Length Là Gì, Nghĩa Của Từ Length | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Length
  • Từ điển Anh - Việt
Length

Mục lục

  • 1 /leɳθ/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Bề dài, chiều dài, độ dài
    • 2.2 Cấu trúc từ
      • 2.2.1 to keep someone at arm's length
      • 2.2.2 at length
      • 2.2.3 at full length
      • 2.2.4 at some length
      • 2.2.5 to fall at full length
      • 2.2.6 to measure one's length
      • 2.2.7 the length and breadth of sth
      • 2.2.8 to go to any length
      • 2.2.9 to go the whole length of it
      • 2.2.10 to go to the length of thinking that
      • 2.2.11 to win by a length
  • 3 Xây dựng
    • 3.1 chiều dài
    • 3.2 độ choán
  • 4 Kỹ thuật chung
    • 4.1 bề dài
    • 4.2 khoảng cách
    • 4.3 độ dài
    • 4.4 độ dài từ
    • 4.5 đoạn
    • 4.6 miếng
  • 5 Kinh tế
    • 5.1 bề dài
    • 5.2 chiều dài
    • 5.3 cự ly
    • 5.4 độ dài
    • 5.5 Nguồn khác
    • 5.6 Địa chất
      • 5.6.1 chiều dài, độ dài
  • 6 Các từ liên quan
    • 6.1 Từ đồng nghĩa
      • 6.1.1 noun
    • 6.2 Từ trái nghĩa
      • 6.2.1 noun
/leɳθ/

Thông dụng

Danh từ

Bề dài, chiều dài, độ dài
at arm's lengthcách một sải tay

Cấu trúc từ

to keep someone at arm's length
tránh không làm thân với ai
at length
sau hết, cuối cùngĐầy đủ chi tiếtTrong một thời gian dài
at full length
hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)Nằm dài
at some length
với một số chi tiết
to fall at full length
to measure one's length
Ngã sóng soài
the length and breadth of sth
ngang dọc khắp cái gì
to go to any length
làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được
to go the whole length of it
Xem go
to go to the length of thinking that
đi đến chỗ nghĩ rằng...
to win by a length
hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)

Xây dựng

chiều dài
actual buckling length (ofcolumn)chiều dài tự do khi uốn dọc (cột)anchorage lengthchiều dài neo (cốt thép)angle of twist per unit lengthđộ xoắn trên đơn vị chiều dàibackwater lengthchiều dài xoáy nướcbearing lengthchiều dài bộ phận đỡbearing lengthchiều dài ngàm (của dầm)bond lengthchiều dài dính bámbucking lengthchiều dài mất ổn địnhbucking lengthchiều dài tới hạnbuckling lengthchiều dài uốn dọcclear lengthchiều dài tĩnhcrack lengthchiều dài vết nứtdesign lengthchiều dài thiết kếdesign lengthchiều dài tính toándevelopable lengthchiều dài khai triểneffective column lengthchiều dài có ích của cộteffective lengthchiều dài dùng đượceffective lengthchiều dài quy đổieffective lengthchiều dài tínhembedded lengthchiều dài neoembedded length of barchiều dài neo của thanh thépembedment lengthchiều dài chônembedment lengthchiều dài chôn ngầmequivalent embedment lengthchiều dài bám dính tương đươngequivalent lengthchiều dài tương đươngequivalent length (ofduct)chiều dài tương đương (của đường ống)foundation pile with great free lengthcọc móng có chiều dài tự do lớnfull-length pipecọc có đủ chiều dàihydraulic jump lengthchiều dài bước nhảy thủy lựclength of a curvechiều dài đường conglength of cantileverchiều dài côngxonlength of foundationchiều dài của mónglength of haulchiều dài vận chuyểnlength of hydraulic jumpchiều dài bước nhảy thủy lựclength of hydraulic jumpchiều dài nước nhảylength of laychiều dài bên cáplength of laychiều dài bên thừnglength of penetration (ofpile)chiều dài cọc hạ vào đấtlength of restraintchiều dài ngàmlength of shakeschiều dài vết nứt (trong gỗ)load per unit lengthtải trọng trên đơn vị chiều dàiloaded length (inmeters)chiều dài đặt tải (tính bằng mét)navigation clearance lengthchiều dài thông thủyoverall lengthchiều dài tổng thểoverflow lengthchiều dài nước trànoverhanging lengthchiều dài tự dopanel lengthchiều dài đốt giànrunway lengthchiều dài đường băng (cất-hạ cánh)storage lengthchiều dài xe chờtheoretical lengthchiều dài lý thuyếtthrough track lengthchiều dài đường thông xetotal route lengthtổng chiều dài tuyếnunbraced lengthchiều dài tự do (không có ràng buộc)unsupported lengthchiều dài mút thừa (kiểu côngxon)weld lengthchiều dài đường hàn
độ choán

