Lẻ Bạn - Rhoeo Discolor - Vuon Duoc Thao
Có thể bạn quan tâm
Tâm sự
mercredi 19 mars 2014
Lẻ bạn - Rhoeo discolor
Oyster plant Rhoeo discolor Lẻ bạn Tradescantia spathacea Sw. Commelinaceae Đại cương : ● Đồng nghĩa gồm những tên như: Rhoeo discolor Hance ex Walp, Rhoeo spathacea (Sw.) Stear, Rhoeo discolor (L'Hér.) Hance, Rhoeo spathacea (Sw.) Stearn, Rhoeo spathacea (Sw.) Stearn, Rhoeo spathacea (Sw.) Stearnforma variegata (Hook) Stehle, Tradescantia discolor L'Hér., Tradescantia discolor L'Hér. var. concolor Baker, Tradescantia discolor L'Hér. var. variegata Hook. ● Tên gọi thông thường, tùy theo địa phương gồm : boat lily (English), boat plant (English), Moses-in-a-basket (English-Hawaii), Oyster plant (English), riri mangio (Cook Islands), Việt Nam tên gọi là cây Lẻ Bạn ● Tradescantia spathacea, thuộc họ Commelinaceae đã được gọi là Rhoeo discolor, kế đó là Rhoeo spathacea sau đó chánh thức là Tradescantia spathacea. Tên giống đặt ra để vinh danh John Tradescant, ở thế kỷ 17 ème là người làm vườn người Anh cũng là người chuyên sưu tầm mẫu vật thực vật. Loài spathacea có nguồn gốc từ Mexique, Caraibes, Antilles và Trung mỹ Amérique centrale đã được du nhập vào nhiều nước ở những vùng nhiệt đới, cây đã được nhập thành cây bản xứ ở Floride và Louisiane nơi dây cây trở thành là một loài xâm lấn. Cây này hiện diện ở Réunion dưới dạng cây trồng duy nhất và xem như một cây cảnh ở những vườn nhà ở Parc. Thực vật và môi trường : Mô tả thực vật : Thân thảo, sống mạnh lâu năm, thành từng cụm, thân ngắn, có lông, gồm những lá chồng chéo lên nhau,khoảng 0,5 m cao hay ít hơn, thân dầy, loại cây mọng nước, không phân nhánh, căn hành ngầm dưới đất Lá, hình mũi mát, nhọn dài, khoảng 40 - 60 cm chiều dài, 4 đến 6 cm rộng, mập thịt, mặt trên màu xanh đậm, màu tím nâu ở mặt dưới cho đến gốc lá, da sáp, những lá sắp xếp chồng chéo lên nhau theo mô hình xoắn ốc, lá nguyên thẳng, đôi khi mặt trên lá có những sọc vàng chạy dài dọc theo lá . Phát hoa, ở nách lá, cuống ngắn Hoa, rất nhiều trong mỗi cụm hoa, bao quanh bởi 2 lá bắc lớn, lồng vào nhau, ép hẹp 2 mặt bên, cặp nhau 3 đến 4 cm dài, lá bắc màu tím. Những hoa trắng, đường kính khoảng 1 cm đường kính, bên trong với 3 cánh hoa hình tam giác tạo ra kèm theo bên trong lá bắc hình thuyền, nép mình trong nách lá, 6 tiểu nhụy, bầu noãn 3 buồng, mỗi bưồng chứa 1 noãn. Trái, viên nang, 3 hay 2 buồng, 3 - 4 mm, mỗi buồng chứa 1 hạt, mở thành 3 mảnh, chứa 2 hạt nhăn nheo. Thụ phấn : tự thụ phấn hay trùng môi. Những hạt được phát tán bởi gió cho nên được phân phối bất cứ nơi nào, rộng rãi ở những vùng lân cận. Bộ phận sử dụng : Lá và hoa. Thành phần hóa học và dược chất : ● Những trích xuất của cây Lẻ bạn Tradescantia spathaceae đã được đưa vào mỹ phẩm cosmétiques để cải thiện bề ngoài của làn da (Meybeck và al., 1999). Một số hóa chất thực vật phytochimique được phát hiện trong cây Lẻ bạn Tradescantia spathaceae là : - những