Lập Trình C: TEST Lý Thuyết Lập Trình C | V1Study

Học viện Đào tạo và Công nghệ V1Study
  • Đào tạo Độ tuổi từ 5 - 11 Độ tuổi từ 12 - 17 Từ 18 tuổi
  • Lập trình Python Lập trình C C++ Java C# - C Sharp Android Scratch Pascal Robot mBot
  • Web ReactJS HTML5 CSS3 JavaScript Node.js JSP ASP.NET Core jQuery PHP
  • FW-CMS Laravel AngularJS Flutter Magento Bootstrap VueJS CodeIgnitor WordPress Sass Drupal
  • Video Video Python Video Lập trình C Video C# Video Java Video HTML5-CSS3-JavaScript Video SQL Server Video PHP Video jQuery Video Android Video C++ Video Scratch
  • Video1 Video XML-JSON Video MySQL Video Excel Video Giải thuật và Lập trình Video Sức khỏe Video Drupal Video mBot Video Giáo dục - Khoa học
  • Other Unity Giải thuật và lập trình Giải thuật và lập trình - C CCNA Mạng máy tính Design Patterns English Facebook SEO Git Tin học đại cương Japanese App-Uti Download
  • Data SQL Server XML JSON MySQL
  • News
Học viện Đào tạo và Công nghệ V1Study ≡ Lập trình C Bài học Danh sách bài học Bài 1. Giới thiệu Bài 2. Đặc điểm Bài 3. Hướng dẫn viết mã lệnh Bài 4. Hướng dẫn lập tư liệu nội bộ Bài 5. Quy tắc đặt tên Bài 6. Từ khoá (Keyword) Bài 7. Kiểu dữ liệu (Data type) Bài 8. Hằng (Constant) Bài 9. Biến (Variable) Bài 10. Định dạng, ký tự đặc biệt và bổ từ Bài 11. Lớp lưu trữ Bài 12. Phép toán số học Bài 13. Phép Gán (Assignment) Bài 14. Phép toán So sánh Bài 15. Phép toán Logic (Logical) Bài 16. Phép toán Logic nhị phân Bài 17. Độ ưu tiên phép toán Bài 18. printf() & scantf() Bài 19. Ép kiểu (Cast) Bài 20. if-else và ?: Bài 21. switch-case Bài 22. Vòng lặp for Bài 23. Vòng lặp while Bài 24. Vòng lặp do-while Bài 25. break; và continue; Bài 26. Hàm (Function) Bài 27. Lời gọi hàm (Call Function) Bài 28. Biến tổng thể và biến cục bộ Bài 29. Đệ quy (Recursion) Bài 30. Mảng (Array) một chiều Bài 31. Mảng hai chiều Bài 32. Chuỗi (String) Bài 33. Mảng chuỗi Bài 34. Hàm xử lý chuỗi (String) Bài 35. Con trỏ (Pointer) Bài 36. Cấp phát bộ nhớ Bài 37. Cấu trúc (Struct) Bài 38. Cơ bản về tập tin Bài 39. Quản lý tập tin văn bản Bài 40. Quản lý tập tin nhị phân Bài 41. Các hàm xử lý tập tin Ví dụ Giải phương trình bậc 1 Giải phương trình bậc 2 Nguyên hay thực Nguyên âm hay Phụ âm Số ngày trong tháng Tam giác vuông trái xuôi Cách nhập liệu cho mảng Cách xóa phần tử khỏi mảng Cách sắp xếp mảng Tìm Max, Min bằng phương pháp sắp xếp Tìm số nguyến tố trong mảng số thực Kiểm tra một số có phải số nguyên hay không Kiểm tra một số có phải số chính phương không Kiểm tra một số có phải số nguyên tố không Đếm số từ trong chuỗi Xóa phần tử mảng Tính điểm tổng kết môn học Lập trình C Tuổi cha và tuổi con Bài tập Bài tập cơ bản Bài tập phần điều kiện Bài tập phần vòng lặp (Loop) Bài tập phần mảng (Array) Bài tập phần hàm (function) Bài tập phần cấu trúc (struct) Bài tập phần tập tin (File) Quiz Tham khảo Hàm toán học (Math) Bảng mã ASCII Hệ thống nhớ máy tính Danh sách kiểu dữ liệu Phím tắt BorlandC Cách lấy kích thước mảng Chuyển từ kiểu int sang chuỗi Hàm hoán vị 2 số không cần dùng con trỏ Tìm kiếm nhị phân (Binary Search) Hướng dẫn sử dụng CodeBlocks bản nosetup 7 lý do bạn nên nắm được kiến thức C/C++ Sự khác biệt giữa mã định dạng %d và %i QuickSort Bài toán mã đi tuần Hàm xử lý ký tự (Character) Tích hợp C/C++ vào VS Code Videos Chỉnh sửa cơ bản Khung chương trình C Xác định nguyên hay thực Hoán vị hai số Xác định tính nguyên tố (prime) Demo giải phương trình bậc 1 Demo giải phương trình bậc 2 Phương trình bậc 2 - Tạo hàm Cách nhập liệu cho mảng một chiều Cách xóa phần tử khỏi mảng Cách sắp xếp mảng Tìm Max, Min bằng phương pháp sắp xếp Cách khai báo biến Xác định tính chính phương Kiểm tra số nguyên Kiểm tra tính chính phương Cách sắp xếp mảng 2 chiều Solutions Solution bài tập cơ bản Solution Bài tập phần điều kiện Solution bài tập phần vòng lặp Solution bài tập phần mảng số Tính tổng dãy số nguyên (không phải mảng) Đáp án tham khảo Bộ đề Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 Đề 5 Đề 6 Đề 7 Đề 8 Đề 9 Đề 10 Đề 11 Đề 12 Đề 13 Đề 14 Đề 15 Đề 16 Đề 17 Đề 18 Đề 19 Đề 20 Đề 24 Taught Cơ sở lập trình - Buổi 1 Chữa bài tập 1 phần hàm Kiến thức phần hàm (function) Kiến thức phần mảng Mảng ký tự - Chuỗi Struct Lập trình C: Quiz Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C All Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên

