Lịch Âm Ngày 10 Tháng 11 Năm 1993
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2026
- LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2026
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
- LỊCH ÂM 2034
lịch vạn niên ngày 10 tháng 11 năm 1993
Ngày Dương Lịch: 10-11-1993
Ngày Âm Lịch: 27-9-1993
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Dậu
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
ngày 10 tháng 11 năm 1993 ngày 10/11/1993 ngày tốt tháng 11 năm 1993 ngày hoàng đạo tháng 11
- Lịch âm
- Năm 1993
- Tháng 11
- Ngày 10
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 10
| DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
|---|---|
| Tháng 11 Năm 1993 | Tháng 9 Năm 1993 (Quý Dậu) |
| 10 | 27 Ngày: Ất Mùi, Tháng: Nhâm Tuất Tiết khí: Lập đông |
| Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
| Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) | |
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 1993
►| THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
|---|---|---|---|---|---|---|
| ● 1 18/9 Bính Tuất | ● 2 19 Đinh Hợi | 3 20 Mậu Tý | ● 4 21 Kỷ Sửu | 5 22 Canh Dần | 6 23 Tân Mão | ● 7 24 Nhâm Thìn |
| ● 8 25 Quý Tỵ | ● 9 26 Giáp Ngọ | ● 10 27 Ất Mùi | 11 28 Bính Thân | ● 12 29 Đinh Dậu | ● 13 30 Mậu Tuất | ● 14 1/10 Kỷ Hợi |
| ● 15 2 Canh Tý | ● 16 3 Tân Sửu | 17 4 Nhâm Dần | ● 18 5 Quý Mão | 19 6 Giáp Thìn | ● 20 7 Ất Tỵ | ● 21 8 Bính Ngọ |
| ● 22 9 Đinh Mùi | 23 10 Mậu Thân | ● 24 11 Kỷ Dậu | 25 12 Canh Tuất | ● 26 13 Tân Hợi | ● 27 14 Nhâm Tý | ● 28 15 Quý Sửu |
| 29 16 Giáp Dần | ● 30 17 Ất Mão |
XEM TỐT XẤU NGÀY 10 THÁNG 11
| Giờ Hoàng Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
| Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,... |
| Ngũ Hành | Ngày: Ất Mùi - tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). - Nạp âm: Ngày Sa Trung Kim, kỵ các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu. - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. - Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. - Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn. |
| Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên - Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
| Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Không Vong - tức ngày Hung. Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. “Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường.” |
| Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Đẩu Tên ngày: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú). Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5. Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Kiêng cữ: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn. Ngoại lệ: - Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành. Nên: dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại. Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt. “Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,Phần doanh tu trúc, phú quý lai.Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.” |
| Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Thành Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Không nên: Kiện tụng, tranh chấp. |
| Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc. - Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Địa Phá: Kỵ việc xây dựng. - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. - Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc. - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu cho mọi công việc. - Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương. - Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc. - Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng. - Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). |
| Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
| Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ khóa » Tháng 11 Năm 1993 Là Mệnh Gì
-
Sinh Năm 1993 Mệnh Gì? Hợp Màu Gì? Hợp Tuổi Nào?
-
Sinh Năm 1993 Là Mệnh Gì? Tổng Quan Về Cuộc đời Của Người Sinh ...
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 1 Tháng 11 Năm 1993 - Tử Vi Khoa Học
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 11 Tháng 11 Năm 1993 - Tử Vi Khoa Học
-
Kết Quả Bài Viết Về Sinh Tháng 11 Năm 1993 Mệnh Gì
-
11 Tháng 11 Năm 1993 Là Ngày Bao Nhiêu âm? - Phổ Biến Kiến Thức
-
Tuổi Quý Dậu Sinh Năm 1993 Mệnh Gì? Hợp Màu Gì? Hợp Với Ai?
-
Tháng 11 Năm 1993 Mệnh Gì Nữ Mạng 1993 Cung Gì | BatTrang Family
-
Tuổi Quý Dậu 1993 Hợp Màu Gì Năm 2022? - PNJ Blog
-
Tháng 11 Năm 1993 Mệnh Gì - Xem Bói Tử Vi Theo Ngày Sinh 11 ...
-
Xem Bói Ngày Sinh - Ngày 01/11/93 - Thiên Tuệ
-
Sinh Năm 1993 Mệnh Gì? Số Mạng Người Tuổi Quý Dậu Phú Quý ...
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 2-11-1993 - Lịch Vạn Niên
-
Âm Lịch Ngày 11 Tháng 11 Năm 1993 Là Ngày Bao Nhiêu?