alcaloïdes, - flavonoïdes, - stéroïdes, - saponines, - những glycosides cardiaques, - những terpénoïdes, - tanin, - phénoliques coumpounds, - và tinh dầu huile. - anthocyanes, - caroténoïdes, - chất sáp cires, - những thành phần hợp chất coumariniques, - và stéroïdiens (Idaka và al, 1987;. Dom'ınguez-Ortiz, 2002). ▪ Trong những lá Lẻ bạn Tradescantia spathacea phát hiện được : - rheonin flavonoïde . Đặc tính trị liệu : ● Cây Lẻ bạn Tradescantia spathaceae được dùng để chữa trị : - cảm lạnh rhumes, - đau cổ họng maux de gorge, - chảy máu mũi saignements de nez, - bệnh kiết lỵ trực khuẩn dysenterie bacillaire . - trong phân có máu saignement des selles . - chống viêm anti-inflammatoire . - thuốc thông mũi décongestionnant, - lông đờm expectorant, - làm lạnh máu réfrigérant de sang, - chống bệnh kiết lỵ antidysentérique . - bệnh ho toux, - ho đàm có máu toux flegme de sang , - bệnh ho gà coqueluche , ● Cây Lẻ bạn Tradescantia spathaceae, được xem như là chất có đặc tính : - kháng khuẩn anti-microbienne, - thuốc sát trùng insecticides , - chống viêm anti-inflammatoires, - và những đặc tính chống ung thư anti-cancer. ● Lá Lẻ bạn Tradescantia spathaceae, đun sôi và chế biến làm trà Lẻ bạnTradescantia spathacea có màu tím đỏ pourpre để : - giảm phản ứng cảm xúc liên quan đến tính khí dư thừa của cơ thể heatiness du corps . Cây Oyste ( Tradescantia spathacea hay Rhoeo spathacea ) là một cây hiện diện khắp 5 lục địa như là : - một cây cảnh ornementale, - hoặc cây thuốc médicinale . ● Cây Lẻ bạn Tradescantia spathaceae, nơi mà nguồn gốc phát sinh ra cây, được sử dụng như một thuốc chữa bệnh : - chống ung thư anti-cancer, - và chống nấm anti fongiques và luôn luôn sử dụng trong hệ thống y học hiện đại trong khuôn khổ để chữa trị : - bệnh ung thư cancer trong nước này. Lẽ đương nhiên, bởi vì đó là sự sử dụng đã đuợc ghi trong dược điển của người Maya mà người dân Mexique, Belize, Guatemala và Honduras làm việc để xây dựng thực hiện lại. ● Theo Thư viện kỹ thuật số Bibliothèque numérique của y học truyền thống Mexicana dùng để chữa trị : - bệnh suyễn asthme, - và bệnh ho toux. hỗn hợp nước ép : gồm cây gồm những thành phần Lẻ bạn Tradescantia spathaceae + mật ong + lá chanh dùng uống . ▪ Trong Trà lẻ Tradescantia spathaceae bạn được nấu uống để : - giảm viêm inflammation, - và giảm đau những vết thương bên trong cơ thể blessures internes , - những nhiễm trùng infections, - và những đau ruột douleurs intestinales . ▪ Cho một bó thảo dược gồm : Lẻ bạn Tradescantia spathaceae + cây agave tím maguey pourpre, hành ciboulette và bạc hà menthe, được ngâm trong nước đun sôi, dùng uống để chữa trị : - bệnh cúm grippe. ▪ Mặt khác, trích xuất Tradescantia spathaceae trong éthanolique thô được đánh giá, thực hiện trong ống nghiệm cho thấy những hoạt động : - chống gây đột biến antimutagenes, - chống gây độc nhiễm thể di truyền antigénotoxiques, - và chống oxy hóa antioxydantes (Gonza'lez-A 'Vila et al., 2003). Kinh nghiệm dân gian : ▪ Trong dân gian, sử dụng Cây Lẻ ban Tradescantia spathacea để chữa trị: - ho toux, - cảm lạnh rhume, - ho đàm có máu toux flegme de sang, - ho gà coqueluche. - chảy máu mũi saignement de nez. - bệnh kiết lỵ trực khuẩn colibacille dysenterie bacillaire, - trong phân có máu sang dans les selles. Liều dùng : Sử dụng để nấu sắc décoction từ 30 đến 60 g nguyên liệu tươi hay 15 - 84 g nguyên liệu khô hoặc từ 20 đến 30 mảnh nhỏ cắt phơi khô . ▪ Ở Singapour, bán trong những chợ cho cả hai dùng như cây cảnh và cây thuốc : Thường những người dân nấu sôi trong nước, được cho là : - làm mát refroidissement. ▪ Trong Thái Lan, sử dụng lá Lẻ bạn Tradescantia spathacea tươi để chữa trị : - đau cổ họng maux de gorge , - ho toux, - giảm khát soif. và dùng bên ngoài da như để : - chống viêm anti-inflammatoire . ▪ Cũng trong Thái Lan, sử dụngTradescantia spathacea để chữa trị : - bệnh sốt fièvre , - và viêm phế quản bronchite . Cũng được dùng như đơn thuốc cho : - những bệnh đau đầu maux de tête , - bặc kinh, vô kinh aménorrhée , - bong gân entorses, - và những bệnh thấp khớp rhumatismes . ▪ Những người Tàu sử dụng Hoa và lá bắc Tradescantia spathacea, nấu như canh soup ( thường nấu với thịt heo ), để giảm : - heatiness trong cơ thể, “ heatiness ” là một trạng thái theo y học truyền thống Tàu, có triệu chứng mắt đỏ, ra mồ hôi, khó chịu, mất tập trung và mệt mõi hậu quả của một chế độ ăn uống quá nhiều chiên xào, cay, rượu, căng thẳng, thuốc lá, thức đêm… - giảm đau cổ họng maux de gorge, - ho toux, - và nhiệt trong cơ thể chaleur . ▪ Ở Cuba, Lẻ bạn Tradescantia spathacea được gọi là Cordoue. Ngoài vẻ đẹp không thể phủ nhận của cây và trồng trọt canh tác cũng dễ dàng. Do cây Lẻ bạn có đặc tính y học như : - chống viêm anti-inflammatoire, - và kháng sinh antibiotique , Nên được dùng bên ngoài da để chữa trị những trường hợp : - vết cắt coups, - vết thương blessures , Như một sự nhiễm trùng bên trong và dùng để : - cầm máu, làm ngưng chảy máu arrêter le saignement . ▪ Ở Tàu được trồng rộng rãi để dùng làm cây cảnh. Hoa Lẻ bạn Tradescantia spathacea, được sử dụng trong y học truyền thống Tàu để chữa trị : - bệnh kiết lỵ dysenterie, - xưất huyết ruột enterorrhagia, - và ho ra máu hémoptysie . Nhiều cách sử dụng thuốc khác nhau của cây Lẻ bạn Tradescantia spathacea, trong những tiểu ban khác nhau của nước Cộng hòa Mexicaine, như : ▪ Ỡ Chiapas, Lẻ bạn Tradescantia spathacea được dùng để chữa trị : - những vết thương nhỏ plaies và những tổn thương blessures, Lẻ bạn Tradescantia spathacea được nước nấu dùng nước rửa, 3 lần trong ngày đến khi lành các vùng bị ảnh hưởng tổn thương. ▪ Ở Puebla, dùng Lẻ bạn Tradescantia spathacea, để chữa trị : - ung thư cancer, Với mục đích trên, dùng một nắm lá Lẻ bạn Tradescantia spathacea khô nghiền nát thành bột và rắc lên trên vủng bị tổn thương. Cũng dùng một bó lá Tradescantia spathacea nấu như