(nhấn nút 'Result' để biết kết quả)

Q1: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi dùng để khai báo một biến nguyên có tên là sum? sum: integer; integer sum; int sum; sum int; Q2: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi dùng để khai báo một biến ký tự có tên là letter? letter := char; char letter; letter char; character letter; Q3: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một hằng số có tên là TRUE và giá trị là 1? int TRUE = 1; #define TRUE = 1 #define TRUE 1; #define TRUE 1 Q4: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một biến thực có tên money? money: real; real money; float money; money float; Q5: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một hằng số có tên là GST và giá trị là 1.125? #define GST 1.125 #define GST = 1.125 float GST = 1.125 const float GST = 1.125 Q6: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc gán giá trị của biến number1 cho biến total? total := number1; number1 = total; total = number1; number1 := total; Q7: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc gán giá trị của phép chia biến total cho 10 cho biến discount? discount = total/10; discount = total:10; total = discount*0.1; total/discount = 10; Q8: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc gán ký tự W cho biến ký tự letter? letter = "W"; letter = W; char letter = "W"; letter = ‘W’; Q9: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến nguyên có tên sum? printf("%s",sum); print("%d",&sum); printf("%d",sum); printf("%d",&sum); Q10: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra dòng chữ Welcome rồi xuống dòng? printf("Welcome\n"); printf(Welcome,"\n"); printf(Welcome\n); printf(‘Welcome’,’\n’); Q11: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến ký tự có tên letter? print(letter); printf("%c",letter); printf("%d",letter); printf("%c",&letter); Q12: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến thực discount? printf("%s",discount); print(‘discount’); printf("%f",discount); printf("%f",&discount); Q13: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến thực dump sử dụng hai chỗ cho phần thập phân? printf("%2.0f", dump); printf("%2f",&dump); printf("%*.5f",2,dump); printf("%.2f",dump); Q14: Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc đọc giá trị cho biến nguyên i từ bàn phím? scanf("%d",&i); scanf("%s",&i); scanf("%d",*i); scanf(i); Q15: Hãy cho biết kết quả của phép tính (101B)|(100B)? 110B 101B 010B Cả ba câu trên đều sai Q16: Hãy cho biết kết quả của phép tính (101B)&(100B)? 110B 101B 100B Cả ba câu trên đều sai Q17: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi sử dụng để khai báo một mảng 10 ký tự có tên letters? letters: char[10]; char[10] letters; char letters[10]; char array letters[10]; Q18: Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán ký tự ‘Z’ cho phần tử thứ tư của mảng letters? letters[4]:= "Z"; letters[3] = 'Z'; letters[4] = "Z"; letters[3] = 'z'; Q19: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo mảng hai chiều balances có 3 hàng và 5 cột? float balances[3][5]; balances[3][5] of float; float balances[5][3]; array of float balances[0..2][0..5]; Q20: Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu "Hello" cho mảng ký tự words tại thời điểm khai báo? char words[10] = 'Hello'; static char words[] = "Hello"; static char words["hello"]; static char words[] = { Hello }; Q21: Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu "Welcome" cho xâu ký tự stuff? strcpy( stuff, 'Welcome' ); stuff = "Welcome"; stuff[0] = "Welcome"; strcpy(stuff, "Welcome" ); Q22: Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình giá trị của phần tử thứ 3 của mảng số nguyên có tên totals? printf("%d\n", &totals[3] ); printf("%d\n", totals[3] ); printf("%c\n", totals[2] ); printf("%d\n", totals[2] ); Q23: Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình xâu ký tự có tên words? printf("%s\n", words); printf("%c\n", words); printf("%d\n", words); printf("%s\n", words[2]); Q24: Câu lệnh nào là đúng để gán xâu "Welcome" cho xâu ký tự stuff? strcpy( stuff, 'Welcome' ); stuff = "Welcome"; stuff[0] = "Welcome"; strcpy(stuff, "Welcome" ); Q25: Câu lệnh nào sau đây là đúng để nhập vào giá trị cho xâu ký có tên words từ bàn phím? scanf("%s\n", words); scanf(" %c", words); scanf("%c", words); scanf("%s", words); Q26: Chỉ thị nào sao đây là đúng để khai báo một biến con trỏ nguyên có tên address? int address; address *int; int *address; *int address; Q27: Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán địa chỉ của biến thực balance cho con trỏ thực temp? temp = &balance; balance = float temp; float temp *balance; &temp = balance; Q28: Câu lệnh nào sau đây là đúng khi sử dụng để gán ký tự ‘W’ cho biến ký tự được trỏ bởi biến con trỏ ký tự letter? 'W' = *letter; letter = "W"; letter = *W; *letter = 'W'; Q29: Cho biết kết quả trên màn hình sau khi chạy đoạn chương trình sau? int count=10, *temp, sum=0; temp=&count; *temp=20; temp=&sum; *temp=count; printf("count = %d, *temp = %d, sum = %d\n", count, *temp, sum); count = 2, *temp = 10, sum = 10 count = 20, *temp = 20, sum = 20 count = 10, *temp = 2, sum = 10 count = 200, *temp = 0.2, sum = 1 Q30: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một con trỏ trỏ vào xâu "Hello" có tên message? char message = "Hello"; *message = "Hello"; char *message = "Hello"; char message = 'Hello'; Q31: Trong C để thực hiện ép kiểu (type casting), bạn cần sử dụng thư viện nào sau đây? iostream.h ctype.h math.h Không phải 3 kết qủa trên Q32: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: x=0; switch(x) { case 1: printf( "One" ); case 0: printf( "Zero" ); case 2: printf( "Hello World" ); } On Zero Hello World ZeroHello World Q33: x có kết quả là bao nhiêu sau khi chạy đoạn chương trình dưới đây? int x; for(x=0; x<10; x++) { } 10 9 0 Chương trình bị lỗi Q34: Cho biết kết quả của biểu thức sau: !(1 && !(0 || 1)) Đúng Sai Không thể xác định kết quả Q35: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: #include<stdio.h> #include<conio.h> main() { int i,j,k,x=0; for(i=0; i<5;++i) for(j=0;j<i;++j) { switch(i+j) { case –1: case 0: x=x+1; break; case 1: case 2: case 3: x=x+2; break; default: x=x+3; } } printf("%d",x); } 20 21 22 Không kết qủa nào đúng Q36: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: main() { int x, y=1, z; if(z=y<0) x=3; else if(y==0) x=5; else x=7; printf("\n%d, %d", x, y); } 7,0 7, 1 3,3 Không kết qủa nào đúng Q37: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: #include<stdio.h> #include<conio.h> main() { int a, b = 0; int c[10]={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0}; for (a=0; a<10; ++a) if ((a%2)==0) b=b+c[a]; printf("%d", b); } 10 15 25 Không kết qủa nào đúng Q38: Cho biết kết quả của i: double i=15+80/2*10-12*2/3–10; 298.00 553.00 397.00 553.00 Q39: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây #include<stdio.h> main() { int i; char ch; for(i=0, ch=65; i<4; i++, ch+=2*i) putchar(ch); } 65 66 67 68 ACGM 65 67 71 77 ABCD Q40: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây #include<stdio.h> #include<conio.h> main() { int i, j, k, x=0; for(i=1;i<5;i++) for(j=0;j<i;++j) { switch(i+j) { case -1: case 0: x=x+1; break; case 1: case 2: case 3: x=x+2; break; } } printf("%d",x); getch(); } 8 10 13 Không có câu nào đúng Q41: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây #include<stdio.h> #include<conio.h> main() { int i, j, k, x=0; for(i=1;i<5;i++) for(j=0;j<i;++j) { switch(i+j) { case -1: case 0: x=x+1; break; case 1: case 2: case 3: x=x+2; break; } } printf("%d",x); getch(); } 8 10 13 Không câu nào đúng Q42: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây main() { char name[10]="APTECH"; int i; for(i=0;name[i]!