Lệ Phí Cấp Giấy đăng Ký Và Biển Số Phương Tiện Giao Thông Cơ Giới ...
Có thể bạn quan tâm
- Tiếng Việt
- English
- Trang chủ
- Chính quyền
- Giới thiệu
- Lịch sử hình thành
- Điều kiện tự nhiên
- Đơn vị hành chính
- Dân số và lao động
- Bản đồ hành chính
- Bộ máy tổ chức
- Tỉnh ủy
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Các sở, ban, ngành
- UBND các huyện, thành phố
- Hoạt động của Lãnh đạo
- Thông tin chỉ đạo điều hành
- Giới thiệu
- Nhà đầu tư
- Thủ tục hành chính
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
- Dịch vụ công trực tuyến
- Công khai thủ tục hành chính
- Sản phẩm địa phương
Thứ 5, Ngày 19/12/2024 -
- Họp Hội đồng bình chọn và công bố 10 sự kiện nổi bật của tỉnh năm 2024
- Hội nghị quán triệt các văn bản của Trung ương về tổng kết Nghị quyết 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII
- Hội nghị tổng kết công tác năm 2024 của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Hội nghị triển khai Quyết định Thủ tướng Chính phủ về tổ chức tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
- Gặp mặt kỷ niệm 80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
Ảnh minh họa D.Nương
Cục Thuế tỉnh Kon Tum xin giới thiệu một số nội dung chủ yếu sau: 1- Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước ngoài khi được cơ quan công an cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ thì phải nộp lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số theo quy định tại Thông tư này. Thông tư này không áp dụng đối với xe chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ (do cơ quan giao thông cấp giấy đăng ký) và xe cơ giới của quân đội sử dụng vào mục đích quốc phòng. 2- Quy định về khu vực: + Khu vực I: Gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. + Khu vực II: Gồm các thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. + Khu vực III: Gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II. 3- Biểu mức thu lệ phí: Đơn vị tính: đồng/lần/xe
Số TT | CHỈ TIÊU | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
I | Cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm theo biển số | |||
1 | Ô tô; Trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách áp dụng theo điểm 2 mục này. | 150.000 - 500.000 | 150.000 | 150.000 |
2 | Xe ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trở xuống không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách | 2.000.000 - 20.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
3 | Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 - 200.000 | 100.000 | 100.000 |
4 | Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ) | |||
a | Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống | 500.000 - 1.000.000 | 200.000 | 50.000 |
b | Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng | 1.000.000 - 2.000.000 | 400.000 | 50.000 |
c | Trị giá trên 40.000.000 đồng | 2.000.000 - 4.000.000 | 800.000 | 50.000 |
- | Riêng xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
II | Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký | |||
1 | Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký kèm theo biển số | |||
a | Ô tô; Trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải khách di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao thu theo điểm 2 mục I Biểu này | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
b | Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
c | Xe máy; Trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao, áp dụng theo điểm 4, mục I Biểu này | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
2 | Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ôtô, xe máy (nếu cấp lại biển số thì thu theo giá mua thực tế). | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
III | Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời | |||
1 | Xe ô tô. Riêng cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời cho xe ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải khách thu theo điểm 2 mục I Biểu này. | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
2 | Xe máy. Riêng cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời cho xe máy thu theo điểm 4 mục I Biểu này | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
IV | Đóng lại số khung, số máy | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Tin tức liên quan
- Từ ngày 06-17/01/2024: HĐND tỉnh TXCT sau Kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh Khóa XII (16/12/2024)
- Cảnh báo hình thức cưỡng đoạt tài sản sử dụng công nghệ cao (10/12/2024)
- Infographic: Tình hình thực hiện các chỉ tiêu KTXH đến tháng 11/2024 (09/12/2024)
- UBND tỉnh báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu HĐND tỉnh (05/12/2024)
- Tình hình kinh tế - xã hội tháng 11 và 11 năm 2024 (04/12/2024)
- Lịch sử hình thành
- Điều kiện tự nhiên
- Đơn vị hành chính
- Dân số và lao động
- Bản đồ hành chính
- Tỉnh ủy
- Ủy ban nhân dân tỉnh
- Các sở, ban, ngành
- UBND các huyện, thành phố
- Hệ thống theo dõi CĐĐH
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
- Hệ thống đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Hệ thống quản lý VB&ĐH
- Văn bản chỉ đạo điều hành
- Thư điện tử công vụ
- Lịch công tác UBND tỉnh
- Tài liệu họp
- Báo cáo hiện trạng môi trường và Bộ chỉ thị môi trường
- Báo cáo kinh tế - xã hội
- Dự án hoàn thành
- Dự án đang triển khai
- Dự án chuẩn bị đầu tư
- Dự án kêu gọi đầu tư
- Đấu thầu, mua sắm công
- Quy hoạch xây dựng, đô thị
- Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Quy hoạch thu gom, tái chế, xử lý chất thải
- Chương trình, đề tài khoa học
- Kết quả nghiệm thu
- Đề tài/Dự án đã đăng ký thực hiện nhiệm vụ KH&CN
- Trang chủ
- Liên hệ
- Góp ý
- Sơ đồ cổng
- RSS
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH KON TUM Giấy phép số 08/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum cấp ngày 20/12/2019 Quản lý kỹ thuật: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, số 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Chịu trách nhiệm chính: Ông Nguyễn Đăng Trình - Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Điện thoại hỗ trợ: 0260.3797799; Email: bbtcongttdt@kontum.gov.vn
Đang truy cập: 96 . Tổng lượng truy cập: 98.507.023
Từ khóa » Phí Biển Số ô Tô Tỉnh
-
Phí Cấp Mới Biển Số ô Tô Năm 2021 Là Bao Nhiêu? - Ford Long Biên
-
Lệ Phí đăng Ký, Sang Tên, Cấp Biển Số Xe ô Tô Mới Nhất
-
Lệ Phí Trước Bạ Và Phí Làm Biển Số Xe Lần đầu Cho Xe ô Tô
-
Phí đổi Biển Số Xe ô Tô Khác Tỉnh - Luật Trần Và Liên Danh
-
Lệ Phí Nhà Nước, Phí Cấp Biển Số Xe Khi đăng Ký Tại Hà Nội & TPHCM
-
Phí Cấp Mới Biển Số ô Tô Năm 2020 Là Bao Nhiêu?
-
Các Chi Phí Khi Mua Xe ô Tô Mới, Cách Tính Giá Xe Lăn Bánh 2021
-
Các Thủ Tục, Lệ Phí đăng Ký ô Tô Mới 2021
-
Lệ Phí Cấp Biển Số Xe Máy: Xe Càng đắt Phí Càng Cao
-
Thủ Tục Và Phí đổi Biển Số Xe ô Tô Khác Tỉnh Theo Quy định 2022
-
Thủ Tục đăng Ký Biển Số Xe ô Tô Mới Và ô Tô Cũ 2021 - Blog Xe Hơi ...
-
Sang Tên Ô Tô Mất Bao Nhiêu Tiền?
-
Chi Phí Cấp Mới Biển Số ôtô, Xe Máy - CÔNG AN TRÀ VINH