trà và uống, bụng đói “ à jeun ” 1 tách / ngày. ▪ Trong tiểu bang Tabasco, Lẻ bạn Tradescantia spathacea sử dụng như : - chất khử trùng désinfectant, - chống viêm anti-inflammatoire, - và bệnh sài uốn ván, phong đòn gánh tétanos, để đạt được mục đích, những lá Lẻ bạn Tradescantia spathacea được luộc nấu và những phần nằm trong nước được dùng để lau rửa sạch : - những vết thương blessures, hoặc những lá được xào đấp ép lên những vùng bị tổn thương sau đó rắc muối lên vùng áp dụng bởi nước ép Lẻ bạn Tradescantia spathacea. ▪ Trong Veracruz, Lẻ bạn Tradescantia spathacea có vẻ như chất chống viêmanti-inflammatoire, để chống lại : - bệnh ung thư cancer , - hoại tử hay hoại thư gangrène, - và rửa vết thương laver les plaies . ▪ và trong Yucatan, dùng như : - chất khử trùng antiseptique . ▪ Để chữa trị bệnh : - ho toux, - bệnh suyễn asthme, dùng nước ép lá Lẻ bạn Tradescantia spathacea với mật ong miel hoặc thức uống chanh citron. Công thức chế biến này cũng được sử dụng trong trường hợp : - những nhiễm trùng infections, - và những bệnh đau ruột douleurs intestinales , Nhưng cũng có thể dùng trà Lẻ bạn Tradescantia spathacea được chế biến từ lá, được sử dụng cho : - những bệnh đau thận douleurs des reins , ▪ và liều dùng trong 1 tháng, sử dụng có hiệu quả để : - giảm viêm bên trong inflammation interne, có nguyên nhân bởi những cú đánh đấm. ▪ Trong trường hợp : - bệnh cúm grippe, Trà Lẻ bạn Tradescantia spathacea thêm hành ciboulette (Allium schoenoprasum) và rau bạc hà xanh menthe verte. để loại trừ : - sự đau nhức do sự va chạm douleur de choc, và để chữa trị bệnh : - sài uốn ván ( phong đòn gánh ) ở những đàn bà sau khi sinh post-partum, đơn thuốc sử dụng : ngâm trong nước đun sôi lá Tradescantia spathacea+ những dược thảo với camomille ( Malvaviscus arboreus ), romarin ( Rosmarinus officinalis ), Alucema ( Salvia lavanduloides Kunth ), noix de muscade ( Myristica fragrans ) và mật ong hoang miel sauvage. Dùng uống như trà trong 1 tháng, Nghiên cứu : ● Chống ung bướu Anti-tumorale / Hóa trị phòng chống chimioprévention : ▪ Trích xuất thô trong nước từ Rhoeo décolorer giảm sự hình thành của các ổ trước khi sinh sản tế tào mới của khối uprénéoplasiques ở gan chuột. Ở Mexique, Rhoeo décolorer đã được sử dụng để chữa trị : - ung thư cancer . Một nghiên cứu được thực hiện với mục đích để xác định đặc tính : - chống bệnh ung bướu khối u anti-tumorale . Cho thấy một sự giảm những tổn thương của những tiền sinh sản tế bào mới khối u pré-néoplasiques và biện minh cho những nghiên cứu sâu hơn tiềm năng hóa trị phòng chống chimioprévention của cây. ▪ Lý do sự vắng mặt của những báo cáo khoa học thực hiện trên cơ thể sinh vật in vivo, chứng thực đặc tính chống ung bướu khối u antitumorale của cây Lẻ bạn Tradescantia spathacea, rõ ràng, tầm quan trọng của việc thăm dò khám phá của cây này. Nó cũng quan trọng trong khuôn khổ một chương trình với sự nghiên cứu thường xuyên