='\0';i++); { printf("%d",i); } } 6 APTECH 0123456 Không câu nào đúng Q43: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây main() { int i=1; while(i<=5); { printf("%d",i); i++; } } Runtime Error. Syntax Error. Logical Error Q44: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây #include<stdio.h> #include<conio.h> main() { int a, count; int funct(int count); for(count=1; count<=5; ++count) { a= funct(count); printf("\t%d",a); } } int funct(int x) { int y; y=x*x; return(y); } 1 1 1 1 1 1 4 9 16 25 2 4 8 16 32 Không câu nào đúng Q45: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây #include<stdio.h> #include<conio.h> main() { int i=0, x=0; do { if(i%5==0) x++; ++i; } while(i<20); printf("%d",x); } 4 10 0 Không đáp án nào đúng Q46: Chọn kết quả của đoạn chương trình C sau đây int j; for(j=1; j<10; j+=2) printf("%d ",j); 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 4 6 8 1 3 5 7 9 1 2 4 6 8 Q47: Trong ngôn ngữ C hàm scanf() được dùng để .................... In một tập tin Hiển thị các giá trị ra màn hình Truyền dữ liệu ra máy in Nhận giá trị cho biến Q48: Vòng lặp sau chạy bao nhiêu lần? c1=’a’; while(c1>=’a’ && c1<=‘z’) { c1++; } 25 26 0 1 Q49: Hãy lựa chọn đáp án đúng khi chạy đoạn chương trình dưới đây main() { int a,b,c; b=2; a=2*(b++); c= 2*(++b); } a=4,c=6 a=3,c=8 b=3,c=6 a=4,c=8 Q50: Mảng khi là tham số truyền cho hàm, được truyền theo ......... Tham trị Tham biến Cả tham trị và tham biến Ba cách trả lời trên đều không đúng Q51: Trong C, hàm nào sau đây được dùng để giải phóng bộ nhớ đã được cấp phát? free() delete() clear() remove() Q52: Cho đoạn chương trình C sau đây, a[1] bằng bao nhiêu? int a[10], i, *p; a[0]=1; a[1]=2; p = a; (*p)++; 2 3 4 Không đưa ra kết quả Q53: Thực hiện: Kiểm tra nếu a, b, c đều lớn hơn 1 thì in số 1, chọn câu nào? if (a>1) or (b>1) or (c>1) then write(1); if a>1 and b>1 and c>1 then write(1); if (a>1) and (b>1) and (c>1) then write(1); if a, b, c > 1 then write(1); Q54: Đáp án nào dưới đây là khai báo hoàn chỉnh của một hàm trong C? int funct(); int funct(int x) {return x=x+1;} void funct(int) {printf("Hello")} void funct(x) { printf("Hello")} Q55:Chỉ thị nào sau đây là đúng khi sử dụng để khai báo một mảng 10 ký tự có tên letters? letters: char[10]; char[10] letters; char letters[10]; char array letters[10]; Q56: Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán ký tự ‘Z’ cho phần tử thứ tư của mảng letters? letters[4]:= "Z"; letters[3] = 'Z'; letters[4] = "Z"; letters[3] = 'z'; Q57: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo mảng hai chiều balances có 3 hàng và 5 cột? float balances[3][5]; balances[3][5] of float; float balances[5][3]; array of float balances[0..2][0..5]; Q58: Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu "Hello" cho mảng ký tự words tại thời điểm khai báo? char words[10] = 'Hello'; static char words[] = "Hello"; static char words["hello"]; static char words[] = { Hello }; Q59: Câu lệnh nào sau đây là đúng để gán xâu "Welcome" cho xâu ký tự stuff? strcpy( stuff, 'Welcome' ); stuff = "Welcome"; stuff[0] = "Welcome"; strcpy(stuff, "Welcome" ); Q60: Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình giá trị của phần tử thứ 3 của mảng số nguyên có tên totals? printf("%d\n", &totals[3]); printf("%d\n", totals[3]); printf("%c\n", totals[2]); printf("%d\n", totals[2]); Q61: Câu lệnh nào sau đây là đúng để in ra màn hình xâu ký tự có tên words? printf("%s\n", words); printf("%c\n", words); printf("%d\n", words); printf("%s\n", words[2]); Q62: Câu lệnh nào sau đây là đúng để nhập vào giá trị cho xâu ký có tên words từ bàn phím? scanf("%s\n", words); scanf(" %c", words); scanf("%c", words); scanf("%s", words); Q63: Chỉ thị nào sao đây là đúng để khai báo một biến con trỏ nguyên có tên address? int address; address *int; int *address; *int address; Q64: Câu lệnh nào sau đây là đúng khi gán địa chỉ của biến thực balance cho con trỏ thực temp? temp = &balance; balance = float temp; float temp *balance; &temp = balance; Q65: Câu lệnh nào sau đây là đúng khi sử dụng để gán ký tự ‘W’ cho biến ký tự được trỏ bởi biến con trỏ ký tự letter? 