Lễ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| leʔe˧˥ | le˧˩˨ | le˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lḛ˩˧ | le˧˩ | lḛ˨˨ | |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lễ”- 蠡: lễ, lỏa, lãi, lê
- 盠: lễ
- 鳢: lễ
- 鱧: lễ
- 澧: lễ
- 豊: lễ, phong
- 㓯: lễ, li, ly
- 禮: lễ
- 醴: lễ
- 劙: lễ, lãi, li, ly
- 蟸: lễ, lãi
- 欚: lễ
- 礼: lễ
Phồn thể
- 蠡: lễ, lỏa, lãi, lê
- 澧: lễ
- 鱧: lễ
- 禮: lễ
- 醴: lễ
- 礼: lễ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 蠡: lễ, lãi
- 鳢: lễ
- 鱧: lễ
- 澧: lễ
- 豊: lễ, phong
- 禮: lỡi, lạy, lấy, rảy, lẩy, lẫy, rẽ, rẩy, lễ, lể, lẻ, lãi, lởi
- 醴: lễ
- 劙: lễ, ly
- 蟸: lễ, lãi
- 欚: lễ
- 礼: trễ, lỡi, lạy, lấy, rẻ, rảy, lẩy, trẻ, lẫy, rẽ, trẩy, lễ, lể, lẽ, lẻ, lãi, lởi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lẹ
- lẽ
- lè
- lê
- lề
- lệ
- lé
- lẻ
- le
- Lê
- lể
- lệ
Danh từ
lễ
- Những nghi thức được tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa nào đó. Lễ thành hôn. Lễ bái. Lễ ca. Lễ đài. Lễ đường. Lễ lạt. Lễ nhạc. Lễ phục. Lễ tang. Lễ tế. Lễ trường. Lễ tục. Đại lễ. Hành lễ. Hiếu lễ. Hôn lễ. Nghi lễ. Quốc lễ. Tang lễ. Tế lễ. Tuần lễ.
- Những phép tắc phải theo khi tiếp xúc với người khác, biểu thị sự tôn kính. Giữ lễ với thầy. Lễ độ. Lễ giáo. Lễ nghi. Lễ nghĩa. Lễ phép. Lễ tiết. Lễ vật. Cống lễ. Sính lễ. Thất lễ. Thư lễ. Vô lễ.
- Lần vái lạy. Lạy ba lễ.
Động từ
lễ
- Tham dự các nghi thức tôn giáo. Đi lễ chùa.
- Tặng, biếu (người có quyền thế). Lễ quan. Tham lễ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lễ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đi Lễ Nghĩa Là Gì
-
"lễ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Lễ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Lễ - Từ điển Việt
-
đi Lễ Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Chữ Lễ Nghĩa Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lễ ...
-
Ý Nghĩa Việc đi Lễ Chùa - Trầm Tuệ
-
HIỂU ĐÚNG TRƯỚC KHI VÀO CHÙA LỄ PHẬT - Xã Thọ Hải
-
Người đi Lễ Chùa Gọi Là Gì
-
“Đi Chùa” Có Nghĩa Là Gì ? Việc đi Chùa Có Bắt Buộc đối Với Những ...
-
Đi Lễ Chùa - Thư Viện Hoa Sen
-
Đầu Năm đi Lễ Chùa Thế Nào Cho đúng Không Phải Ai Cũng Biết
-
Chữ Lễ Xưa Và Nay - Tuổi Trẻ Online
-
Đi Lễ Chùa Thế Nào Cho đúng Không Phải Ai Cũng Biết
-
Đi Lễ Chùa, đền, Phủ đầu Năm Thế Nào Cho đúng? - VietNamNet
-
Ý NGHĨA CỦA VIỆC ĐI CHÙA - Lạc Hồng Viên