Lệ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lḛʔ˨˩ | lḛ˨˨ | le˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| le˨˨ | lḛ˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lệ”- 㴃: lệ
- 泪: lệ, lụy
- 䬅: lệ
- 厉: lệ, lại
- 䘈: lệ
- 例: lệ
- 欐: lệ
- 麗: lệ, li, ly
- 茘: lệ, cấn
- 𠀙: lệ, thiên
- 砅: lệ
- 盭: lệ
- 粝: lệ
- 綟: lệ
- 疠: lệ
- 蠣: lệ, lại
- 咧: lệ, liệt
- 咦: di, lệ, liệt
- 䊪: lệ
- 攭: lệ
- 励: lệ
- 唳: lệ
- 厲: lệ, lại
- 栵: lệ, liệt
- 沴: lệ, diễn, ủy
- 儷: lệ
- 讈: lệ
- 隸: lệ, đãi
- 戻: lệ
- 砺: lệ
- 丽: lệ, li, ly
- 戾: lệ, liệt
- 䅀: lệ, sam
- 悷: lệ
- 邐: lệ, lị, lỵ, li, ly, lí, lê, lý
- 轻: khinh, lệ, khánh
- 隶: lệ, đãi
- 蛎: lệ, lại
- 灑: lệ, si, sái, tẩy, thối
- 鱺: lệ, li, ly
- 櫔: lệ
- 癘: lệ
- 峛: lệ, lị, lỵ
- 淚: lệ, lụy
- 离: lệ, li, ly, cầm
- 逦: lệ, lị, lỵ, lí, lý
- 棣: lệ, đại, đệ, thế
- 離: lệ, li, ly
- 隷: lệ
- 㒧: lệ
- 礪: lệ
- 捩: lệ, liệt
- 俪: lệ
- 噭: tiếu, lệ, kiểu, kiêu, khiếu
- 糲: lệ
- 勵: lệ
- 攦: lệ
- 𨽻: lệ
- 迾: lệ
- 𧓽: lệ, lại
- 濿: lệ
- 荔: lệ
Phồn thể
- 棣: lệ, đại, thế
- 麗: lệ, ly
- 癘: lệ
- 邐: lệ
- 捩: lệ, liệt
- 例: lệ
- 礪: lệ
- 儷: lệ
- 蠣: lệ
- 糲: lệ
- 唳: lệ
- 厲: lệ, lại
- 勵: lệ
- 沴: lệ, diễn
- 隷: lệ
- 隸: lệ
- 茘: lệ
- 淚: lệ
- 戾: lệ, liệt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 俪: lệ
- 砅: lệ
- 厉: lại, lệ
- 讈: lệ
- 例: lệ, lể, lề, lê, lời
- 欐: lệ
- 麗: rạy, lệ
- 茘: lệ
- 綟: lệ
- 䴡: lệ
- 疠: lệ
- 蠣: lại, lệ, lị
- 咧: sèn, lác, lệ, sẹt, liệt, xẹt
- 攦: lệ
- 礪: lệ
- 攭: lảy, lệ
- 疬: lệ
- 励: lệ
- 唳: lệ
- 厲: lại, lệ, lẹ
- 沴: lệ
- 悷: lệ
- 隶: lệ, đãi
- 麐: lệ
- 隸: lệ
- 戻: lệ
- 砺: lệ
- 丽: lệ, ly
- 戾: luỵ, lệ
- 儷: lệ
- 荔: lệ, lê
- 癘: lệ
- 淚: luỵ, lệ
- 棣: đệ, lệ
- 𤻤: lệ, lếch
- 癧: lệ, lịch, lếch
- 邐: lệ, lí, lý
- 捩: lệ, liệt
- 泪: lệ
- 盭: lệ
- 糲: lệ
- 勵: lệ, lẹ
- 隷: lệ
- 濿: lệ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lẹ
- lẽ
- lè
- lê
- lề
- lễ
- lé
- lẻ
- le
- Lê
- lể
Danh từ
lệ
- (Văn chương) Nước mắt. Rơi lệ. Áo đầm giọt lệ, tóc se mái đầu (Truyện Kiều) Mắt đẫm lệ . Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng (Xuân Diệu) Châu lệ. Huyết lệ.
- Điều quy định và đã trở thành nếp. Phép vua thua lệ làng. (tục ngữ)
- Điều lặp đi lặp lại thành quen. Theo lệ thường.
- Điều làm theo quy định thường ngày. Hỏi cho có lệ. Làm chiếu lệ. Lấy lệ.
- Viên chức nhỏ hầu hạ quan lại thời phong kiến.
- Lối viết chữ Trung Quốc.
Dịch
nước mắt- Tiếng Anh: tear
- Tiếng Tây Ban Nha: lágrima gc
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lệ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Lê Trong Tiếng Trung
-
Lê (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Lê Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Lê - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LÊ 黎 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Họ Lê Tiếng Trung ❤️️ 75+ Tên Họ Lê Trung Quốc Hay Nhất
-
Tên Lê Trọng Nghĩa
-
Tên Lê Thành Trung
-
Cách Viết Chữ Lê Trong Tiếng Hán - Học Tốt
-
[Top Bình Chọn] - Họ Lê Trong Tiếng Trung - Tôi đi Xem Bói
-
Cách Dùng Le Trong Tiếng Trung | Trợ Từ Ngữ Khí 了
-
Ý Nghĩa Của Tên Lê Thi Hương - TenBan.Net
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