Lesson 2 - Unit 10 Trang 66,67 SGK Tiếng Anh Lớp 3

  • Mục lục Tiếng Anh Lớp 3 Mới

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi

Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không

Unit 6: Stand up - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14. Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? Sa Pa ở đâu?

  • Học tốt
  • Lớp 3
  • Môn Tiếng Anh Lớp 3 Mới
Lesson 2 - Unit 10 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3 Chia sẻ trang này Bài trước Bài sau

Lesson 2 (Bài học 2) Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Do you like badminton, Linda? Bạn có thích cầu lông không Linda? Yes, I do.Vâng, tôi thích.

  • Bài học cùng chủ đề:
  • Lesson 3 - Unit 10 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Review 2 - trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Short story - Cat and mouse 2 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Ngữ pháp tiếng anh hay nhất

Lesson 2 (Bài học 2)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

a)   Do you like badminton, Linda?

Bạn có thích cầu lông không Linda?

Yes, I do.

Vâng, tôi thích.

b)   Do you like hide-and-seek, Tom?

Bạn có thích chơi trốn tìm không Tom ?

No, I don't. I like basketball. OK. Let's play it now.

Không, tôi không thích. Tôi thích bóng rổ. Được. Bây giờ chúng ta cùng chơi bóng rổ.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

a)   Do you like skipping?

Bọn có thích nhảy dây không?

Yes/I do.

Vâng, tôi thích.

b)   Do you like skating?

Bọn có thích trượt pa-tanh không?

Yes, I do.

Vâng, tôi thích.

c)   Do you like hide-and-seek?

Bọn có thích chơi trốn tìm không?

No, I don't.

Không, tôi không thích.

d)   Do you like blind man's bluff?

Bạn có thích chơi bịt mắt bắt dê không?

No, I don't.

Không, tôi không thích.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Do you like skipping?

Bọn có thích nhảy dây không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

Do you like skating?

Bọn có thích trượt pa-tanh không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

Do you like hide-and-seek?

Bạn có thích chơi trốn tìm không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

Do you like blind man's bluff?

Bạn có thích chơi bịt mắt bắt dê không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và đin số).

Click tại đây để nghe:

a 4       b 2        c 1      d 3

Audio script

1. Nam: What do you do at break time? Linda: I play badminton.

Nam: Do you like it?

Linda: Yes, I do.

2. Tony: What do you do at break time? Phong: I play blind man's bluff.

Tony: Do you like it?

Phong: Yes, I do.

3. Tom: Do you like hide-and-seek?

Nam: Yes, I do.

Tom: Do you play it at break time?

Nam: Sure, I do.

4. Linda: Do you like table tennis?

Mai: No, I don't. I like skipping.

Linda: Do you skip at break time?

Mai: Sure, I do.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

Xin chào. Mình là Phong. Bây giờ, mình ở trường cùng với các bạn. Mình thích bóng bàn. Vào giờ giải lao, Nam và mình chơi bóng bàn. Quân và Tony không thích chơi bóng bàn. Họ thích chơi cờ. Mai và Linda không thích chơi cờ hay bóng bàn. Họ thích chơi cầu lông.

1. What do Phong and Nam like?

They like table tennis.

2. What do Quan and Tony like?

They like chess.

3. What do Mai and Linda like?

Mai and Linda like badminton.

Bài 6:  Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

Hide-and-seek

Hide, hide, hide-and-seek!

Let's play hide-and-seek.

Where is Tony?

Where is Mary?

I  can't find you all!

Chơi trốn tìm

Trốn, trốn, trốn tìm!

Nào chúng ta cùng chơi trốn tìm.

Tony ở đâu?

Mary ở đâu?

Mình không thể tìm tất cả các bạn!

Trên đây là bài học "Lesson 2 - Unit 10 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3" mà dayhoctot.com muốn gửi tới các em. Để rèn luyện về kỹ năng làm bài thi và kiểm tra các em tham khảo tại chuyên mục "Đề thi học kì 1 lớp 3" nhé.

Nếu thấy hay, hãy chia sẻ tới bạn bè để cùng học và tham khảo nhé! Và đừng quên xem đầy đủ các bài Giải bài tập Tiếng Anh Lớp 3 của dayhoctot.com.

