Lều (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lều
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữLều
Phổ biếnNgười Việt

Họ Lều là một họ của người Việt Nam. Họ Lều ít phổ biến, có trong các cộng đồng Người Việt.

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Gia phả họ Lều ở Hải Phòng; Thái Bình và Hải Dương ghi rằng khi triều đại nhà Mạc sụp đổ hồi những năm 1590 - 1600, con cháu nhà Mạc phải ly tán khắp nơi, và phải đổi họ tên để tránh bị thanh trừng. Người họ Mạc đã đổi sang 40 họ mới, trong số đó có họ Lều.[1][2][3]

Những người họ Lều có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lều Phương Anh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Danh sách các chi họ Mạc và các chi họ gốc Mạc ở Cao Bằng. Mạc tộc Việt Nam, 27/12/2017.
  2. ^ Họ Lều gốc Mạc ở Thái Bình. Ban QL khu tưởng niệm Nhà Mạc, 08/05/2017.
  3. ^ Lạ lùng cái chuyện họ tên: một họ thành bốn mươi họ. Tuổi Trẻ, 14/07/2015.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lều (họ).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Chu/Châu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Nữ
  • Tôn Thất
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lều_(họ)&oldid=71087099” Thể loại:
  • Họ người Việt Nam
  • Người họ Lều tại Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Họ Lều ở Việt Nam