Lấy Mẫu Thí Nghiệm Vật Liệu Xây Dựng Trong Thi Công Xây Dựng

Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Kiến trúc - Xây dựng
Lấy mẫu thí nghiệm vật liệu xây dựng trong thi công xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.24 KB, 12 trang )

PHỤ LỤC A - DANH SÁCH VẬT LIỆU MẪU VÀ TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆMA1.0 Lấy mẫu và thí nghiệm vật liệuViệc lấy mẫu và thí nghiệm vật liệu sẽ tuân thủ theo các qui chuẩn và tiêu chuẩn của Việt Nam, t rường hợpkhông có tiêu chuẩn Việt Nam thì sử dụng tiêu chuẩn quốc tế.Các tiêu chuẩn áp dụng cho thi công, kiểm soát - giám sát chất lượng, nghiệm thu bàn giao và quản lý, bảotrì, khai thác công trình.a. Thí nghiệm vật liệu.TTI1.Tên qui chuẩn, tiêu chuẩnTiêu chuẩn ViệtNam4.5.6.7.8.9.ĐấtĐất xây dựngLấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảoquảnChất lượng đất – lấy mẫu – yêu cầuchungXác định độ khô và hàm lượng nướcKhối lượng riêng (tỷ trọng)Độ ẩm và độ hút ẩmGiới hạn dẻo và giới hạn chảyThành phần hạtSức chống cắt trên máy cắt phẳng10.Thí nghiệm nén lún (không nở hông)TCVN 4200-9511.Độ chặt tiêu chuẩn22TCN 333-0612.Khối lượng thể tích (dung trọng)TCVN 4202-9513.14.15.16.17.18.IIASTM D2166ASTM D285022TCN 332-062.Nén có nở hôngNén ba trục trong phòng thí nghiệmSức chịu tải CBRĐộ trương nởNén ba trụcPhương pháp thí nghiệm xuyên tĩnhCát, đá sỏi, cấp phốiHệ số mài mòn Los-Angeles của đádămKhối lượng riêng của đá, sỏi3.Khối lượng thể tích của đá, sỏi4.5.6.7.8.9.Thành phần hạt của cấp phối đá, sỏiHàm lượng bùn đất của đá dămHàm lượng hạt thoi dẹtHàm lượng hạt mềm yếu và phong hoáLấy mẫu thửThí nghiệm về đương lượng cát2.3.1.Tiêu chuẩn nướcngoàiTCVN 5747-93TCVN 2683-91AASHTO T203TCVN 5297-95TCVN 5963-95TCVN 4195-95TCVN 4196-95TCVN 4197-95TCVN 4198-95TCVN 4199-95AASHTO T100AASHTO T265AASHTO T89, T90AASHTO T8820TCN 174-89AASHTO T216,T297AASHTO T99, T180AASHTO T204,T191, T205, T233BS 1377-90AASHTO T296AASHTO T193AASHTO T258ASTM D4546-85AASHTO T20622TCN 250-98AASHTO T96TCVN 7572-06TCVN 7572AASHTO T19AASHTO T191,T205, T233, T238AASHTO T27+T37AASHTO T112TCVN 7572TCVN 7572TCVN 7572TCVN 7572TCVN 7572-06AASHTO T112AASHTO T2ASTM D2419 +AASHTO T17610.11.12.13.14.15.16.III1.Khối lượng riêng của cátKhối lượng thể tích và độ xốp của cátĐộ ẩmHàm lượng sét trong cát và đá dămHàm lượng tạp chất hữu cơ trong cátvà đá dămHàm lượng Sulfat, SulfitHàm lượng MicaXi măngXi măng – các chỉ tiêu3.4.5.6.Xi măng – phương pháp lấy mẫu vàchuẩn bị mẫu thửDanh mục chất lượng xi măngXi măng, phân loạiXi măng Pooclan, yêu cầu kỹ thuậtXi măng, phương pháp xác định độ mịn7.Xi măng xây trát8.IV1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.