'W' = *letter; letter = "W"; letter = *W; *letter = 'W'; Q66: Cho biết kết quả trên màn hình sau khi chạy đoạn chương trình sau? int count = 10, *temp; sum=0; temp = &count; *temp = 20; temp = &sum; *temp = count; printf("count = %d, *temp = %d, sum = %d\n", count, *temp, sum ); count = 2, *temp = 10, sum = 10 count = 20, *temp = 20, sum = 20 count = 10, *temp = 2, sum = 10 count = 200, *temp = 0.2, sum = 1 Q67: Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một con trỏ trỏ vào xâu "Hello" có tên message? char message = "Hello"; *message = "Hello"; char *message = "Hello"; char message = 'Hello'; Q68: Trong ngôn ngữ C, câu lệnh nào sau đây trả về địa chỉ ô nhớ của con trỏ p? p; *p; &p; address(p); Q69: Giải thuật là: (chọn 2) Phương pháp giải bài toán Cách tiếp cận để giải bài toán Tập các câu lệnh Các dòng lệnh Chương trình trong 1 ngôn ngữ Q70: Khi nói đến lưu đồ, 4 phát biểu nào sau đây là các phát biểu đúng? Chúng dễ hiểu hơn ngay khi nhìn qua so với việc diễn đạt bằng ngôn ngữ tự nhiên Chúng cung cấp một cách lập tài liệu cho chương trình Chúng ta có thể xem lại và kiểm lỗi chương trình dễ dàng hơn với sự giúp đã của lưu đồ Lưu đồ giúp giải thích chương trình và bàn luận về giải pháp dễ dàng hơn Lưu đồ giúp tính trị của các biến trong 1 chương trình khác Q71: Xác định giá trị của biểu thức sau: 15+80/2*10–12*2/3-10 298 553 397 -553 Q72: Xác định giá trị của biểu thức sau: (10-(8-2)*10)/(5-5*2) -10 10 50 Divide by zero Q73: Khi xem xét vòng lặp xác định, 2 phát biểu nào sau đây là các phát biểu đúng? Các trị được tính toán hay được quản lý trong thân vòng lặp không có ảnh hưởng gì đến số lần thực thi vòng lặp Các tác vụ được lặp lại với số lần đã ấn định (đặc tả) trước Các trị được tính toán hay được quản lý trong thân vòng lặp có thể ảnh hưởng đến số lần thực thi vòng lặp Các tác vụ được lặp lại với số lần thay đổi Q74: Bốn điểm nào sau đây là các điểm cần chú ý khi vẽ lưu đồ? Lúc đầu, nên tập trung vào tính hợp lệ (logic) của bài toán và vẽ ra đường đi chính của lưu đồ Sau khi đã có đường đi chính, thêm các nhánh và vòng lặp cho hợp lý với yêu cầu bài toán Một lưu đồ có thể có một điểm khởi đầu và hai điểm dừng Hãy giữ lưu đồ có tính độc lập bằng cách không dùng các thuật ngữ liên quan đến máy tính Hãy dùng các bước giải có ý nghĩa Q75: Chương trình sau cho kết qủa là gì? void main() { int i, x=0; for(i=1; i<10; i++) { if(i%2==1) x=x+i; else x++; break; } printf ("%d ", x); } 10 1 0 Không kết quả nào đúng Q76: Chương trình sau cho kết qủa là gì? #include<stdio.h> void main() { int *px, *py; int a[]={1,2,3,4,5,6}; px=&a[0]; py=&a[5]; printf("%d", ++px-py); } 4 2 5 Không kết quả nào đúng Q77: Cho phát biểu sau: int num; Với phát biểu trên, 4 trị nào trong các trị sau KHÔNG hợp lệ cho biến num? Alan abc 459 A2 2E9 Q78: Tại sao hai hàm scanf() và printf() được gọi là các hàm nhập xuất có định dạng? Vì chúng có chuỗi định dạng trong tham số Vì chúng thường được dùng để nhập xuất các trị trong chỉ 1 kiểu đã định trước Vì một lý do khác Q79: Đâu là những hàm nhập xuất không định dạng? (Chọn 2) scanf() printf() getchar() putchar() Q80: Hàm nào sau đây được dùng để nối 2 chuỗi? strlen() strcpy() strcmp() strcat() Q81: Hàm nào sau đây sẽ trả về độ dài của 1 chuỗi? strlen() strcpy() strcmp() strcat() Q82: Hàm nào sau đây sẽ sao chép 1 chuỗi? strlen() strcpy() strcmp() strcat() Q83: Hàm nào sau đây được dùng để so sánh hai nội dung chuỗi? strlen() strcpy() strcmp() strcat() Q84: Nếu strcmp(S1,S2) trả về 1 số nguyên âm thì: Nội dung chuỗi S1 lớn hơn nội dung chuỗi S2 Nội dung chuỗi S1 nhỏ hơn nội dung chuỗi S2 Nội dung chuỗi S2 bằng nội dung chuỗi S1 Q85: Mảng trong ngôn ngữ C là: Một nhóm phần tử cùng kiểu và có chung tên gọi Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và có chung tên gọi Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và có tên gọi riêng cho mỗi phần tử Q86: Chọn 1 phát biểu sai: Chuỗi là 1 mảng các ký tự Chuỗi là mảng các ký tự và ký tự cuối cùng có mã 0 Chuỗi là mảng các ký tự và ký tự cuối cùng là null Chuỗi là mảng các trị 2 byte Q87: Kích thước của mảng là: Số phần tử tối đa của mảng Kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng Cả hai câu trên Q88: Cho khai báo: int* p= 100; p+=5; Đâu là trị của biến p? 105 110 115 120 Q89: Với các khai báo dưới đây, đâu là trị của biến c? char S[]="Helen"; char* p=S; char c=*(p+3); ‘H' ‘e' ‘l' ‘n' Một trị khác Q90: Với đoạn code dưới đây, đâu là trị của biến n? int n=7, m=8; int *p1=&n, *p2=&m; *p1+=(*p2)-m+n; 10 12 15 20 Một trị khác Q91: Với đoạn mã dưới đây, đâu là tập trị mảng a? int a[5]={1,2,3,4,5}; int *p=a; *(p+2)+=5; {1,2,3,4,5} {6,7,8,9,10} {1,2,8,4,5} Một tập trị khác Q92: Số chiều của 1 mảng là: Số chỉ số được dùng để nhận diện 1 phần tử của mảng Số phần tử của mảng Số vùng nhớ sẽ được cấp phát cho mảng Cả a,b,c Q93: Có bao nhiêu chuỗi "Hello" được xuất ra màn hình khi thực hiện code dưới? int i, j; for(i=1; i<=10; i++) for(j=1; j<=10; j++) if((i+j)%3==0) printf("Hello\n"); 10 12 15 24 Q94: Các định dạng nào sau đây có thể được áp dụng cho số nguyên? %i %d %f %lf %s Q95: Các định dạng nào sau đây có thể được áp dụng để xuất số nguyên hệ 16? %h %hex %x %X %H Q96: Các định dạng nào sau đây có thể được áp dụng để xuất số nguyên hệ 8? %o %Oct %x %X %O Q97: Các định dạng nào sau đây có thể được áp dụng để xuất số nguyên không dấu? %d %unsigned %i %u Định dạng khác Q98: Toán tử nào sau đây sẽ truy xuất 1 thành phần của pointer chỉ đến cấu trúc? . (toán tử chấm) -> (toán tử mũi tên) a, b sai a, b đúng Q99: Trị của biến S là bao nhiêu khi thực hiện đoạn code dưới?: int i, S=0, a[5]; for(i=0;i<5;++i) { a[i]=2*i; S+=a[i]; if(i>0 && i%2==0) a[i]=a[i]+1; } 40 60 20 80 Q100: Sau khi đoạn code dưới được thực thi, tập trị của a là gì? int a[5]={2,3,4,5,5}; int *p1=&a[0], *p2=&a[4]; (*p1)++; *(p2)--; 2,3,4,5,5 3,3,4,5,5 3,3,4,4,5 3,3,4,6,6 Q101: Trị của biến v là gì sau khi thực hiện đoạn code dưới? typedef struct ST{int d1, d2, d3;}; struct ST v={5,6,7}; struct ST* p=&v; p.d1++; (6,6,7) (5,6,7) Nhóm trị khác Code gây lỗi Q102: Trị trung bình của các trị trong biến v là gì khi thực hiện đoạn code dưới? typedef struct STUDENT{int d1, d2, d3;}; struct STUDENT v={ 2,3,4}; v.d1+=3; 3.0 4.0 Trị khác Code gây lỗi Q103: Đề nghị các biến nên dùng để mô tả 1 vòng tròn int x,y,r; int r; int x,y,r,t; int vt; Q104: Đề nghị các biến cần thiết giúp mô tả một hình chữ nhật int x1,y1,x2,y2; int rec; double area; Q105: Hãy khai báo 1 cấu trúc mô tả cho sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên bao gồm: tên, điểm 3 môn học structure STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;} struct STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;} struct STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;}; typedef STUDENT{char Name[25]; int s1,s2,s3;} Q106: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tập tin (file)? Tập tin là dữ liệu đã hoàn tất được lưu trong bộ nhớ ngoài bởi người dùng hay một chương trình Hệ điều hành nhận diện 1 tập tin nhờ vào tên đầy đủ của nó gồm đường dẫn, tên tập tin và đuôi mở rộng Dạng mô tả tên tập tin trong C: "c:\tm1\f1.txt" hoặc "C:\tm1\f1.txt" Dạng mô tả tên tập tin trong C: "c:\\tm1\\f1.txt" hoặc "C:\\tm1\\f1.txt" Q107: Chọn câu trả lời đúng khi thực hiện đoạn code sau? FILE *f=fopen("f1.txt","w"); int n=7; fprintf(f,"%d",n); Code gây lỗi Code này sẽ ghi trị 7 lên file f1.txt Code này sẽ đọc 1 trị từ file vào biến n Q108: Đâu là cách thức đúng khi khai báo hàm tính và trả về tổng các phần tử của 1 mảng int void Sum(int a[]); long Sum(inta[]); void Sum(int a[], int n); long Sum(int a[], int n); Q109: Hãy khai báo hàm tìm trị lớn nhất trong 1 mảng các số long void Max(long *a); long Max(long *a[]); void Max(long a[], int n); long Max(long *a, int n); long Max(long *a[], int n); Q110: Khai báo hàm đọc 1 text file vào 1 mảng các số int void Read(char* fName, int a[]); void Read(char* fName, int a); void Read(char* fName, int *a); void Read(char* fName, int *&a, int &n); void Read(char* fName, int *&a[], int &n); Q111: Một vòng tròn được mô tả bằng 3 biến int, trong đó <x,y> mô tả vị trí của tâm và r mô tả cho bán kính vòng tròn. Hãy khai báo hàm vẽ vòng tròn void Draw(Circle); void Draw(int x, int y, int r); int Draw(int r); int Draw(int <x,y>, int r); Q112: Hãy khai báo 1 hàm sẽ kiểm tra 1 mảng int có đối xứng hay không void Palindrome(int a[], int n); int Palindrome(int a[], int n); double Palindrome(int a[], int n); boolean Palindrome(int *a, int n); Q113: Hãy khai báo 1 hàm sẽ kiểm tra 1 chuỗi có đối xứng hay không void Palindrome(String S); void Palindrome(char S[]); double Palindrome(char* S); boolean Palindrome(char* S,int n); Q114: Hãy khai báo 1 hàm