| Lê Ý Tông黎懿宗 |
|---|
| Vua Việt Nam (chi tiết...) |
| Hoàng đế Đại Việt |
|---|
| Trị vì | 5 tháng 6 năm 1735 - tháng 5 năm 1740 |
|---|
| Nhiếp chính | Trịnh Giang (1735-1740)Trịnh Doanh (tháng 1/1740 - tháng 5/1740) |
|---|
| Tiền nhiệm | Lê Thuần Tông |
|---|
| Kế nhiệm | Lê Hiển Tông |
|---|
| Thái thượng hoàng Đại Việt |
|---|
| Tại vị | 1740 - 1759 |
|---|
| Tiền nhiệm | Lê Dụ Tông |
|---|
| Kế nhiệm | Thái thượng hoàng cuối cùng của nhà Hậu Lê |
|---|
| Thông tin chung |
|---|
| Sinh | 29 tháng 3, 1719 |
|---|
| Mất | 10 tháng 8, 1759Đông Kinh, Đại Việt |
|---|
| An táng | Lăng Phù Lê |
|---|
| Tên thật |
|---|
| Lê Duy Thận (黎維祳)Lê Duy Chẩn | | Niên hiệu |
|---|
| Vĩnh Hựu (永佑 1735 - 1740) | | Thụy hiệu |
|---|
| Ôn Gia Trang Túc Khải Túy Minh Mẫn Khoan Hồng Uyên Duệ Huy Hoàng đế | | Miếu hiệu |
|---|
| Ý Tông (懿宗) |
|
| Triều đại | Nhà Lê Trung hưng |
|---|
| Thân phụ | Lê Dụ Tông |
|---|
| Thân mẫu | Cung Phi Nguyễn Thị |
|---|
 | Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (2025-04-22) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Vua nhà Hậu Lê |
|---|
| Lê Thái Tổ | 1428-1433 | | Lê Thái Tông | 1434-1442 | | Lê Nhân Tông | 1443-1459 | | Lê Nghi Dân | 1459-1460 | | Lê Thánh Tông | 1460-1497 | | Lê Hiến Tông | 1498-1504 | | Lê Túc Tông | 1504-1505 | | Lê Uy Mục | 1505-1509 | | Lê Tương Dực | 1509-1516 | | Lê Chiêu Tông | 1516-1522 | | Lê Cung Hoàng | 1522-1527 | | Lê Trang Tông | 1533-1548 | | Lê Trung Tông | 1548-1556 | | Lê Anh Tông | 1556-1573 | | Lê Thế Tông | 1573-1599 | | Lê Kính Tông | 1600-1619 | | Lê Thần Tông (lần đầu) | 1619-1643 | | Lê Chân Tông | 1643-1649 | | Lê Thần Tông (lần hai) | 1649-1662 | | Lê Huyền Tông | 1663-1671 | | Lê Gia Tông | 1674-1675 | | Lê Hy Tông | 1676-1705 | | Lê Dụ Tông | 1705-1729 | | Lê Duy Phường | 1729-1732 | | Lê Thuần Tông | 1732-1735 | | Lê Ý Tông | 1735-1740 | | Lê Hiển Tông | 1740-1786 | | Lê Chiêu Thống | 1786-1789 |
|
|
Lê Ý Tông (chữ Hán: 黎懿宗 29 tháng 3 năm 1719 – 10 tháng 8 năm 1759), tên húy là Lê Duy Thận (黎維祳) (hay Lê Duy Chấn)[1] là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Lê Trung hưng và thứ 25 của nhà Hậu Lê, đồng thời vua Lê Ý Tông cũng là Thái thượng hoàng cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.
Thân Thế
[sửa | sửa mã nguồn] Ông là cháu ngoại bà Vũ Thái phi họ Trịnh nên từ bé được nuôi nấng trong cung phủ thân cận yêu thương có phần dễ kiềm chế nên Trịnh Giang đã bỏ qua Duy Diêu con trưởng Thuần Tông Giản Hoàng đế mà lập ông làm vua từ tháng 4 năm 1735, sau khi vua Lê Thuần Tông mất, đến tháng 5 năm 1740 (âm lịch).