Độ dẻo, thời gian đông kết và độ ổn địnhXác định giới hạn bền, uốn và nén củaxi măngNhiệt thuỷ hoá xi măngGiới hạn bền nénĐộ nở sunphátPhụ gia cho xi măngCát tiêu chuẩn để xác định cường độ ximăngBê tông xi măngĐộ sụt của hỗn hợp bê tongKhối lượng thể tích của hỗn hợpKhối lượng thể tích của bê tôngĐộ tách nước của hỗn hợp BTKhối lượng riêng của hỗn hợp BTĐộ hút nước của hỗn hợp BTĐộ mài mòn của BTCường độ chịu nén của BTCường độ chịu kéo khi uốn của BTLực liên kết giữa BT và cốt thépĐộ co ngót của BT12.Mô đun đàn hồi của bê tông13.14.Thời gian đông kết của BTXMPhương pháp lấy mẫu, chế tạo, bảo2.9.10.11.12.13.14.TCVN 7572-06TCVN 7572-06TCVN 7572-06TCVN 7572-06AASHTO T19AASHTO T142AASHTO T11, T176TCVN 7572-06AASHTO T21TCVN 7572-06TCVN 7572-06TCVN 2682- 92;99; TCVN 4029-85đến 4032-85AASHTO T128,T129, T106TCVN 4787-2001AASHTO T127TCVN 4745-89TCVN 5439-04TCVN 2682-99TCVN 4030-2003TCXDVN 3242004TCVN 6017-95AASHTO T197TCVN 6016-95AASHTO T106TCVN 6070-95TCVN 3736-82TCVN 6068-95TCVN 6882-2001TCVN 6227-96TCVN 3106-93TCVN 3108-93TCVN 3115-93TCVN 3109-93TCVN 3112-93TCVN 3113-93TCVN 3114-93TCVN 3118-93TCVN 3119-9322TCN 60-84TCVN 3117-9322TCN 60-84TCVN 5726-93TCVN 4031-85TCVN 3105-93AASHTO T119AASHTO T121AASHTO T121AASHTO T22AASHTO T97AASHTO T197-90AASHTO T23, T126,15.16.dưỡng mẫu bê tongPhương pháp xác định chiều dày lớpbê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốtthépQui trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻocho BTXM17.Phụ gia hoá học cho bê tong18.19.Phụ gia bê tông (tính co nở)Phụ gia bê tông (tỷ trọng)Phụ gia cho bê tông (tỷ lệ pha trộn tốiưu)20.21.Chất lượng nước sử dụng cho BTXMV1.2.3.VIVữa xây dựngCác chỉ tiêu cơ lý của VXDHướng dẫn pha trộn và sử dụngYêu cầu kỹ thuậtNhựa đường1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.VII1.2.3.4.5.6.VIII1.2.3.Qui trình thí nghiệm vật liệu nhựađườngĐộ kim lúnĐộ kéo dàiNhiệt độ hóa mềmNhiệt độ bắt lửaLượng tổn thất sau khi đun ở 163oCtrong 5 giờTỷ số độ kim lún sau và trước khi đun ở163oC trong 5 giờHàm lượng hòa tan trong dung môiTrichlorocthyleneĐộ dính bám với đáKhối lượng riêng ở 25oCLấy mẫu nhựaNhũ tươngĐộ nhớt tiêu chuẩnĐộ đồng đềuĐộ ổn địnhChỉ số phân táchHàm lượng nước và hàm lượng nhựatrong nhũ tươngTính chất của nhựa lấy ra từ nhũ tươngNhựa lỏng pha dầu (cut-back)Độ kim lún của nhựa sau khi chưng cấtĐộ kéo dài của nhựa sau khi chưng cấtĐộ hòa tan trong dung môiT141TCXD 240-200022TCN 202-1989TCXDVN 3252004ASTM C494-92ASTM C157ASTM C260-86ASTM C107-8522TCN 61-84TCVN 4506-87AASHTO T26TCVN 3121-2003TCVN 4459-87TCVN 4314-200322TCN 279-200122TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 279-01AASHTO T49AASHTO T51AASHTO T53AASHTO T4822TCN 279-01AASHTO T4722TCN 279-0122TCN 64-84AASHTO T4422TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 231-96AASHTO T182AASHTO T228AASHTO T4022TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 279-01AASHTO T59AASHTO T59AASHTO T59AASHTO T5922TCN 279-01AASHTO T5922TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 279-0122TCN 279-01AASHTO T49AASHTO T57AASHTO T44IX1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.TrichlorocthyleneBê tông nhựaKhối lượng thể tích của bê tông nhựaKhối lượng thể tích và khối lượng riêngcủa các cốt liệu khoángKhối lượng riêng của Bê tông nhựaĐộ rỗng dư của bê tông nhựaĐộ rỗng của cốt liệu khoáng vậtĐộ bão hòa nước của bê tông nhựa (độngậm nước của BTN)Hệ số trương nở của BTN sau