sẽ kiểm tra 1 mảng int có là mảng tăng hay không void CheckAsc(int a[], int n); int CheckAsc(int *a, int n); long CheckAsc(int* S); double CheckAsc(int* S[], int n); Q115: Một số các tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn. Theo ý bạn, thứ tự các bước nào sau đây là đúng? 1 - bắt đầu 2 - Nhập số nguyên n 3 - Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi "Đây là số chẵn" 4 - ngược lại hiển thị "Đây là số lẻ" 5 - chia n cho 2 6 - Kết thúc 1,2,3,4,5,6 1,5,4,3,2,6 1,2,5,3,4,6 1,5,3,4,2,6 Q116: Đoạn code nào sẽ hoán vị 2 số a,b? t=a; a=b; b=t; t=a; a=b; t=b a=t ; b=a; t=b; Q117: Cho biết kết qủa của đoạn code dưới đây? int a []={1,5,3,7,9,5,7,3,4,12}, t1=a[0], t2=t1, i; for(i=1; i<10; ++i) { if(t1<a[i]) t1=a[i]; if(t2>a[i]) t2=a[i]; } printf("%d", t1+t2); 2 21 13 Một trị khác Q118: Cho biết kết qủa của đoạn code dưới đây? int i, j; for(i=1; i<10; i++) for(j=1; j<10; j++) if(j%i==0) printf("Hello\n"); 6 chuỗi Hello 23 chuỗi Hello Không có kết xuất 22 chuỗi Hello Q119: Sau khi đoạn code sau được thực thi, trị của S là bao nhiêu? int S=0, i=1, j; while(i<10) { j=1; while(j<i) { S++; j+=2; } i+=3; } 5 10 15 20 Q120: Biến là gì? Tên của một vùng nhớ Dữ liệu Không phải các ý trên Q121: Chọn những câu sai Giá trị của biến có thể thay đổi được Giá trị của biến không thể thay đổi được Trong một hàm có thể khai báo 2 biến cùng tên Có thể khai báo 2 biến cùng tên trong 2 hàm khác nhau Trong C, tên biến chỉ bao gồm các ký tự trong bảng chữ cái Q122: Mỗi tên biến nên được bắt đầu bằng (chọn những câu trả lời sai) Một ký tự chữ trong bảng chữ cái Một dấu gạch dưới Một ký số Một ký tự toán tử như +, -, ... Q123: Một số nguyên trong đoạn từ 12000 đến 120000, kiểu dữ liệu tương ứng của nó phải là: int long float double Q124: Mỗi biến nguyên được cấp phát ...... bytes 1 2 3 4 Q125: Mỗi biến float được cấp phát ...... bits 16 32 28 64 Q126: Mỗi biến double được cấp phát .... bytes 2 4 8 16 Q127: Có bao nhiêu lỗi khi bạn muốn nhập liệu cho biến n bằng code sau: long n; scanf("%d", n); 0 1 2 3 Q128: Chương trình sau sẽ phát sinh bao nhiêu cảnh báo? void main() { printf("Hello"); getch(); } 1 2 3 4 Q129: Giá trị của biến t sau khi code dưới được thực thi là bao nhiêu? int x=5, y=7; int t=12+(y<2*x); 12 0 1 Một giá trị khác Q130: Đâu là thứ tự ưu tiên giảm dần của các nhóm toán tử? Số học, Quan hệ, Logic Logic, Số học, Quan hệ Số học, Logic, Quan hệ Quan hệ, Logic, Số học Logic, Quan hệ, Số học Quan hệ, Số học, Logic Q131: Đâu là kết quả của câu lệnh dưới đây: printf("The rate of some banks is %d%%/year",20); The rate of some banks is 20%/year The rate of some banks is 20%%/year Một kết quả khác Q132: Đâu là kết quả của câu lệnh: printf("The result is %.3lf",345.5678908); The result is 345.567891 The result is 345.5678908 The result is 345.567 The result is 345.568 Câu lệnh có lỗi Q133: Giá trị của biến n bằng bao nhiêu nếu người dùng nhập vào ký tự 'A'? int n=getchar(); 65 97 'A' Câu lệnh có lỗi Q134: Giá trị của biến a bằng bao nhiêu sau khi thực hiện code sau: int d=7, t, a; switch(d) { case 7: t=a=1; case 10: t=a=17; case 5: t=a=2; break; default: t=a=0; } 17 2 Đoạn code có lỗi Q135: Đoạn mã dưới sẽ in ra ký tự gì nếu nhập vào ký tự ‘B'? char c=getchar(); switch(c) { case ‘A' : putchar(c++); break; case ‘a' : putchar(++c); break; default : putchar(c+2); } B C D Một ký tự khác Q136: Đoạn mã sau có lỗi hay không? int i=10; S=0; for(; i<2; i++) S+=i; Có Không Q137: Đoạn mã sau sẽ in ra bao nhiêu lần chuỗi "Hello"? int x=10, y=20; while(x<y) { printf("Hello"); x+=3; } 4 5 10 Một giá trị khác Q138: Biến S chứa giá trị nào khi đoạn mã sau được thực thi? int S=0, i; for(i=0; i<10;i+=4) S+=i; printf("%d",S); 16 14 12 Một giá trị khác Q139: Biến S chứa giá trị nào khi đoạn mã sau được thực thi? int i=5, S=10; do { if(i%2==0) S+=i; i+=2; } while (i<15); printf("%d",S); 10 50 80 Một giá trị khác Q140: Biến S chứa giá trị nào khi đoạn mã sau được thực thi? int S=10, i, j; for(i=0; i<5; i++) for(j=0; j<5; j++) if((i+j)%2==1) S+=2; else S--; printf("%d",S); 31 21 9 Một giá trị khác Q141: Biến S chứa giá trị nào khi đoạn mã sau được thực thi? int S=10, i, j; for(i=0; i<5; i++) for(j=0;j<5;j++) { if((i+j)%2==1) S++; else S--; if (i==j) break; } printf("%d",S); 9 10 11 Một giá trị khác Q142: Mảng là: Một nhóm các phần tử có cùng kiểu dữ liệu Một nhóm các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau Một nhóm các biến khác tên Q143: Mỗi phần tử của mảng phân biệt nhau qua .......... Chỉ số Tên phần tử Giá trị trong các phần tử Tất cả các yếu tố trên Q144: Chỉ số của mảng là ......... Một số nguyên Một số nguyên dương Một số nguyên âm Q145: Một mảng có 25 phần tử thì các chỉ số của các phần tử sẽ là từ ......... 