1. Lệnh format trong command promt cũng giống như trong dos. vd format ổ C với định dạng NTFS dùng lệnh: format_C:_/FS:NTFS Nhưng format sẽ mất dữ liệu, nếu không muốn mất dữ liệu thì dùng lệnh chuyển từ FAT32 sang NTFS sau : convert_C:_/fs:ntfs trong đó C: là ổ cần chuyển định dạng. 2. Hầu hết chương trình đều thuộc ổ C. Nếu muốn format ổ C nên vào DOS hay dùng phần mềm. Còn muốn biết phần mềm nào ở ổ nào thì ví dụ bạn cài BKAV trên ổ D mà muốn format ổ D thì tắt BKAV đi. Các dấu _ chính là khoảng trống.
Bạn khởi động đĩa boot rùi cứ thế vào dos.. khi nào nó hiện ra dấu nhắc như dòng command trong win thế là đc. sau đó ví dụ muốn format ổ C thì bạn gõ lệnh format C: thế là nó khác tự format thôi( khi dùng lệnh này thì bạn ở ổ khác ổ C). thế thôi,còn nếu bạn muốn tạo thêm các khác thì dùng thêm các lệnh nhé. Have fun! |
| |
04-30-2008, 09:45 PM | #3 (permalink) |
MasterKingXZ Junior Member Tham gia ngày: Apr 2008 Bài gởi: 13 | Trích: Nguyên văn bởi hero911 Bạn khởi động đĩa boot rùi cứ thế vào dos.. khi nào nó hiện ra dấu nhắc như dòng command trong win thế là đc. sau đó ví dụ muốn format ổ C thì bạn gõ lệnh format C: thế là nó khác tự format thôi( khi dùng lệnh này thì bạn ở ổ khác ổ C). thế thôi,còn nếu bạn muốn tạo thêm các khác thì dùng thêm các lệnh nhé. Have fun! | Cảm mơn bạn Nhìu ! Nhưng Mình chưa Hỉu (KHi dùng lênh này thì Ở ổ Khác ổ C là Sao?) : |
| |
04-30-2008, 11:51 PM | #4 (permalink) |
hero911 Junior Member Tham gia ngày: Aug 2007 Bài gởi: 5 | Trích: Nguyên văn bởi MasterKingXZ Cảm mơn bạn Nhìu ! Nhưng Mình chưa Hỉu (KHi dùng lênh này thì Ở ổ Khác ổ C là Sao?) : | tức là mình chuyển sang ổ D chẳng hạn để format ổ C mà bạn.Cái này là khởi động bằng đĩa hiren boot, còn nếu muốn không cần đĩa thì khi bạn format để cài máy đầu tiên thì bạn thêm vào lệnh "format :\s" thì sẽ tự tạo khi khởi động bạn có thể vào môi trường dos luôn và cũng có thể ghost ở đây.. Have fun! |
| |
09-27-2008, 12:31 AM | #5 (permalink) |
huytuyenquang Junior Member Tham gia ngày: Jul 2008 Bài gởi: 9 | Bạn boot bằng đĩa Hiren's khi vào đến DOS thì thường là ổ R:>\ như thế này. Bạn gõ lệnh format c: /s. Rồi nó hỏi bạn có chắc chắn muốn format ổ c không thì bạn trả lời yes là OK thôi. Chúc thành công. |
Bạn khởi động đĩa boot rùi cứ thế vào dos.. khi nào nó hiện ra dấu nhắc như dòng command trong win thế là đc. sau đó ví dụ muốn format ổ C thì bạn gõ lệnh format C: thế là nó khác tự format thôi( khi dùng lệnh này thì bạn ở ổ khác ổ C). thế thôi,còn nếu bạn muốn tạo thêm các khác thì dùng thêm các lệnh nhé. Have fun! |
| |
04-30-2008, 09:45 PM | #3 (permalink) |
MasterKingXZ Junior Member Tham gia ngày: Apr 2008 Bài gởi: 13 | Trích: Nguyên văn bởi hero911 Bạn khởi động đĩa boot rùi cứ thế vào dos.. khi nào nó hiện ra dấu nhắc như dòng command trong win thế là đc. sau đó ví dụ muốn format ổ C thì bạn gõ lệnh format C: thế là nó khác tự format thôi( khi dùng lệnh này thì bạn ở ổ khác ổ C). thế thôi,còn nếu bạn muốn tạo thêm các khác thì dùng thêm các lệnh nhé. Have fun! | Cảm mơn bạn Nhìu ! Nhưng Mình chưa Hỉu (KHi dùng lênh này thì Ở ổ Khác ổ C là Sao?) : |
| |
04-30-2008, 11:51 PM | #4 (permalink) |
hero911 Junior Member Tham gia ngày: Aug 2007 Bài gởi: 5 | Trích: Nguyên văn bởi MasterKingXZ Cảm mơn bạn Nhìu ! Nhưng Mình chưa Hỉu (KHi dùng lênh này thì Ở ổ Khác ổ C là Sao?) : | tức là mình chuyển sang ổ D chẳng hạn để format ổ C mà bạn.Cái này là khởi động bằng đĩa hiren boot, còn nếu muốn không cần đĩa thì khi bạn format để cài máy đầu tiên thì bạn thêm vào lệnh "format :\s" thì sẽ tự tạo khi khởi động bạn có thể vào môi trường dos luôn và cũng có thể ghost ở đây.. Have fun! |
