Lệ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lḛʔ˨˩lḛ˨˨le˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
le˨˨lḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “lệ”
  • 㴃: lệ
  • 泪: lệ, lụy
  • 䬅: lệ
  • 厉: lệ, lại
  • 䘈: lệ
  • 例: lệ
  • 欐: lệ
  • 麗: lệ, li, ly
  • 茘: lệ, cấn
  • 𠀙: lệ, thiên
  • 砅: lệ
  • 盭: lệ
  • 粝: lệ
  • 綟: lệ
  • 疠: lệ
  • 蠣: lệ, lại
  • 咧: lệ, liệt
  • 咦: di, lệ, liệt
  • 䊪: lệ
  • 攭: lệ
  • 励: lệ
  • 唳: lệ
  • 厲: lệ, lại
  • 栵: lệ, liệt
  • 沴: lệ, diễn, ủy
  • 儷: lệ
  • 讈: lệ
  • 隸: lệ, đãi
  • 戻: lệ
  • 砺: lệ
  • 丽: lệ, li, ly
  • 戾: lệ, liệt
  • 䅀: lệ, sam
  • 悷: lệ
  • 邐: lệ, lị, lỵ, li, ly, lí, lê, lý
  • 轻: khinh, lệ, khánh
  • 隶: lệ, đãi
  • 蛎: lệ, lại
  • 灑: lệ, si, sái, tẩy, thối
  • 鱺: lệ, li, ly
  • 櫔: lệ
  • 癘: lệ
  • 峛: lệ, lị, lỵ
  • 淚: lệ, lụy
  • 离: lệ, li, ly, cầm
  • 逦: lệ, lị, lỵ, lí, lý
  • 棣: lệ, đại, đệ, thế
  • 離: lệ, li, ly
  • 隷: lệ
  • 㒧: lệ
  • 礪: lệ
  • 捩: lệ, liệt
  • 俪: lệ
  • 噭: tiếu, lệ, kiểu, kiêu, khiếu
  • 糲: lệ
  • 勵: lệ
  • 攦: lệ
  • 𨽻: lệ
  • 迾: lệ
  • 𧓽: lệ, lại
  • 濿: lệ
  • 荔: lệ

Phồn thể

  • 棣: lệ, đại, thế
  • 麗: lệ, ly
  • 癘: lệ
  • 邐: lệ
  • 捩: lệ, liệt
  • 例: lệ
  • 礪: lệ
  • 儷: lệ
  • 蠣: lệ
  • 糲: lệ
  • 唳: lệ
  • 厲: lệ, lại
  • 勵: lệ
  • 沴: lệ, diễn
  • 隷: lệ
  • 隸: lệ
  • 茘: lệ
  • 淚: lệ
  • 戾: lệ, liệt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 俪: lệ
  • 砅: lệ
  • 厉: lại, lệ
  • 讈: lệ
  • 例: lệ, lể, lề, lê, lời
  • 欐: lệ
  • 麗: rạy, lệ
  • 茘: lệ
  • 綟: lệ
  • 䴡: lệ
  • 疠: lệ
  • 蠣: lại, lệ, lị
  • 咧: sèn, lác, lệ, sẹt, liệt, xẹt
  • 攦: lệ
  • 礪: lệ
  • 攭: lảy, lệ
  • 疬: lệ
  • 励: lệ
  • 唳: lệ
  • 厲: lại, lệ, lẹ
  • 沴: lệ
  • 悷: lệ
  • 隶: lệ, đãi
  • 麐: lệ
  • 隸: lệ
  • 戻: lệ
  • 砺: lệ
  • 丽: lệ, ly
  • 戾: luỵ, lệ
  • 儷: lệ
  • 荔: lệ, lê
  • 癘: lệ
  • 淚: luỵ, lệ
  • 棣: đệ, lệ
  • 𤻤: lệ, lếch
  • 癧: lệ, lịch, lếch
  • 邐: lệ, lí, lý
  • 捩: lệ, liệt
  • 泪: lệ
  • 盭: lệ
  • 糲: lệ
  • 勵: lệ, lẹ
  • 隷: lệ
  • 濿: lệ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lẹ
  • lẽ
  • lề
  • lễ
  • lẻ
  • le
  • lể

Danh từ

lệ

  1. (Văn chương) Nước mắt. Rơi lệ. Áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều) Mắt đẫm lệ . Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu) Châu lệ. Huyết lệ.
  2. Điều quy định và đã trở thành nếp. Phép vua thua lệ làng. (tục ngữ)
  3. Điều lặp đi lặp lại thành quen. Theo lệ thường.
  4. Điều làm theo quy định thường ngày. Hỏi cho có lệ. Làm chiếu lệ. Lấy lệ.
  5. Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.
  6. Lối viết chữ Trung Quốc.

Dịch

nước mắt
  • Tiếng Anh: tear
  • Tiếng Tây Ban Nha: lágrima gc

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lệ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lệ&oldid=2015159” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lệ 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Lê Trong Tiếng Trung