HNO3 loãng------Al(NO3)3+N2+H2O3, Mg+HNO3 loãng-------- Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O4,Fe3O4+HNO3 loãng--------..........+NO bay hơi +H2O5, FeS+H2SO4 đặc------ ........+SO2 bay hơi + .........6, FeS2+HNO3 đặc ------- .........+NO2 bay hơi +.......Đọc tiếp

Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:

1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O 

2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O

3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O

4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O

5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........

6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 2 0 Khách Gửi Hủy Tử Vương Tử Vương 9 tháng 8 2016 lúc 11:22

1, 4Mg + 10HNO3 loãng------>  4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O 

2, 10Al + 36HNO3 loãng------> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

3, 4Mg+ 10HNO3 loãng--------> 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O

4, 3Fe3O4+ 28HNO3 loãng--------> .9Fe(NO3)3 +NO  + 14H2O

5, 8FeS + 8 H2SO4 đặc------> 3Fe2(S04)3 + SO2+8H2

6, FeS2 + 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3+ 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Won Ji Young Won Ji Young 9 tháng 8 2016 lúc 11:06

1, 4Mg+10HNO3 ----->4Mg(NO3)2+N2O+5H20

Quá trình khử:    2NO3 + 10H+ + 8e = N2O + 5H

Quá trình oxy hoá  Mg − 2e = Mg2+

 

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Thùy Linh
  • Thùy Linh
5 tháng 12 2021 lúc 17:35

Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.

1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O 

2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O

 3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O

5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Thảo
  • Thảo
5 tháng 12 2021 lúc 15:33

Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.

1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O 

2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O

 3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O

5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy nguyễn tuấn kiệt A
  • nguyễn tuấn kiệt A
3 tháng 12 2021 lúc 9:48 ĐỀ 18Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.1. Fe + HNO3 - Fe(NO3)3 + NO2 + H2O2. Mg + HNO3 -Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.Câu 2: Cho m gam muối natri clorua tác dụng vừa đủ với 25,5 gam bạc nitrat. Tính m.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 15,75g hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch thu được 44,15g muối clorua. Tính a. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗ...Đọc tiếp

ĐỀ 18

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.

1. Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

2. Mg + HNO3 ->Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.

Câu 2: Cho m gam muối natri clorua tác dụng vừa đủ với 25,5 gam bạc nitrat. Tính m.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 15,75g hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch thu được 44,15g muối clorua. Tính a. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 3 tháng 12 2021 lúc 10:05

Câu 2:

\(n_{AgNO_3}=\dfrac{25,5}{170}=0,15(mol)\\ PTHH:NaCl+AgNO_3\to AgCl\downarrow +NaNO_3\\ \Rightarrow m_{NaCl}=0,15.58,5=8,775(g)\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 3 tháng 12 2021 lúc 10:10

Câu 3:

\(a,\)Đặt \(\begin{cases} n_{Mg}=x(mol)\\ n_{Zn}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 24x+65y=15,75(1)\)

\(PTHH:Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ \Rightarrow 95x+136y=44,15(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,25(mol)\\ y=0,15(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Mg}=\dfrac{0,25.24}{15,75}.100\%=38,1\%\\ \%_{Zn}=100\%=38,1\%=61,9\% \end{cases} \)

\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Mg}+2n_{Zn}=0,8(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{36,5.0,8}{10\%}=292(g)\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy anh duy
  • anh duy
24 tháng 12 2021 lúc 8:36

cân bằng và biểu diễn quá trình oxi-hóa, quá trình khử trong các phản ứng sau

1.  P + KClO3 P2O5  +  KCl

2.  NO2  +  O2  +  H2O   HNO3

3.  Fe3O4  +  H2    Fe  +  H2O

4 Mg + HNO3 loãng   Mg(NO3)2  + NH4NO3 ↑ +  H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 24 tháng 12 2021 lúc 20:25

1) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl

QT oxh2P0 -10e-->P2+5x3
QT khửCl+5 +6e--> Cl-x5

 

2) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3

Qt oxhN+4 -1e-->N+5x4
Qt khửO20 +4e--> 2O-2x1

 

3) Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O

QT khử\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}+8e\rightarrow3Fe^0\)x1
QT oxhH20 -2e--> H2+x4

 

4) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Qt oxhMg0-2e-->Mg+2x4
Qt khửN+5 +8e--> N-3x1

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngan Ngan
  • Ngan Ngan
6 tháng 1 2022 lúc 12:50

7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 6 tháng 1 2022 lúc 12:55

b)

$S^{-2} + 2e \to S^0$$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$

$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$

c)

$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

e)

$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$

g)

$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$

$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thydo
  • Thydo
9 tháng 12 2021 lúc 9:49 Xác định số oxi hóa, viết phương trình cho nhận e, cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hoá của các phản ứng sau:1/ Cu + H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O2/ MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + H2O3/ Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 +H2O4/ FeO+ HNO3¦ Fe(NO3)3+ NO + H2O5/ Ag + HNO3 ® AgNO3 + NO2 + H2O6/ Fe + HNO3® Fe(NO3)3 + N2O+H2O7/ Al+H2SO4 (đặc) Al2 (SO4)3+ H2S + H2O8/ Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe.Đọc tiếp

Xác định số oxi hóa, viết phương trình cho nhận e, cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hoá của các phản ứng sau:

1/ Cu + H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O

2/ MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + H2O

3/ Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 +H2O

4/ FeO+ HNO3¦ Fe(NO3)3+ NO + H2O

5/ Ag + HNO3 ® AgNO3 + NO2 + H2O

6/ Fe + HNO3® Fe(NO3)3 + N2O+H2O

7/ Al+H2SO4 (đặc) Al2 (SO4)3+ H2S + H2O

8/ Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
4 tháng 3 2017 lúc 2:28

Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Ti lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là

A. 11 : 28

B. 8 : 15

C. 38 : 15

D. 6 : 11

Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 4 tháng 3 2017 lúc 2:29

Phương trình:

15 Mg + 38 HNO3   -> 15 Mg[NO3]2 + 2NO + 3 N2O + 19 H2O => ti lệ: (3.2 + 2)/15 = 8/15

=> Đáp án B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Cách Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Mg + Hno3