Lexus LX 2022 600 Urban - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 7 ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Lexus
  • Lexus LX 2022
Lexus LX 2022 600 Urban - 8 tỷ 500 triệu 600 Urban - 8 tỷ 500 triệu 600 F Sport - 8 tỷ 750 triệu 600 VIP - 9 tỷ 610 triệu + So sánh Loại xe: SUV Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản 600 Urban - 8 tỷ 500 triệu 600 F Sport - 8 tỷ 750 triệu 600 VIP - 9 tỷ 610 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Twin-Turbo V6
    • Dung tích (cc) 3.445
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 409/5200
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 650/2000-3600
    • Hộp số AT 10 cấp
    • Hệ dẫn động AWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 12,42
    • Cần số điện tử
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5100 x 1990 x 1865
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 6.000
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 174
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 110
    • Trọng lượng bản thân (kg) 2.650
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 3.280
    • Lốp, la-zăng 265/50R22
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Tay đòn kép
    • Treo sau Đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chống gói, sấy
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái 14 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái 3 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ 12 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 8 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 40:20:40
    • Hàng ghế thứ ba Chỉnh và gập điện
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 4 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 12,3 inch cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 25 Mark Levinson
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa hít
    • Lọc không khí
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Giới hạn tốc độ
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 10
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Thông báo xe phía trước khởi hành
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Twin-Turbo V6
    • Dung tích (cc) 3.445
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 409/5200
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 650/2000-3600
    • Hộp số AT 10 cấp
    • Hệ dẫn động AWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 12,1
    • Cần số điện tử
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5090 x 1990 x 1865
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 6.000
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 1.109
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 110
    • Trọng lượng bản thân (kg) 2.615
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 3.280
    • Lốp, la-zăng 265/50R22
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Tay đòn kép
    • Treo sau Đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chống gói, sấy
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái 14 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái 3 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ 12 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 8 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 40:20:40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 4 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 12,3 inch cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 25 Mark Levinson
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa hít
    • Lọc không khí
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Giới hạn tốc độ
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 10
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Thông báo xe phía trước khởi hành
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Twin-Turbo V6
    • Dung tích (cc) 3.445
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 409/5200
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 650/2000-3600
    • Hộp số AT 10 cấp
    • Hệ dẫn động AWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 13,12
    • Cần số điện tử
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 4
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5100 x 1990 x 1865
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 6.000
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 174
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 110
    • Trọng lượng bản thân (kg) 2.660
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 3.280
    • Lốp, la-zăng 265/50R22
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Tay đòn kép
    • Treo sau Đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chống gói, sấy
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái 14 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái 3 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ 12 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 8 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Ngã 48 độ, Massage, Hệ thống giải trí riêng
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 4 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 12,3 inch cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 25 Mark Levinson
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa hít
    • Lọc không khí
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Giới hạn tốc độ
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 12
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Thông báo xe phía trước khởi hành
Trở về trang “Lexus LX 2022”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản 600 Urban - 8 tỷ 500 triệu
  • 600 Urban - 8 tỷ 500 triệu
  • 600 F Sport - 8 tỷ 750 triệu
  • 600 VIP - 9 tỷ 610 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 9.542.694.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 8.500.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 1.020.000.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 9.542.694.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Triệu hồi hơn 600 xe Lexus tại Việt Nam

Triệu hồi hơn 600 xe Lexus tại Việt Nam

Hàng loạt mẫu ES, LS, LX, NX, RX nhập khẩu Nhật Bản trang bị camera trước, sau hoặc bơm nhiên liệu có nguy cơ hỏng trong quá trình sử dụng.

Hơn 1.300 xe Land Cruiser, Lexus LX tại Việt Nam lỗi hộp số 'về N vẫn ở D'

Hơn 1.300 xe Land Cruiser, Lexus LX tại Việt Nam lỗi hộp số 'về N vẫn ở D'

Các xe trong diện ảnh hưởng có thể tiếp tục di chuyển khi tài xế chuyển số về N, tăng nguy cơ va chạm.

Hàng trăm nghìn xe Toyota lỗi giữ nguyên số D khi cài N

Hàng trăm nghìn xe Toyota lỗi giữ nguyên số D khi cài N

Gần 280.000 chiếc Toyota, gồm Tundra, Sequoia và Lexus LX 600, bị triệu hồi do lỗi hộp số khiến xe có thể lăn bánh dù đã về N.

Lexus LX giá cao nhất 9,61 tỷ đồng đầu 2023

Lexus LX giá cao nhất 9,61 tỷ đồng đầu 2023

LX là một trong số các dòng xe Lexus tăng giá hàng chục đến hàng trăm triệu đồng trong năm nay.

Lexus LX 600 - Định nghĩa mới về SUV hạng sang cỡ lớn

Lexus LX 600 - Định nghĩa mới về SUV hạng sang cỡ lớn

Sự tinh giản bao trùm thiết kế LX 600, ba phiên bản phong cách khác nhau được Lexus đưa về nước, nhằm đáp ứng nhu cầu chủ nhân dòng SUV hạng sang cỡ lớn.