truy tầm của những tác nhân mới để chữa trị : - bệnh ung thư cancer. Vì vậy, sự hiện diện điều tra đã mang lại với sự nghiên cứu hiệu quả chống ung bướu khối u của Tradescantia spathacea, chiết xuất thô trong nước Aqueous crude extract ACE với sự thông qua mô hình kháng tế bào gan hépatocyte, bằng cách sử dụng : - Fischer 344 chuột, - và transpeptidase γ-glutamyl đánh dấu enzymatique preneoplastic ● Chống gây độc nhiễm thể di truyền antigénotoxique, hoạt động chống đột biến activités antimutagènes và Reactive oxygen species (ROS) balayage : ▪ Được sử dụng rộng rãi trong y học truyền thống ở Mexique để chữa trị : - bệnh nấm lây lan bề mặt mycoses superficielles, Một nghiên cứu được thực hiện mục đích để đánh giá của những hoạt động : - chống đột biến antimutagènes, - và chống gây độc nhiễm thể di truyền antigénotoxiques . Trích xuất không gây đột biến mutagène, cũng không gây độc nhiễm thể di truyền génotoxique. Cho thấy hoạt động làm sạch gốc tự do ít hơn α-tocophérol và nhiều hơn acide ascorbique. ▪ Nghiên cứu cơ chế chống gây đột biến antimutagènes đã cho thấy trích xuất có thể được sử dụng để tránh : - những tổn thương cho nhiễm thể di truyển ADN bởi alkylation, - sửa chữaphân hóa tố alkylguanine transférase protéine được mã hóa với nhiễm thể OGT ( O-linked N-acetylglucosamine (GlcNAc) transferase ). Hiệu quả xấu và rủi ro : ● Độc hại Toxique: ▪ Trích xuất trong éthanolique 95 % của nguyên cây Tradescantia spathacea sấy khô, sử dụng trong phúc mạc bụng intra-péritonale ở chuột, với liềudùng 400 mg/kg, cho một hiệu quả độc hại effet toxique. ▪ Nước ép của lá Tradescantia spathacea có thể gây ra : - mận đỏ rougissemnet, - và kích ứng da irritation de la peau ● Cẫn thận : ▪ Nhựa cây Lẻ bạn Tradescantia spathacea tính làm se thắt có thể là nguyên nhân : - gây đau nhói picotements, - và ngứa ở những người và những động vật nhạy cảm sensibles. Không nên ăn cây Lẻ bạn Tradescantia spathacea sống, nhựa cây có thể gây ra : - kích ứng irritant, - đau nhức trong miệng bouche, - và trong cổ họng gorge . Ăn với một lượng lớn cây Lẻ bạn, gây ra : - những nổi mụt ở da éruptions cutanées, và những phản ứng khác trong trường hợp tiếp xúc với da . ▪ Cây Lẻ bạn nầy, không ảnh hưởng cho tất cả mọi người, tùy cơ thể cá nhân. ● Lưu ý : Kích ứng irritation hoặc phỏng brûlures nguyên nhân bởi nước ép của cây Lẻ bạn Tradescantia spathacea, sẻ biến mất nhanh chóng nếu áp dụng đắp thường xuyến nơi ảnh hưởng bằng cam chua orange hay chanh citron. Thực hiện sớm, kết quả sẽ tốt hơn. Ứng dụng : ▪ Nước nấu sắc của hoa và lá Tradescantia spathacea được khuyến khích dùng để chữa trị : - bệnh cảm lạnh rhumes, - đau cổ họng maux de gorge, - ho gà coqueluche, - chảy máu mũi saignements de nez, - bệnh kiết lỵ trực khuẩn colibacille dysenterie bacillaire, - và trong phân có máu sang dans les selles. ▪ Một thuốc dán cao cataplasme chế biến từ lá Tradescantia spathacea được đập dập hoặc nghiền