Lịch Âm Ngày 18 Tháng 2 Năm 2007 - Lịch Vạn Niên 18/2/2007
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 2007
Ngày Dương Lịch: 18-2-2007
Ngày Âm Lịch: 2-1-2007
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày Quý Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Hợi
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
ngày 18 tháng 2 năm 2007 ngày 18/2/2007 ngày tốt tháng 2 năm 2007 ngày hoàng đạo tháng 2
- Lịch âm
- Năm 2007
- Tháng 2
- Ngày 18
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2007 | Tháng 1 Năm 2007 (Đinh Hợi) |
18 | 2 Ngày: Quý Mùi, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2007
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 14/12 Bính Dần | ● 2 15 Đinh Mão | ● 3 16 Mậu Thìn | ● 4 17 Kỷ Tỵ | |||
5 18 Canh Ngọ | ● 6 19 Tân Mùi | 7 20 Nhâm Thân | ● 8 21 Quý Dậu | ● 9 22 Giáp Tuất | ● 10 23 Ất Hợi | 11 24 Bính Tý |
● 12 25 Đinh Sửu | 13 26 Mậu Dần | ● 14 27 Kỷ Mão | ● 15 28 Canh Thìn | ● 16 29 Tân Tỵ | ● 17 1/1 Nhâm Ngọ | ● 18 2 Quý Mùi |
19 3 Giáp Thân | ● 20 4 Ất Dậu | 21 5 Bính Tuất | ● 22 6 Đinh Hợi | ● 23 7 Mậu Tý | ● 24 8 Kỷ Sửu | 25 9 Canh Dần |
● 26 10 Tân Mão | 27 11 Nhâm Thìn | ● 28 12 Quý Tỵ |
XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 2
Giờ Hoàng Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào. |
Ngũ Hành | Ngày: Quý Mùi - tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật). - Nạp âm: Ngày Dương Liễu Mộc, kỵ các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. - Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh - Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt. “Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Phòng Tên ngày: Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. Nên làm: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo. Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi. Ngoại lệ: - Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. - Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ. - Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng Nhật Thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất. “Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,Cao quan tiến chức bái Quân vương.Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,Tam niên bào tử chế triều đường.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Chấp Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường. Không nên: Dời nhà, đi chơi xa, mở cửa hiệu buôn bán, xuất tiền của. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. - Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ. - Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 2 Năm 2007 Cung Gì
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 18 Tháng 2 Năm 2007 - Tử Vi Khoa Học
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 18-2-2007 - Lịch Vạn Niên
-
Sinh Ngày 18/2 Thuộc Cung Gì? - Bói Tình Yêu, Tính Cách Theo Chiêm ...
-
Sinh Ngày 18 Tháng 2 Là Cung Hoàng Đạo Nào? Xem Tử Vi đầy đủ
-
Ngày 18 Tháng 2 Năm 2007 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Xem Ngày 18 Tháng 2 Năm 2007 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Tuổi Đinh Hợi Sinh Năm 2007 Mệnh Gì, Hợp Màu Gì, Hướng Nào Tốt?
-
Xem Lịch Ngày 18 Tháng 2 Năm 2007 - Ngaydep
-
Cung Bảo Bình Sinh Ngày 18 Tháng 2 - Nói Nghe Nè
-
Ngày Hôm Nay 18/2/2007 Là Tốt Hay Xấu?
-
Cách Xem Bạn Thuộc Cung Hoàng đạo Nào Hay Chòm Sao Gì
-
Đinh Hợi Sinh Năm 2007 Mệnh Gì, Tuổi Gì, Hợp Với Tuổi Nào T04/2022