khi bãohòa nướcCường độ chịu nén của BTNHệ số ổn định nước và hệ số ổn địnhnhiệt của BTNĐộ bền chịu nước của BTN khi bão hòanước lâu (15 ngày đêm)Hàm lượng nhựa trong BTNThành phần hạt cốt liệu trong BTNX1.2.3.4.5.6.Thí nghiệm Marshall xác định độ bền vàđộ dẻoCác vật liệu khácThép dự ứng lựcThép các bon thấp kéo nguộiThép cốt bê tông cán nóngThép xây dựngPhương pháp thử uốn và uốn lạiCấu kiện thép hàn7.Giàn giáo thép13.8.9.22TCN 62-8422TCN 249-9822TCN 62-8422TCN 249-9822TCN 249-98AASHTO T209-90AASHTO T269-9422TCN 249-9822TCN 249-98AASHTO T10122TCN 249-98AASHTO T16722TCN 249-9822TCN 249-9822TCN 249-9822TCN 249-98AASHTO T172-88AASHTO T172-8822TCN 62-84AASHTO T245TCVN 6284-97TCVN 3101-79TCVN 1651-85TCVN 1651-2008TCXD 224-98TCVN 4059-85TCVN 6052-95;TCXDVN 2962004Vật liệu chèn khe co giãn cho mặtđường BTXMHợp chất bảo dưỡng bê tongAASHTO M173AASHTO M148-91b. Các tiêu chuẩn áp dụng cho thi công và nghiệm thuTT1.2.Tên qui chuẩn, tiêu chuẩnCông tác đất - qui phạm thi công vànghiệm thuQui trình kiểm tra, nghiệm thu độ chặtcủa nền đất trong ngành GTVTTiêu chuẩn ViệtNamTCVN 4447-8722TCN 02-71 &QĐTiêu chuẩn nướcngoài4313/2001/QĐBGTVT3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.Qui trình thí nghiệm xác định độ chặtcủa nền, móng bằng phễu rót cátQui trình thi công và nghiệm thu mặtđường láng nhựaQui trình thi công và nghiệm thu mặtđường mặt đường đá dăm nướcQui trình kỹ thuật thi công và nghiệmthu các lớp kết cấu áo đường bằng cấpphối thiên nhiênQui trình thử nghiệm xác định môđunđàn hồi chung của áo đường mềm bằngcần đo võng BenkelmanQui trình thí nghiệm xác định độ nhámmặt đường bằng phương pháp rắc cátTiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá mặtđường theo chỉ số độ gồ ghề quốc tếIRIQui trình đo độ bằng phẳng mặt đườngbằng thước dài 3mCầu thép và kết cầu thépQui trình thử nghiệm cầuQui trình kiểm định cầu trên đường ô tôCọc khoan nhồiCọc khoan nhồi, tiêu chuẩn thi công vànghiệm thuCọc, phương pháp thí nghiệm hiệntrườngPhương pháp thử tải cọcThí nghiệm cọc theo phương phápP.D.AQui trình thi công và nghiệm thu dầmcầu bê tông dự ứng lực20.Gối cao su đàn hồi21.Khe co giãn cao su22.Kết cấu hàn22 TCN 346 - 0622TCN 271-200122TCN 06-7722TCN 304-0322TCN 251-98AASHTO T25622TCN 278-2001AASHTO T27822TCN 277-2001AASHTO T28622TCN 16-7922TCN 288-200222TCN 170-8722TCN 243-9822TCN 257-2000TCVN 326-200420TCN 88-82TCXDVN 2692000ASTM D4945-8922TCN 247-98TCVN 4394,4395:86; TCVN5400, 4403:91;TCXD 165-98;ASTM D2240;D412; D573; D395;D1149; D429;D4014; D570ASTM D676; D471;JIS G3106; JISG3101; JIS G3112;JIS G4305ASTM A36M;A563M; F43622TCN 280-01AASHTO M111;M232; JIS H8641;JIS H0401; ASTMA525, B209ASTM A392ASTM F1233; A572Cấp 45; B117ASTM A82423.Mạ kim loại24.Lưới thép sợi25.Thép hình26.27.Dây thép buộcSơn kết cấu thép28.Sơn phủ bảo vệ kim loại22TCN 300-2002AASHTO M69, M70,M310, M311, M312Sơn tín hiệu giao thông22TCN 282, 283,284, 285-2001,285-02AASHTO M249-79,M247-81, M24829.30.31.32.33.34.Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong,nguyên tắc cơ bảnKết cấu bê tông và bê tông lắp ghépKết cấu bê tông và bê tông cốt thép,điều kiện thi công và nghiệm thuKết cấu BT & BTCT, Hướng dẫn kỹthuật phòng chống nứtKết cấu BT & BTCT, Hướng dẫn côngtác bảo trì22TCN 253-98TCVN 5639-91TCVN 4452-87TCVN 5724-93TCXDVN 3132004TCXDVN 3182004- Trong trường hợp có các tiêu chuẩn mới có hiệu lực thay thế hoặc sửa đổi bổ sung, kỹ sư sẽ có văn bảnchỉ dẫn cụ thể cho nhà thầu thực hiệnViệc lấy mẫu và trang thiết bị thí nghiệmTrang thiết bị tối thiểu sử dụng trong phòng thí nghiệm cần được cung cấp sẽ là những trang thiết bị dùngđể tiến hành các thí nghiệm liên quan được miêu tả trong các điều khoản trong Qui định kỹ thuật này tuânthủ theo sự điều chỉnh gần đây nhất của các phương pháp AASHTO, ASTM và/hoặc BS và các thí nghiệmvà các mô tả thứ cấp có liên quan, cũng như các thiết bị được yêu cầu đáp ứng các phương pháp thínghiệm được mô tả đối với công việc và vật liệu. Khi có yêu cầu đột xuất cần tiến hành thí nghiệm, Kỹ sư sẽcho phép một phòng thí nghiệm đã được công nhận tiến hành các thí nghiệm này. Chi phí thí nghiệm doNhà thầu chi trả.A2. Tần suất tiến hành thí nghiệm và lấy mẫu vật liệuTuỳ theo chất lượng và độ ổn định của công việc, Kỹ sư sẽ quyết định tần suất thí nghiệm và lấy mẫu vậtliệu dựa trên Quy trình thi công và nghiệm thu hiện hành. Tần suất thí nghiệm có thể tham khảo các bảngsau:TẦN SUẤT THÍ NGHIỆM1. Công tác đất:a. Đào đất nền đường: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN4447-87.STT1Chỉ tiêu thí nghiệmTrong khi thi công- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, giới hạnTần suất200m3/mẫu2chảy, chỉ số dẻo, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ sốCBR).Trong giai đoạn nghiệm thu- hiện trường và độ chặt K.3 vị trí ngẫu nhiên /1km.b. Đắp đất nền đường: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN304-03, 22TCN4447-87.STTI12Chỉ tiêu thí nghiệmNền đất K98 - CP thiên nhiênMỏ vật liệu- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, loại cấp phốiáp dụng, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, hàm lượnghạt dẹt, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ số CBR, LA, tỷlệ lọt qua sàng N0200/N040).Bãi tập kết vật liệu- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, loại cấp phốiáp dụng, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, hàm lượnghạt dẹt, chỉ số CBR, LA, tỷ lệ lọt qua sàngN0200/N040).Trong khi thi công- Thành phần hạt.3- hiện trường và độ chặt K4II1234Trong giai đoạn nghiệm thu- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, loại cấp phốiáp dụng, giới hạn chảy, chỉ số dẻo, hàm lượnghạt dẹt, chỉ số CBR, LA, tỷ lệ lọt qua sàngN0200/N040).- hiện trường và độ chặt K.Nền đất thông thườngMỏ vật liệu- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, giới hạnchảy, chỉ số dẻo, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ sốCBR.Bãi tập kết vật liệu- Các chỉ tiêu cơ lý (thành phần hạt, giới hạnchảy, chỉ số dẻo, đầm nén tiêu chuẩn, chỉ sốCBR).Trong thi công- Đối với đất sét, đất thịt và đất pha cát:+ Khối lượng thể tích và độ ẩm.