  • Từ khóa:
  • Lớp 3
  • Tiếng Anh Lớp 3 Mới
  • Môn Tiếng Anh
  • Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao
Bài trước In bài này Bài sau Chia sẻ trang này Các bài học liên quan

Lesson 1 - Unit 11 trang 6,7 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).1. This is a photo of Mai's family.Đây là tấm hình về gia đình Mai. 2. The man is her father. Người đàn ông là ba (bố) Mai.3. The woman is her mother. Người phụ nữ là mẹ Mai. Lesson 1 - Unit 11 trang 6,7 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 - Unit 11 trang 8,9 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi. Lesson 2 - Unit 11 trang 8,9 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 3 - Unit 11 trang 10,11 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).How old is he?How old is he? He's eight. He's eight years old. How old is she? She's nine. She's nine years old. How old are you? I'm ten. I'm ten years old. Lesson 3 - Unit 11 trang 10,11 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 - Unit 12 trang 12,13 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) This is my house. Đây là nhà của mình.Wow! It's big! Ồ! Nó lớn quá! b) There's a garden over there. Come and see it. Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem. It's very nice! Nó rất đẹp! Lesson 1 - Unit 12 trang 12,13 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 - Unit 12 trang 14,15 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).(1) house (2) beautiful (3) pond (4) tree Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là nhà mình. Không có hàng rào nào quanh nhà mình. Không có sân, nhưng có một khu vườn phía trước căn nhà. Nó tuyệt đẹp. Có một cái ao và một cái cây trong khu vườn. Lesson 2 - Unit 12 trang 14,15 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 3 - Unit 12 trang 16,17 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 5. Read again and write the answers. (Đọc lại đoạn văn trên và viết câu trả lời). Bài 6. Project. (Đề án/Dự án). Vẽ và tô màu căn nhà của bạn. Viết tên của những phòng trong căn nhà. Lesson 3 - Unit 12 trang 16,17 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 - Unit 13 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Where's my book. Mum? Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ? I can't see it in my room! Con không thấy nó trong phòng của con! Lesson 1 - Unit 13 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3 Các chương học và chủ đề lớn
  • Unit 1: hello - xin chào
  • Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
  • Unit 3: this is tony - đây là tony
  • Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
  • Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
  • Unit 6: stand up - đứng lên
  • Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
  • Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
  • Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
  • Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
  • Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
  • Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
  • Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
  • Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
  • Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
  • Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
  • Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
  • Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
  • Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
  • Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?
Học tốt các môn khác lớp 3
  • Toán Lớp 3
  • Tiếng Việt Lớp 3
  • Tiếng Anh Lớp 3 Mới
  • Đề thi lớp 3

Bài học nổi bật nhất

  • Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 1 - Unit 6 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 2 - Unit 6 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 1 - Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 3 - Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 1 - Unit 8 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 2 - Unit 8 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3

Đề thi lớp 3 mới cập nhật

  • Bài kiểm tra cuối năm môn Anh lớp 3 theo chương trình 10 năm
  • 35 phút đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2017
  • Đề Kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm học 2017 – 2018
  • Đề Thi học kì 1 năm 2017 – 2018 môn Tiếng Anh lớp 3
  • Đề thi kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 của trường Tân Đồng năm 2016
  • 2 đề thi khảo sát chất lượng giữa kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

  • Soạn Văn
  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 10
  • Soạn Văn 11
  • Soạn Văn 12
  • Giải Toán
  • Giải Toán 9
  • Giải Toán 10
  • Giải Toán 11
  • Giải Toán 12
  • Giải Vật Lí
  • Giải Vật Lí 9
  • Giải Vật Lí 10
  • Giải Vật Lí 11
  • Giải Vật Lí 12
  • Giải Hóa
  • Giải Hóa 9
  • Giải Hóa 10
  • Giải Hóa 11
  • Giải Hóa 12
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Lớp 9
  • Tiếng Anh Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 12
  • Ngữ pháp tiếng Anh

Công thức Toán học Danh sách trường học Mẫu văn bản tài liệu Mã vùng điện thoại Lịch Vạn Niên

Copyright © by dayhoctot.com. All rights reserved.

Từ khóa » Bài Tiếng Anh Lớp 3 Trang 67