1 đến 25 0 đến 24 -12 đến 12 Q146: Cho biết kết quả của đoạn code dưới? int a[]={ 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}; int S=0, i; for(i=0; i<10; ++i) { S+=a[i]; if(i%2==0) break; } printf("%d",S); 55 3 6 1 Q147: Cho biết kết quả của đoạn code dưới? int a[5]={1,2,3,4,5}, i; int S=0; for(i=0; i<5; ++i) if(a[i]%2==0) S+=a[i]; printf("%d",S); 15 12 9 6 Q148: Con trỏ là: Biến chứa địa chỉ của biến khác Biến chứa giá trị của biến khác Q149: Cho biết kết quả của biến n trong đoạn code dưới? int n=7; int *p=&n; *p*=5; 7 12 35 Giá trị khác Q150: Cho biết kết quả của biến n trong đoạn code dưới? int n=7, m=8; int *p1=&n, *p2=&m; *p1+=(*p2)-m+n; 10 12 14 16 Giá trị khác Q151: Mảng a gồm những giá trị nào sau khi thực thi đoạn code dưới? int a[5]={1,2,3,4,5}; int* p=a; *(p+2)+=5; {1,2,3,4,5} {6,7,8,9,10} {1,2,3,9,5} {1,2,8,4,5} Q152: Chọn các câu sai dưới đây Tham số hình thức là tham số được khai báo trong định nghĩa hàm Tham số hình thức là tham số được truyền đi trong lời gọi hàm Tham số thực sự là tham số được khai bao trong định nghĩa hàm Tham số thực sự là tham số được truyền đi trong định nghĩa hàm Q153: Khi gọi một hàm, tham số thực sự phải tương thích với tham số hình thức về số lượng các tham số, thứ tự của kiểu dữ liệu của các tham số Đúng Sai Q154: Chọn câu đúng khi định nghĩa dữ liệu String S1="Hello"; char S2[]=‘Hello'; char S3[]="Hi All!"; char* S4="Bravo"; Q155: Đâu là đoạn mã đúng khi muốn nhập chuỗi "Destroy China" cho biến chuỗi S? scanf("%s",S); getString(S); gets(S); scanf("%c",S); Q156: Câu lệnh nào đúng khi nhập liệu cho biến ký tự S? S[0]=getchar(); S=getchar(); gets(S); scanf("%s",S); Q157: Hai câu lệnh nào sau đây sẽ in ra màn hình nội dung giống nhau của biến chuỗi S với khai báo: char S[]="Hello"; puts(S); putchar(S); strput(S); printf("%s\n",S); Q158: Nếu địa chỉ của S là 1000 thì giá trị của p là gì sau khi thực hiện đoạn code dưới? char S[]="abcdefghijklmn"; char* p=strstr(S,"ef"); 1004 1005 1003 Code có lỗi Q159: Chọn các câu sai: Cấu trúc bao gồm các mục dữ liệu có kiểu khác nhau Cấu trúc phải bảo gồm các mục dữ liệu có kiểu giống nhau Cấu trúc dùng để mô ta dữ liệu thực Q160: Cho đoạn mã dưới đây, hãy chọn đáp án đúng struct Student { char Name[25]; float score; } Đoạn mã có lỗi Đoạn mã không có lỗi Q161: Cho đoạn mã dưới đây, hãy chọn đáp án đúng khi hiển thị ra màn hình struct Employee { char Code[4], Name[25]; long Salary; }; struct Employee e1={"E089","Hoang So",12000} , *e2=&e1; printf("%ld", e1.Salary+e2->Salary); 12000 24000 Màn hình không hiển thị kết quả Đoạn mã có lỗi Q162: Cho đoạn code dưới đây, hãy lựa chọn đáp án đúng struct ITEM { char ItemCode[ ]; char ItemName [ ]; int Weight ; double Price; }; ITEM it1 = {"IT001","Fish sauce",12.5,100}; Đoạn mã định nghĩa đúng về một item Đoạn mã có lỗi Q163: Stream là gì? Một chuỗi các byte Một khái niệm mô tả các terminal Một bộ tạo các thiết bị Tất cả các ý trên Q164: Có bao nhiêu kiểu stream? 1 2 3 4 (Ghi chú: Phần câu hỏi Qi có màu Green thể hiện đáp án đúng)(Ghi chú: Phần câu hỏi Qi có màu Green thể hiện đáp án đúng)Bản quyền thuộc về V1Study.com. Cấm sao chép dưới mọi hình thức! » Tiếp: Hàm toán học (Math) « Trước: Bài tập phần tập tin (File) Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C All Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên Khóa học qua video: Lập trình Python All Lập trình C# All SQL Server All Lập trình C All Java PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên Copied !!! Copy linkCopied link!
Bạn muốn tìm kiếm điều gì?

Từ khóa » đoạn Mã Sau đây For ( ) Là