Kỹ thuật chung

bề dài
khoảng cách
focal lengthkhoảng cách tiêu điểminside length of a linkkhoảng cách má xíchlength correctionssự điều chỉnh khoảng cáchlength of coupler-head centrekhoảng cách tính tới tâm lưỡi móc
độ dài
độ dài từ
đoạn
braking lengthđoạn đường hãmcable lengthđoạn cáp (tàu thủy)cutting-to-lengthsự cắt phân đoạndriving free lengthđoạn tự do chủ độnglap lengthđoạn dài chập vào nhaulength of overhangđoạn chìa tầm vớiplateau lengthđộ dài của đoạn bằngrail lengthđoạn raystarting lengthđoạn đường khởi độngtangent lengthchiều dài đoạn đường thẳngto cut to lengthcắt thành từng đoạntrack length layingsự đặt các đoạn đườngtrack length layingsự rải các đoạn đườngtransition lengthđoạn dài chuyển tiếpunsupported lengthđoạn chìa tầm với
miếng

Kinh tế

bề dài
chiều dài
length over allchiều dài tối đaoverall lengthtổng chiều dàistandard lengthchiều dài tiêu chuẩn
cự ly
độ dài

Nguồn khác

  • length : Corporateinformation

Địa chất

chiều dài, độ dài

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
breadth , compass , continuance , diameter , dimension , duration , elongation , endlessness , expanse , expansion , extensiveness , height , interval , lastingness , lengthiness , limit , linearity , loftiness , longitude , longness , magnitude , measure , mileage , orbit , panorama , period , piece , portion , protractedness , purview , quantity , radius , range , ranginess , reach , realm , remoteness , season , section , segment , space , spaciousness , span , stretch , stride , tallness , term , unit , width , year , end , extreme , cubit , distance , lengthening , protraction , time

Từ trái nghĩa

noun
height

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng,

Xem thêm các từ khác

  • Length-displacement ratio

    tỷ số giữa chiều dài và lượng chiếm nước,
  • Length (L)

    độ dài,
  • Length Exceeded Indication

    chỉ thị vượt quá đường dài,
  • Length Field (LF)

    trường độ dài,
  • Length Indicator (LI)

    bộ chỉ thị độ dài,
  • Length balance ratio

    tỷ số cân bằng chiều dài,
  • Length bar

    căn mẫu đo, thang đo,
  • Length beam ratio

    tỷ số giữa chiều dài và chiều rộng,
  • Length chamber

    sự thay đổi chiều dài,
  • Length change

    sự thay đổi chiều dài, thay đổi chiều dài,
  • Length coefficient

    hệ số chiều dài,
  • Length comparator

    thiết bị so (độ) dài,
  • Length contraction

    sự co chiều dài,
  • Length corrections

    sự điều chỉnh khoảng cách,
  • Length cutter

    sự cắt dọc,
  • Length draft ratio

    tỷ số giữa chiều dài và mớn nước,
  • Length feed

    (lượng) chạy dao dọc,
  • Length gage

    thước đo chiều dài,
  • Length gauge

    thước đo chiều dài,
  • Length how to transom

    chiều dài thiết kế,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Top Length Nghĩa Là Gì