| |
09-27-2008, 12:31 AM | #5 (permalink) |
huytuyenquang Junior Member Tham gia ngày: Jul 2008 Bài gởi: 9 | Bạn boot bằng đĩa Hiren's khi vào đến DOS thì thường là ổ R:>\ như thế này. Bạn gõ lệnh format c: /s. Rồi nó hỏi bạn có chắc chắn muốn format ổ c không thì bạn trả lời yes là OK thôi. Chúc thành công. |
Bao gồm những lệnh cho phép bạn thực hiện các thao tác cơ bản đối với tập tin, thư mục và các ổ đĩa ... như tạo mới, chỉnh sửa, thiết lập các thuộc tính, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa .... ASSOC Chỉnh sửa hoặc thiết lập mô tả cho một kiểu tập tin ATTRIB Thiết lập hoặc gỡ bỏ một thuộc tính của tập tin CACLS Phân quyền truy cập cho tập tin và thư mục CHKDSK Kiểm tra và sửa lổi các ổ đĩa CHKNTFS Thiết lập chế độ tự kiểm tra các phân vùng ổ cứng CIPHER Hiển thị hoặc chỉnh sửa sự mã hóa các tập tin, thư mục trên phân vùng dùng NTFS COMP So sánh tập tin COMPACT Hiển thi hoặc chỉnh sửa sự nén tập tin, thư mục trên phân vùng NTFS CONVERT Chuyển đổi các phân vùng sang NTFS COPY Sao chép các tập tin COPY CON Tạo một tập tin DEL Xóa tập tin DIR Hiển thị danh sách tập tin, thư mục EDIT Trình soạn thảo tập tin E DLIN Trình soạn thạo tập tin giản đơn EXE2BIN Chuyển đổi tập tin .exe sang tập tin nhị phân. EXPAND Giải nén tập tin *.cab FC So sánh và hiển thị sự khác biệt giữa 2 tập tin FIND Tìm một chuỗi văn bản trong một tập tin FINDSTR Tìm một chuỗi văn bản trong một tập tin nâng cao FOR Thực hiện một lệnh đối với mỗi tập tin trong một tập hợp các tập tin FORMAT Định dạng đĩa FTYPE Chỉnh sửa hoặc hiển thị lệnh để gọi ứng dụng mở cho một kiểu tập tin. LABEL Tạo nhãn cho các đĩa MD Tạo mới thư mục MOUNTVOL Tạo mới, xóa hoặc liệt kê số hiệu của đĩa MOVE Di chuyển các tập tin PRINT In một tập tin văn bản RECOVER Phục hồi các thông tin trên đĩa hỏng REN Đổi tên tập tin REPLACE Thay thế các tập tin SORT Sắp xếp nội dung dữ liệu bên trong tập tin SUBST Tạo một ổ ảo gắn với một thư mục trên máy TREE Hiển thị sơ đồ cây thư mục TYPE Xem nội dung một tập tin văn bản VOL Hiển thị số serial của đĩa XCOPY Sao chép cả tập tin và thư mục SYSTEM Bao gồm những lệnh cho phép thay đổi thiết lập, hiển thị thông tin hệ thống Windows và hệ thống phụ MS-Dos trên Windows. APPEND Cho phép các ứng dụng tìm kiếm dữ liệu trong các thư mục chỉ định AT Lập lịch để thực hiện một lệnh tự động nhờ dịch vụ Scheduler. CALL Gọi thi hành một tập lệnh CD Chuyển đổi thư mục hện hành. CHCP Thiết lập ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống CMD Khởi động một sử kiện mới của trình biên dịch lệnh. DATE Hiển thị hoặc thiết lập ngày hệ thống DEBUG Thực hiện bẩy lỗi một ứng dụng Dos. DIVICE Tải vào bộ nhớ các trình điều khiển thiết bị DEVICEHIGH Tải ác trình điều khiển thiết bị vào vùng nhớ bậc cao. DOSKEY Gọi ứng dụng Doskey DOSONLY Ngăn chạy một ứng dụng không phải là ứng dụng Dos FCBS Chỉ định số khối điều khiển tập tin được mở... FILES Chỉ định số tập tin có thể truy cập cùng lúc. FORCEDOS Khởi động một ứng dụng Dos GOTO Chuyển đến một vị trí trong tập tin lệnh HELP Hiển thị trợ giúp IF Thực hiện một lệnh theo điều kiện INSTALL Tải một ứng dụng vào bộ nhớ LOADFIX Tải một ứng dụng vào vùng nhớ phía trên 64KB đầu tiên của vùng nhớ quy ước LOADHIGH Tải một ứng dụng vào vùng nhớ bậc cao MEM Hiển thị về bộ nhớ được cấp phát cho hệ thống con MS-DOS. POPD Khôi phục lại thư mục hiện tại cho hệ thống Dos PUSHD Lưu trữ thư mục hiện tại và chuyển sang thư mục khác. RUNAS Chạy một ứng dụng với bằng quyền của người dùng khác SET Hiển thị, thiết lập hoặc xóa một biến số môi trường. SETVER Thiết lập số phiên bản Ms-Dos cho các ứng dụng. SHELL Chạy một trình biên dịch thay thế TIME Thiết lập hoặc hiển thị giờ hệ thống VERSION Hiển thị số phiên bản của hệ điều hành. thay đổi nội dung bởi: Athena_Center, 04-23-2008 lúc 05:08 PM. |
| |
Athena_Center |
Xem hồ sơ |
Gởi nhắn tin tới Athena_Center |
Send email to Athena_Center |
Find More Posts by Athena_Center |
04-23-2008, 05:05 PM | #2 |
Athena_Center Mod Member Tham gia: Feb 2008 Posts: 29 | Các Lệnh Trong Dos (tt) NETWORK Bao gồm những lệnh rất hữu ích nếu bạn là một nhà quản trị mạng, có những lệnh giúp bạn làm việc nhanh hơn so với dùng giao diện của HĐH Windows. ATMADM Theo dõi các kết nối ATM EVNTCMD Hiển thị các sự kiện của dịch vụ SNMP FINGER Hiển thị thông tin người dùng hệ thống chạy dịch vụ Finger FTP Khởi động cửa số kết nối để truyền tập tin HOSTNAME Hiển thị tên máy IPCONFIG Hiển thị thông tin về địa chỉ IP, subnet mask... IRFTP Truyền tập tin qua cổng hồng ngoại LPQ Hiển thị trạng thái chuỗi in LPR In một tập tin trên mạng NET ACCOUNTS Các thiết lập về tài khoản ngừơi dùng NET COMPUTER Thiết lập cho các máy trên tên miền. NET CONFIG Hiển thị, hoặc cấu hình cho các dịch vụ đang chạy NET CONTINUE Phục hồi một dịch vụ bị tạm dừng NET FILE Hiển thị tất cả các tập tin sẵn sàng chia sẽ trên một máy. NET GROUP Thiết lập cho các nhóm trên mạng NET HELP Hiển thị các giúp đỡ cho các lệnh về mạng NET HELPMSG Giải thích cho một mã lỗi của Windows 2000 NET LOCALGROUP Thiết lập cho các nhóm nội trên máy. NET NAME Thiết lập các biệt danh trong mạng NET PAUSE Tạm dừng một dịch vụ NET PRINT Thiết lập công việc in ấn NET SEND Gửi một thông điệp trên mạng nội bộ NET SESSION Cấu hình cho một phiên làm việc trên mạng NET SHARE Chia sẽ tài nguyên trên máy NET START Khởi động một dịch vụ trên máy NET STATISTICS Hiển thị tình hình hoạt động của các thành phần của dịch vụ Wortstration và Server NET STOP Dừng hoạt động một dịch vụ NET TIME Đồng bộ hóa thời gian hệ thống của máy cục bộ với máy chủ thời gian NET USE Kết nối đến một tài nguyên chia sẽ trên mạng NET USER Thiết lập cho một tài khoản người dùng trên mạng. NET VIEW Hiển thị tài nguyên được chia sẽ trên mạng NETSTAT Hiển thị tình hình hoạt động của TCP/IP PATHPING Phân tích chi tiết đường truyền của gói dữ liệu trên mạng PING Kiểm tra kết nối với một máy trên mạng ROUTE Xác định đường đi của một gói dữ liệu trên mạng TRACERT Công cụ phân tích đường đi của một gói dữ liệu. DOS PROMPT Bao gồm những lệnh cho phép bạn thực hiện các thao tác để thay đổi giao diện cũng như các thiết lập đối với cửa sổ lệnh Dos CLS Xóa màn hình cửa sổ lệnh CMD Khởi động một sự kiện mới của trình biên dịch Dos. COLOR Thiết lập màu nền, màu chữ của cửa sổ lệnh ECHO Hiển thị một dòng thông điệp trên cửa sổ lệnh EXIT Thoát khỏi một sự kiện của trình biên dịch lệnh MORE Tùy biến màn hình xuất dữ liệu trên cửa sổ lệnhz PATH Thiết lập đường dẫn định hướng cho các tập tin lệnh. PAUSE Tạm thời dừng thực hiện các lệnht trong tập tin lệnh PROMPT Thay đổi các thuộc tính của cửa sổ lệnh REM Thêm dòng chú thích trong tập tin lệnh START Khởi động một cửa sổ mới để thực hiện 1 lệnh TITLE Thay đổi tiêu đề cửa sổ lệnh |
Nhắn tin cho tác giả Bùi Thanh Hùng @ 13:07 21/04/2009 Số lượt xem: 22598 Số lượt thích: 0 người