nát có thể áp dụng đắp bên ngoài để : - giảm viêm inflammations, - hoặc sưng gonflements. ▪ Lá Tradescantia spathacea màu tím được ngâm trong nước đun sôi sử dụng đã thành công để : - rửa sạch những vết thương nettoyer les plaies, nếu như bình thường vết bị tổn thương “ nóng và sưng ” lên, sự lau rửa có hiệu quả nhất nếu dung dịc sử dụng áp dụng “ lạnh ”. ▪ Lá Tradescantia spathacea được rang nóng trong một chảo trên một đĩa đốt nóng plaque chauffante hoặc sử dụng một áo bao bên ngoài tránh không cháy phỏng, áp dụng như một “ băng vải ” để băng : - những vết thương plaies, - và những vết bầm tím contusions , Tác dụng làm giảm : - viêm inflammation, - và đau nhức douleur, cho phép vết thương được khử trùng và trục những chất thải xuyên qua da peau hoặc của vết thương plaie . Cuối cùng, vết thương phải thường xuyên lau rửa bằng nước đun sôi hoặc nước nóng nguội trong chai và thay băng Lá Tradescantia spathacea4 lần trong ngày. ● Dược thảo liệu pháp Trà phytothérapie thé Những năm qua, Lẻ bạn Tradescantia spathacea được sử dụng Trà Bangka-Bangkaan như để : - chữa lành bệnh ho thông thường toux ordinaire, - và những bệnh khác không biến chứng khác maladies non compliquées . Ngày nay, mỗi ngày một số y sỉ chuyên gia phát triển và nghiên cứu tốt những giống cây bản phẳng này và phát hiện khả năng chữa lành của cây này như : - chiến đấu chữa lành bệnh ho ra máu hémoptysie . Bệnh thường xảy ra ở những người bị ho ra máu có nguyên nhân : - do viêm phổi pneumonie , - vấn đề hô hấp pulmonaires , - và máu trong phổi sang du poumon, và nguyên nhân khác. Đơn thuốc rất đơn giản và rất hiệu quả của trà Bangka - Bangkaan Tisane, để sử dụng chữa trị : - bệnh ho ra máu hémoptysie ● Nguyên liệu và vật liệu : ▪ 5 lá tươi cùa Tradescantia spathacea ▪ 5 hoa tươi của Tradescantia spathacea ▪ 6 ly nước sạch eau douce ▪ Bộ lọc rây. ▪ Bếp điện hay nồi điện. ● Phương cách thực hiện nấu : ▪ Trước hết lau rửa 5 lá thật sạch và 5 hoa của Tradescantia spathacea. ▪ Chuẩn bị 6 ly nước sạch và mát trong bình chứa . ▪ sắp xếp những lá và hoa vào trong nồi và đổ 6 ly nước vào. ▪ đun sôi trong 25 đến 30 phút ở nhiệt độ bình thường. ▪ Sau thời gian ấn định, người ta có được một dung dịch Trà hoàn hảo Bangka - Bangkaan Tisane . ▪ và bây giờ có thể chuyển Trà vào trong một bình chứa, lọc bằng bộ lọc lấy nước trong và để nguội. ▪ . Sau 5 phút, bây giờ có thể dùng và uống Trà Bangka - Bangkaan Tisane . Có thể dùng uống 3 đến 5 ly Trà thường xuyên đều trong ngày và chỉ tiêu dùng trong vòng 15 đến 18 giờ, mỗi lần thực hiện. Nguyễn thanh Vân Article plus récent Article plus ancien AccueilFrançais
Tình Gia tộc
Trẻ hồn nhiên
Cắt Linh Chi
Sinh hoạt niên thiếu
Nghiên cứu TV
Nghiên cứu
Trang Web liên hệ
- *** Ái hữu Dai học sư pham Saigon
- *** Tâm sự đời tôi
Đại Học Sư Phạm SaiGon
Hương đèn
Hương Linh Ông Bà
Ân Phụ Mẫu Thành kính dâng Ba Má
Luân xa
Hình ảnh
- Accueil
- Thư mục tham khảo Dược Thảo thực dụng - référence