- Đối với cát sỏi, cát thô, cát mịn+ Khối lượng thể tích và độ ẩm.+ Thành phần hạt.Trong giai đoạn nghiệm thu- hiện trường và độ chặt K.Tần suấtMỏ/mẫu200m3/mẫu- 200m3/mẫu hoặc 1 ca thicông.- 100md kiểm tra 1 lần trênmỗi làn xe.3 mẫu ngẫu nhiên /1km.Mỏ/mẫu200m3/mẫu+ 200m3/mẫu+ 400m3/mẫu+ 2000m3/mẫu3 vị trí ngẫu nhiên /1km.2. Lớp móng:a. Cấp phối đá dăm móng dưới: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN 334-06STT12Chỉ tiêu thí nghiệmNguồn cung cấp vật liệu- Thành phần hạt- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệuBãi tập kết vật liệu- Thành phần hạt- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệuTần suất3000 m3/mẫu1000 m3/mẫu- Thí nghiệm đầm nén trong phòng.Trong khi thi công- Thành phần hạt và độ ẩm.3- Độ chặt lu lèn- Độ bằng phẳng bằng thước 3mTrong giai đoạn nghiệm thu- Độ chặt lu lèn4- 200m3/mẫu hoặc 1 ca thi công /mẫu.- 800m2/1 vị trí đục độ chặt ngẫu nhiên.- 100m/1 vị trí.- 7000 m2 hoặc 1km (đường hai lànxe)/2 vị trí ngẫu nhiên. (trường hợp rảibằng máy san thì kiểm tra 3 vị trí ngẫunhiên).b. Cấp phối đá dăm móng trên: Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN 334-06STT123Chỉ tiêu thí nghiệmNguồn cung cấp vật liệu- Thành phần hạt- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệuBãi tập kết vật liệu- Thành phần hạt- Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu- Thí nghiệm đầm nén trong phòng.Trong khi thi công- Thành phần hạt và độ ẩm.- Độ chặt lu lèn- Độ bằng phẳng bằng thước 3mTrong giai đoạn nghiệm thu- Độ chặt lu lèn4Tần suất3000 m3/mẫu1000 m3/mẫu-200m3/mẫu hoặc 1 ca thi công/mẫu.- 800 m2/1 vị trí đục độ chặt ngẫu nhiên.- 100 m/1 vị trí.- 7000 m2 hoặc 1km (đường hai lànxe)/2 vị trí ngẫu nhiên (Trường hợp rảibằng máy san thì kiểm tra 3 vị trí ngẫunhiên).c. Đá dăm tiêu chuẩn (Macadam): Tiêu chuẩn áp dụng 22TCN 06-77STT1234Chỉ tiêu thí nghiệmNguồn cung cấp vật liệu- Thí nghiệm cường độ của đá gốcBãi tập kết vật liệu- Thành phần hạt- Thí nghiệm LA, tỷ lệ hạt dẹt, độsạch của đá.Trong khi thi công- Thành phần hạt, LA, tỷ lệ hạt dẹt,độ sạch của đá.- Kiểm tra cường độ.Trong giai đoạn nghiệm thu- Kiểm tra cường độ.Tần suấtMỏ/mẫu- 250 m3/1 lần thí nghiệm- 250 m3/1 lần thí nghiệm- Mỗi ca thi công/mẫu- Cứ 200md/kiểm tra ép tĩnh 1 lần.- 1km/ kiểm tra ép tĩnh 5 điểm ngẫunhiên.3. Cầu, cốnga. Bêtông xi măng: Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 4453-1995STTI1Chỉ tiêu thí nghiệmTần suấtVật liệuXi măng− Thí nghiệm xác định các − Khi thiết kế thành phần bêtông.tính chất cơ lý.234Cốt liệu− Xác định độ bềnh thànhphần và độ bềnh của cốtliệu.Phụ gia và chất độn− Thí nghiệm mẫu bêtôngphụ gia (hoặc chất độn).Nước− Thí nghiệm phân tích hóahọcIIHỗn hợp bêtông trộn trêncông trường1Độ sụt2Cường độ nén3Cường độ kéo khi uốnIIIQuá trình trộn, tạo hình vàbảo dưỡng1Vận chuyển hỗn hợp bêtông− Đo độ sụt và độ đồng nhấtIVBêtông đã đông cứng1Độ đồng nhất2Cường độ nén của bêtông− Khi có sự nghi ngờ về chất lượng bêtông.− Xi măng đã được bảo quản trên 3 tháng sovới ngày sản xuất.− Lần giao hàng đầu tiên.− Khi có nghi ngờ.