Trị vì
[sửa | sửa mã nguồn] Tháng 5 năm 1740, Trịnh Doanh ép ông nhường ngôi cho Lê Duy Diêu, con trưởng của Thuần Tông để làm Thái thượng hoàng. Trong tờ chiếu nhường ngôi của ông có đoạn viết rằng nghĩ trong phương xa có kẻ càn rỡ, muốn cõi bờ yên vui nên tôn con trưởng để trọng tông thống mà thu phục lòng người. Sau khi lên làm Thái thượng hoàng, số xã dân cung phụng được lấy bằng 1/3 số chính phần của vua Lê thời kì này.
Ông là con thứ mười một của Dụ Tông, em của Thuần Tông và Đế Duy Phường. Ông làm vua được 6 năm, làm Thái thượng hoàng được 19 năm ở điện Càn Thọ. Đời Ý Tông chỉ đặt một niên hiệu là Vĩnh Hựu.
Qua đời
[sửa | sửa mã nguồn] Ông mất tháng 8 năm 1759, thọ 41 tuổi. Táng tại lăng Phù Lê ở núi Trinh Sơn thôn. Nguyên Sơn xã Thiệu Nguyên huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Gia quyến
[sửa | sửa mã nguồn] - Thân phụ: Lê Dụ Tông
- Thân mẫu: Cung phi Nguyễn Thị, sau truy tôn Hiến Từ Hoàng thái hậu.
Hậu phi
[sửa | sửa mã nguồn] Phi tần | STT | Danh hiệu | Tên | Sinh mất | Cha | Ghi chú |
| 1 | Tuyên Vũ Huy Hoàng hậu | Trịnh Thị Ngọc Du |
| 2 | Đức Quý phi | Vũ Thị |
Hậu duệ
[sửa | sửa mã nguồn] Lê Ý Tông vô tự không có con.
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn] - ^ Ngọc phả nhà Lê chép là Lê Duy Chấn.
| Lê Ý Tông |
|---|
| Tiền nhiệm:Lê Thuần Tông | Vua nhà Hậu Lê1735-1740 | Kế nhiệm:Lê Hiển Tông | | Vua nhà Lê trung hưng |
|---|
| Trang Tông · Trung Tông · Anh Tông · Thế Tông · Kính Tông · Thần Tông (lần 1) · Chân Tông · Thần Tông (lần 2) · Huyền Tông · Gia Tông · Hy Tông · Dụ Tông · Hôn Đức công · Thuần Tông · Ý Tông · Hiển Tông · Mẫn Đế | | Vua Việt Nam • Hùng Vương • An Dương Vương • Trưng Vương • Bắc thuộc • Nhà Tiền Lý • Tự chủ • Nhà Ngô • Nhà Đinh • Nhà Tiền Lê • Nhà Lý • Nhà Trần • Nhà Hồ • Nhà Hậu Lê • Nhà Mạc • Chúa Trịnh • Chúa Nguyễn • Nhà Tây Sơn • Nhà Nguyễn |
|
| Thái thượng hoàng Việt Nam |
|---|
| Nhà Lý | Lý Cung Hoàng · Lý Huệ Tông |
|---|
| Nhà Trần | Trần Thái Tổ · Trần Thái Tông · Trần Thánh Tông · Trần Nhân Tông · Trần Anh Tông · Trần Minh Tông · Trần Nghệ Tông · Trần Thuận Tông |
|---|
| Nhà Hồ | Hồ Quý Ly |
|---|
| Nhà Hậu Trần | Trần Giản Định |
|---|
| Nhà Mạc | Mạc Thái Tổ |
|---|
| Nhà Hậu Lê | Lê Thần Tông · Lê Hy Tông · Lê Dụ Tông · Lê Ý Tông |
|---|
  | Bài viết tiểu sử liên quan đến chính khách Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |