Legend | Tag Html | Học Web Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tham khảo
- Tag html
- <legend>
Định nghĩa và sử dụng
Tag <legend> định nghĩa một chú thích cho các phần tử <fieldset>.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
| HTML4.01 | XHTML1.0 | XHTML1.1 |
|---|---|---|
| Không có sự khác biệt | ||
Cấu trúc
<fieldset> <legend>Chú thích<legend> <fieldset>
Ví dụ
Xem thêm ví dụ
Html viết:
<form action="#"> <fieldset> <legend>Thông tin<legend> <ul> <li>Họ tên: <input type="text" size="30" /></li> <li>Email: <input type="text" size="30" /></li> <li>Ngày sinh: <input type="text" size="10" /></li> </ul> <p><input type="submit" value="Gửi" /></p> <fieldset> </form>
Hiển thị trình duyệt:
Thông tin- Họ tên:
- Email:
- Ngày sinh:
Trình duyệt hỗ trợ
<legend> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <legend thuoctinh="giatri"></legend>
Thuộc tính tùy chọn
| Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
|---|---|---|---|
| align | top bottom left right | align="top" | Được dùng để sắp xếp vị trí của của chú thích trong một <fieldset>. Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
| Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
|---|---|---|---|
| accesskey | Ký tự | accesskey="g" | Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần. |
| class | Tên class | class="section" | Tên class |
| dir | rtl ltr | dir="rtl" | Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần. |
| id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML |
| lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần. |
| style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
| tabindex | Số | tabindex="5" | Xác định thứ tự tab của một thành phần. |
| title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |
| xml:lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML. |
Thuộc tính sự kiện
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
| Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
|---|---|---|---|
| onclick | Code script | onclick="code" | Script chạy khi click chuột. |
| ondblclick | Code script | ondblclick="code" | Script chạy khi double click chuột. |
| onmousedown | Code script | onmousedown="code" | Script chạy khi button chuột được nhấn. |
| onmousemove | Code script | onmousemove="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột. |
| onmouseout | Code script | onmouseout="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần. |
| onmouseover | Code script | onmouseover="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần. |
| onmouseup | Code script | onmouseup="code" | Script chạy khi button chuột được thả ra. |
| onkeydown | Code script | onkeydown="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn. |
| onkeypress | Code script | onkeypress="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra. |
| onkeyup | Code script | onkeyup="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra. |
Link liên quan
- <form></form>
- <fieldset></fieldset>
- <ul></ul>
- <li></li>
- <p></p>
Tag trước
Tag kế tiếp
HTML & XHTML
HƯỚNG DẪN HỌC
- Hướng dẫn học
- Hướng dẫn học XHTML & HTML5
- Hướng dẫn học CSS
- Hướng dẫn học CSS3
- Hướng dẫn học Responsive
- Hướng dẫn học ES6
- Hướng dẫn học React.js
- Hướng dẫn học jQuery
- Hướng dẫn học PHP
- Hướng dẫn học Laravel
- Hướng dẫn học Wordpress
- Hướng dẫn học Webpack
- Hướng dẫn học SCSS
THAM KHẢO
Tag HTML & XHTML
- <!--...-->
- <!DOCTYPE>
- <a>
- <abbr>
- <acronym>
- <address>
- <applet>
- <area />
- <b>
- <base />
- <basefont />
- <bdo>
- <big>
- <blockquote>
- <body>
- <br />
- <button>
- <caption>
- <center>
- <cite>
- <code>
- <col />
- <colgroup>
- <dd>
- <del>
- <dfn>
- <dir>
- <div>
- <dl>
- <dt>
- <em>
- <fieldset>
- <font>
- <form>
- <frame />
- <frameset>
- <h1> tới <h6>
- <head>
- <hr />
- <html>
- <i>
- <iframe>
- <img />
- <input />
- <ins>
- <isindex>
- <kbd>
- <label>
- <legend>
- <li>
- <link />
- <map>
- <menu>
- <meta />
- <noframes>
- <noscript>
- <object>
- <ol>
- <optgroup>
- <option>
- <p>
- <param />
- <pre>
- <q>
- <s>
- <samp>
- <script>
- <select>
- <small>
- <span>
- <strike>
- <strong>
- <style>
- <sub>
- <sup>
- <table>
- <tbody>
- <td>
- <textarea>
- <tfoot>
- <th>
- <thead>
- <title>
- <tr>
- <tt>
- <u>
- <ul>
- <var>
Tham khảo CSS
- CSS - Tham khảo
- CSS - Bộ chọn (selectors)
- CSS - Thuộc tính
- CSS3 - Tham khảo
- CSS3 - Bộ chọn (selectors)
- CSS3 - Thuộc tính
- Xem thêm ví dụ về CSS
Tham khảo HTML/XHTML
- Tham khảo HTML/XHTML
- Tag theo function
- Tag theo giá trị DTD
- Tham khảo HTML4/XHTML
- Tham khảo HTML5
- Xem thêm ví dụ về HTML
Tham khảo JQUERY
- jQuery - Tham khảo
- jQuery - Cài đặt và sử dụng
- jQuery - Bộ chọn (selectors)
- jQuery - Hàm (function)
- jQuery - Ajax
Tham khảo Thêm
- Lang codes
- Font chữ
- Mã ký tự
- MIME
- Đơn vị trong HTML & CSS
- Giá trị màu trong HTML & CSS
- Thuộc tính tổng quát
CHUYÊN ĐỀ
- Chuyên đề
- Chuyên đề HTML/CSS
- Chuyên đề HTML5/CSS3
- Chuyên đề jQuery/JS
- jQuery/JS plugin
GÓP Ý - LIÊN HỆ
- BẠN SẼ TÀI TRỢ?DONATE
- CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
- BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
- CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
- CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
- CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
- CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
Từ khóa » Thẻ Legend Dùng để Làm Gì
-
Thẻ Legend Trong HTML.
-
Thẻ Legend Trong HTML
-
HTML5:
-
Thẻ Legend Trong HTML - ge
-
Phần Tử Fieldset Và Legend Trong Form Html - Intero
-
Legend Coin Là Gì? Thông Tin Chi Tiết Về Legend Coin
-
Legend Là Gì? - Khai Dân Trí
-
Cách Căn Giữa Phần Tử
-
Các Thẻ HTML Thường được Sử Dụng Nhất - KiemtientuWeb
-
Hướng Dẫn Học CSS3 & HTML5 (Phần 2: Thiết Lập Các đầu Vào)
-
Tổng Hợp Các Thẻ Trong HTML | Tìm ở đây
-
Legend Of Fantasy War (LFW): Là Gì? - Bybit Learn
-
Thẻ