- MỤC LỤC Dược Thảo Thực Dụng THÁNG-NĂM
- MỤC LỤC Dược Thảo Thực Dụng vần ABC
- Video dược thảo thực dụng
- Photo Linh Chi Ganoderma lucidum
- Sưu tập Thực Vật - Kỳ Hoa Dị Thảo
- Ong mật và Mật ong Miel
- 12 Đường kinh mạch châm cứu
- Đồ hình Châm cứu 12 đường kinh huyệt
- Photo Cơ thể học
- Tiếng Trống Mê Linh - Thanh Nga
- Nghệ thuật cấm hoa - NGUYỄN thị Nắng Mai - trên xứ tuyết
- Trang Phật Pháp Youtube GS Hoang Phong Nguyễn Đức Tiến
- Trang Giáo Lý Phật Giáo VIDEO
Dược Thảo thực dụng
- ► 2011 (85)
- ► mai (6)
- ► juin (22)
- ► juillet (11)
- ► août (6)
- ► septembre (12)
- ► octobre (8)
- ► novembre (7)
- ► décembre (13)
- ► 2012 (126)
- ► janvier (13)
- ► février (12)
- ► mars (13)
- ► avril (16)
- ► mai (13)
- ► juin (8)
- ► juillet (6)
- ► août (7)
- ► septembre (9)
- ► octobre (8)
- ► novembre (9)
- ► décembre (12)
- ► 2013 (96)
- ► janvier (8)
- ► février (7)
- ► mars (8)
- ► avril (6)
- ► mai (9)
- ► juin (9)
- ► juillet (10)
- ► août (6)
- ► septembre (7)
- ► octobre (9)
- ► novembre (9)
- ► décembre (8)
- ► 2015 (97)
- ► janvier (8)
- ► février (8)
- ► mars (10)
- ► avril (9)
- ► mai (8)
- ► juin (6)
- ► juillet (6)
- ► août (9)
- ► septembre (6)
- ► octobre (9)
- ► novembre (10)
- ► décembre (8)
- ► 2016 (101)
- ► janvier (11)
- ► février (10)
- ► mars (11)
- ► avril (8)
- ► mai (8)
- ► juin (8)
- ► juillet (7)
- ► août (6)
- ► septembre (4)
- ► octobre (7)
- ► novembre (11)
- ► décembre (10)
- ► 2017 (83)
- ► janvier (5)
- ► février (6)
- ► mars (8)
- ► avril (9)
- ► mai (9)
- ► juin (9)
- ► juillet (6)
- ► août (5)
- ► septembre (7)
- ► octobre (5)
- ► novembre (7)
- ► décembre (7)
- ► 2018 (65)
- ► janvier (7)
- ► février (5)
- ► mars (7)
- ► avril (7)
- ► mai (8)
- ► juin (6)
- ► juillet (4)
- ► août (5)
- ► septembre (4)
- ► octobre (4)
- ► novembre (3)
- ► décembre (5)
- ► 2019 (43)
- ► janvier (4)
- ► février (6)
- ► mars (4)
- ► avril (3)
- ► mai (5)
- ► juin (3)
- ► juillet (3)
- ► août (4)
- ► septembre (3)
- ► octobre (3)
- ► novembre (2)
- ► décembre (3)
- ► 2020 (25)
- ► janvier (5)
- ► février (2)
- ► mars (2)
- ► avril (4)
- ► mai (6)
- ► juin (4)
- ► juillet (2)
- ► 2021 (15)
- ► février (10)
- ► décembre (5)
- ► 2022 (2)
- ► janvier (2)
Dược Thảo tham khảo nhiều nhất
- Cây điệp - Cây Phượng vĩ - Flamboyant Flamboyant - Fire tree Cây điệp - Cây Phượng vĩ Delonix regia (Bojer.) Raf. Fabaceae Đại cương : Cây Phượng vĩ còn có tên khoa...
- Cà Ma thuật - Mandrake Mandrake Cà Ma thuật Mandragora officinarum - L. Solanaceae Đại cương : ▪ Danh pháp đồng nghĩa : - Atropa acaulis Stokes. ...
- Cây Huỳnh Anh - Yellow allamanda - Golden Trumpet Yellow allamanda - GoldenTrumpet Huỳnh Anh Allamanda cathartica Linn Apocynaceae Đại cương : Cây huỳnh anh allamanda cathartic...
- Mè - Vừng - Sésame Sésame - Gingely-oil plant Mè - Vừng Sesamum indicum L. Pedaliaceae Đại cương : Giống sesamum có rầt nhiều loài nhưng 2 loài ...