− Khi thay đổi cốt liệu.− Khi có nghi ngờ.− Khi dùng nước sinh hoạt công cộng.− Khi có nghi ngờ.− Khi thay đổi nguồn nước.− Lần giao hàng đầu tiên sau đó theo tần sốlấy mẫu thử.− Đối với bêtông khối lớn cứ 500m3 lấy một tổmẫu (khi khối lượng bêtông trong một khốiđổ lớn hơn 1000m3). Khi khối lượng trongbêtông khối đổ nhỏ hơn 1000m3 thì cứ250m3 lấy 1 tổ mẫu.− Đối với các móng lớn, cứ 100m3 bê tông lấymột mẫu nhưng không ít hơn 1 mẫu cho mộtkhối.− Đối với khung và các kết cấu mỏng (cột,dầm, bản, vòm...) cứ 20m3 lấy một tổ mẫu.− Trường hợp đổ bê tông các kết cấu đơnchiếc có khối lượng ít hơn thì khi cần vẫn lấymột tổ mẫu.− Để kiểm tra tính chống thấm nước của bêtông, cứ 500m3 lấy một tổ mẫu nhưng nếukhối lượng bê tông ít hơn vẫn lấy một tổmẫu.− Khi cần thiết.− Theo hợp đồng.− Mỗi lần vận chuyển.−−−−−−Khi có nghi ngờ.Khi thử mẫu không đạt cường độ.Số lượng mẫu thử không đủ theo quy định.Khi có nghi ngờ.Khi thử mẫu không đạt cường độ.Số lượng mẫu thử không đủ theo quy định.b. Cọc khoan nhồi.STTI12345Chỉ tiêu thí nghiệmDung dịch khoan (vữa sét)Khối lượng riêng.Độ nhớt.Hàm lượng cát.Tỷ lệ keo.Lượng mất nước.Tần suấtTừng cọc.6789IIĐộ dày của áo sét.Lực cắt tĩnh.Tính ổn định.Độ PH.Sức chịu tải của cọc1Nếu thử tĩnh2Nếu thử động− Số cọc thử bằng 2% tổng số cọc nhưngkhông ít hơn 3 cọc.− Nếu tổng số cọc dưới 50 cọc thì thí nghiệm 2cọc.Theo quy định của hồ sơ thiết kế

Tài liệu liên quan

  • Báo cáo thí nghiệm Vật Liệu Xây Dựng Báo cáo thí nghiệm Vật Liệu Xây Dựng
    • 36
    • 22
    • 58
  • Bao cao thi nghiem vat lieu xay dung Bao cao thi nghiem vat lieu xay dung
    • 23
    • 4
    • 25
  • hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng
    • 74
    • 3
    • 1
  • Luận văn: Hướng dẫn thực hành thí nghiệm vật liệu xây dựng trong quá trình thực hiện xây dựng cầu đường Luận văn: Hướng dẫn thực hành thí nghiệm vật liệu xây dựng trong quá trình thực hiện xây dựng cầu đường
    • 38
    • 2
    • 0
  • TÀI LIỆU THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÀI LIỆU THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
    • 38
    • 1
    • 1
  • THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
    • 13
    • 1
    • 2
  • giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng
    • 19
    • 1
    • 1
  • Quy định các phép thử của Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng ppsx Quy định các phép thử của Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng ppsx
    • 4
    • 1
    • 1
  • Hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Bài 1 pps Hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Bài 1 pps
    • 23
    • 921
    • 4
  • BÀI GIẢNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG BÀI GIẢNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
    • 92
    • 730
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(278 KB - 12 trang) - Lấy mẫu thí nghiệm vật liệu xây dựng trong thi công xây dựng Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bằng Danh Mục Thí Nghiệm Và Tần Suất Lấy Mẫu 23 Loại Vật Liệu Chủ Yếu