GX 460 – LX 600, bộ đôi SUV cỡ lớn của Lexus

GX 460 – LX 600, bộ đôi SUV cỡ lớn của Lexus

GX 460 mang đặc tính vận hành của dòng SUV thuần chất, kết hợp chất sang của Lexus trong khi LX 600 mang đến trải nghiệm "thảm bay" cho những ông chủ ở ghế sau.

Lexus LX 600 - ứng viên xe sang gầm cao cỡ lớn của năm

Lexus LX 600 - ứng viên xe sang gầm cao cỡ lớn của năm

Mẫu xe sang của Nhật không để đối thủ nào có cơ hội đối đầu tại bình chọn cho danh hiệu Ôtô của năm.

Lexus LX600 'lướt' đắt hơn xe mới 5 tỷ đồng

Lexus LX600 'lướt' đắt hơn xe mới 5 tỷ đồng

Nguồn cung chính hãng khan hiếm, LX600 đang được giao dịch trên thị trường xe cũ với mức chênh hơn 5 tỷ đồng so với xe mới.

Lexus LX 600 - chiếc giường giá gần 10 tỷ

Lexus LX 600 - chiếc giường giá gần 10 tỷ

Người ta có thể bỏ nhiều tỷ đồng để mua một căn nhà chỉ vì thích khu vườn nhiều hoa, hoặc mua một chiếc xe sang vì thích cái ghế.

Khách hàng phải chờ nhiều năm khi mua xe Lexus

Khách hàng phải chờ nhiều năm khi mua xe Lexus

Nhu cầu mua dòng xe NX, LX vượt quá khả năng sản xuất của thương hiệu hạng sang Toyota do hạn chế về nguồn cung.

Lexus LX 600 độ chống đạn

Lexus LX 600 độ chống đạn

Gói độ bọc thép cho LX 600 đạt chuẩn chống đạn BR6, động cơ giữ nguyên, bán ra trên toàn thế giới.

Những thay đổi của Lexus LX thế hệ mới sau 14 năm

Những thay đổi của Lexus LX thế hệ mới sau 14 năm

Lexus LX 600 có ba phiên bản, tăng tính cá nhân hoá cho đại gia Việt, tuỳ chọn 4, 5 hoặc 7 chỗ ngồi, thay vì một phiên bản của thế hệ cũ.

Lexus LX 600 ra mắt Việt Nam, giá cao nhất 9,2 tỷ đồng

Lexus LX 600 ra mắt Việt Nam, giá cao nhất 9,2 tỷ đồng

Mẫu SUV hạng sang của Lexus bán ra ba phiên bản, đều lắp máy tăng áp V6 3,5 lít, giá khởi điểm 8,1 tỷ đồng.

Đại lý Lexus chào giá LX600 cao nhất gần 9 tỷ đồng

Đại lý Lexus chào giá LX600 cao nhất gần 9 tỷ đồng

Đại lý hãng xe sang nhận bắt đầu nhận cọc mẫu LX600, tên gọi mới của LX570 và chốt giá cho 3 phiên bản.

Khách hàng mua Lexus LX600 phải chờ 4 năm

Khách hàng mua Lexus LX600 phải chờ 4 năm

Cũng giống tình cảnh của "người anh em" Toyota Land Cruiser, mẫu SUV hạng sang Lexus LX600 buộc khách hàng phải chờ vài năm nếu muốn sở hữu.

Lexus LX600 ra mắt - bản hạng sang của Toyota Land Cruiser

Lexus LX600 ra mắt - bản hạng sang của Toyota Land Cruiser

Thương hiệu xe sang Nhật ra mắt LX600 với cùng động cơ twin-turbo 3,4 lít, V6 công suất 409 mã lực như Land Cruiser, bán ra từ đầu 2022.

Lexus LX600 lộ diện

Lexus LX600 lộ diện

Mẫu SUV hạng sang thế hệ mới lộ thiết kế, phát triển từ Land Cruiser 2022, ra mắt trực tuyến ngày 13/10.

So sánh hệ thống treo Toyota Land Cruiser và Lexus LX570

So sánh hệ thống treo Toyota Land Cruiser và Lexus LX570

Cả hai dùng máy 5,7 lít V8, dài cơ sở 2.849 mm, hệ thống treo tay đòn kép phía trước và lò xo cuộn 5 điểm liên kết phía sau.

Lexus LX570 sau 10 năm - biểu tượng bền bỉ của đại gia Việt

Lexus LX570 sau 10 năm - biểu tượng bền bỉ của đại gia Việt

Từ 10 năm trước, mẫu SUV cỡ lớn đã trang bị hàng loạt công nghệ tiên tiến như thời nay, giá bán hiện ở mức 2,5-2,6 tỷ đồng.

'Khủng long' Cadillac Escalade 2021 lộ diện

'Khủng long' Cadillac Escalade 2021 lộ diện

Mẫu SUV full-size thế hệ thứ năm rò rỉ ảnh thiết kế ở nhà máy, màn hình hiển thị kiểu xe Mercedes, cần số không còn gần vô-lăng như trước. 

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Thông Số Lx 600