- Tỏi lơi - Trinh nữ hoàng cung - Striped Trumpet Lily Pink-Striped - Trumpet lily Milk and wine lily Tỏi lơi lá rộng Crinum latifolium Lin. Trinh n ữ hoàng cung Crinum latifolium L ...
- Gừng xoắn - Spiral costus Spiral Ginger - Spiral costus Gừng xoắn – Chóc xoắn Costus afer - Ker Gawl. Costaceae - Zingiberaceae Đại cương : ● Danh phá...
- Dây Hoa Tigôn - Dây Bông nho - Love vine Love vine – Mountain Rose Dây Hoa Tigôn - Hiếu nữ Dây bông nho Antigonon leptopus Hook. & Arn Polygonaceae Đại cương : ...
- Bông Trang đỏ - Jungle geranium Jungle geranium Bông trang đỏ Ixora coccinea L. Rubiaceae Đại cương : Có khoảng 500 loài của giống Ixora. Một vài loài được tr...
- Nấm Quy đầu lưới - Bamboo mushrooms Bamboo mushrooms Nấm Tre N ấm Quy đầu lưới Phallus indusiatus Vent. Phallaceae Đại cương : ▪ Danh pháp đồng nghĩa : Dict...
- Tâm mộc lưỡng phân - Snotty-gobble - Glueberry Glueberry - Snotty-gobble Tâm mộc lưỡng phân Cordia dichotoma G.Forst. Boraginaceae Đại cương : Cordia được đặc tên cho Ông E...
Lịch sử Viễt Nam ( kiến thức văn hóa )
- *** Lịch sử Văn Hóa Việt Nam
- *** Lịch sử dân tộc Việt Nam
Nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản - Nắng Mai
Nghệ thuật cấm hoa - Nắng Mai trên xứ Tuyết - Click Photo
Nghệ thuật cắm hoa - Nắng Mai
Tranh Lotus sơn màu Acrylique- Nắng Mai
Tranh họa sơn màu - Nắng Mai
Tranh họa Lá Bồ đề - Nắng Mai
Mê Linh - Nghệ sĩ Thanh Nga
Lotus
Trang Phật Pháp Video
Hạnh Phúc gia đình - Narada Maha thera
Ven. Dalai Lama - GS Hoang Phong Nguyễn Đức Tiến
Nấm Than - Chaga
Linh Chi
Trái, Cây Tre Bambou - Click photo
Hồ Thu
Tìm lối về
luân xa
Từ khóa » Cây Lẻ Bạn Tiếng Anh
-
Cây Sò Huyết (hay Sò Tím, Sắc Màu, Lẻ Bạn, Bạng Hoa) Là Một Loài Thực Vật Có Hoa Trong Họ Thài Lài, Danh Pháp Khoa Học Là Tradescantia Spathacea Hoặc Tradescantia Discolor. ...
-
Oyster Plant. Cây Hoa Lẻ Bạn. SVĐG - Jsong
-
Cây Lẻ Bạn - Pinterest
-
Công Dụng, Cách Dùng Của Lẻ Bạn - Tra Cứu Dược Liệu
-
Cây Lẻ Bạn - Phú Đạt Landscape - Kiến Trúc Cảnh Quan.
-
Công Dụng Của Cây Lẻ Bạn
-
Lẻ Bạn: Loài Cây đẹp Và Mát Chữa Bệnh Ho Ra Máu
-
Cây Lẻ Bạn Tên Thường Gọi:... - Tên Và ý Nghĩa Các Loài Hoa
-
Cây Lẻ Bạn
-
Cây Lẻ Bạn | Chăm Sóc Cây Xanh Sân Vườn | Thảo Nguyên Xanh
-
Lão Bạng / Lẻ Bạn - Cỏ - Cây - Hoa - Lá - Forum
-
Cây Lẻ Bạn - Dữ Liệu Xanh
-
Cây Lẻ Bạn: Đặc điểm, Tác Dụng, ý Nghĩa Và Cách Trồng - Eva