Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên Tháng 7/2022 - Cổ Học
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Lịch Vạn Sự
Tính năng Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên sử dụng năm và tháng Dương lịch.
Tháng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm: 1900 1901 1902 1903 1904 1905 1906 1907 1908 1909 1910 1911 1912 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 1923 1924 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099 2100THÁNG 07 NĂM 2022
Tiết khí trong tháng
- Ngày 07/07 09:38 - Tiểu thử - 小暑 (Nóng nhẹ). Mặt trời ở vị trí xích kinh 105 độ. Đây là thời điểm thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất nên gọi là Tiểu Thử.
- Ngày 23/07 03:07 - Đại thử - 大暑 (Nóng oi). Mặt trời ở vị trí xích kinh 120 độ. Đại Thử là tiết khí nóng nhất trong năm, nắng oi ả. Nguyên nhân của hiện tượng này là ảnh hưởng của các cơn bão, áp thấp nhiệt đới.
Thứ Sáu, 01/07/2022, Dương lịch
Là ngày 3/6/2022, Âm lịch (ngày Ất Mão - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Thành - Sao CangHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Thiên hỉ.Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt.Các ngày Mão còn lại tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khuê Thủy - Chuyên - thành nhậtCát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Ô phệ đối.Hung thần: Tứ hao, Đại sátNên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thấy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.Kiêng: Đào giếng, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 01/07/2022.
Thứ Bảy, 02/07/2022, Dương lịch
Là ngày 4/6/2022, Âm lịch (ngày Bính Thìn - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Thâu - Sao ĐêHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù.Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước.Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Thu nhậtCát thần: Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ.Hung thần: Thiên cương, Ngũ hư, Địa nang, Bạch hổ.Nên: Cúng tế, thu nạp người, nạp tài, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 02/07/2022.
Chủ Nhật, 03/07/2022, Dương lịch
Là ngày 5/6/2022, Âm lịch (ngày Đinh Tị - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Khai - Sao PhòngHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Khai - Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh.Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa.Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Khai nhậtCát thần: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật, Đại hội, Âm thác.Kiêng: Mọi việc không nên làmXem thêm: Ngày 03/07/2022.
Thứ Hai, 04/07/2022, Dương lịch
Là ngày 6/6/2022, Âm lịch (ngày Mậu Ngọ - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Bế - Sao TâmHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Vãng vong.Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn.Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa.Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên.Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa Nghĩa - Bế nhậtCát thần: Thiên nguyện, Tứ tướng, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương.Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao, Trục trận.Nên: Cúng tế.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cứu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trống, chăn nuôi, nạp gia súc.Xem thêm: Ngày 04/07/2022.
Thứ Ba, 05/07/2022, Dương lịch
Là ngày 7/6/2022, Âm lịch (ngày Kỷ Mùi - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Kiến - Sao VĩHOÀNG ĐẠO: Huyền vũ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Kiến nhậtCát thần: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tướng, Thủ nhật, Thánh tâm.Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Phục nhật, Bát chuyên, Huyền vũ, Dương thần.Nên: Cúng tế, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, di chuyển, cắt may, nạp tài, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 05/07/2022.
Thứ Tư, 06/07/2022, Dương lịch
Là ngày 8/6/2022, Âm lịch (ngày Canh Thân - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Trừ - Sao CơHOÀNG ĐẠO: Tư mệnh hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt.Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt.Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng.Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc Chuyên - Trừ nhậtCát thần: Nguyệt không, Dương đức, Tướng nhật, Cát kì, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ li, Bát chuyên.Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Xem thêm: Ngày 06/07/2022.
Thứ Năm, 07/07/2022, Dương lịch
Là ngày 9/6/2022, Âm lịch (ngày Tân Dậu - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Mãn - Sao ĐẩuHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Mãn - Thiên hỉ, Thiên phú.Ất Dậu, Tân Dậu, phạt mộc, buộc giàn, đặt móng (định tảng), khởi tạo là tốt vừa.Ngày Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ.Quý Dậu là ngày tiểu táng, lại phạm Hắc sát sở thuộc, cẩn thận có thể hung với việc cấp dùng.Ngày Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, đó là ngày hại, sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc Chuyên - Mãn nhậtCát thần: Nguyệt ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kỵ, Ngũ li, Câu trầnNên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cứu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đảo giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 07/07/2022.
Thứ Sáu, 08/07/2022, Dương lịch
Là ngày 10/6/2022, Âm lịch (ngày Nhâm Tuất - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Bình - Sao NgưuHOÀNG ĐẠO: Thanh long hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bình - Có Chu tước, Câu giảo, lại phạm Đáo châu tinh, không lợi cho nhập trạch, hôn nhân, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, không xấu nhiều.Duy ngày Giáp Tuất là một ngày Huyền nữ trộm sửa, tám hướng đều trắng, ngày đó ở 24 hướng chư thần chầu trời, có khí, có thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Bình nhậtCát thần: Bất tương, Yếu an, Thanh long.Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù.Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 08/07/2022.
Thứ Bảy, 09/07/2022, Dương lịch
Là ngày 11/6/2022, Âm lịch (ngày Quý Hợi - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Định - Sao NữHOÀNG ĐẠO: Minh đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Kỷ Hợi là Hỏa tinh.Đinh Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu.Ất Hợi có Văn Xương trực nhật, nên xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan (đi gặp quan), thấy quý, chiêu tài lộc (thu hút được tài lộc), sinh quý tử làm việc lớn thì phát lớn, làm việc nhỏ thì phát nhỏ. Lại nói Văn Xương Ất Hợi tại Ngọ, Văn Xương là Thái dương ở cung Ngọ, là ngôi của Thái dương, cho nên Có Văn Xương tinh trực nhật là đã rất tốt.Tân Hợi là phụ nhân chi kim, âm khí của kim thịnh.Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngày ấy ngũ hành không có khí, hai ngày đó không nên dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Định nhậtCát thần: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường.Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ phế, Trùng nhật.Nên: Tắm gội.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 09/07/2022.
Chủ Nhật, 10/07/2022, Dương lịch
Là ngày 12/6/2022, Âm lịch (ngày Giáp Tí - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Chấp - Sao HưHOÀNG ĐẠO: Thiên hình hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Chấp - Hoàng sa.Bính Tý, Canh Tý lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, làm kho chứa, nhập trạch, di đồ, khai trương, xuất hành.Mậu Tý là tốt vừa.Giáp Tý tuy là đầu của lục giáp, ở tháng giêng, tháng sáu, trực Thiên đức, Nguyệt đức nên không thể dùng Sát tự tử chi kim, ngũ hành không có khí, người bình thường không thể gặp được (bất năng dương), đó là Hắc sát ở phương Bắc, tướng quân chi khí.Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, Bắc phương mộc dục chi địa, lại là chính tứ phế, càng kị dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Chấp nhậtCát thần: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Kim đường, Giải thần.Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Qui kị, Thiên hình.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.Kiêng: Di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 10/07/2022.
Thứ Hai, 11/07/2022, Dương lịch
Là ngày 13/6/2022, Âm lịch (ngày Ất Sửu - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Phá - Sao NguyHOÀNG ĐẠO: Chu tước hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Phá - Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan.Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Phá nhậtCát thần: Thiên ân.Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Chu tước.Kiêng: Mọi việc không nên làmXem thêm: Ngày 11/07/2022.
Thứ Ba, 12/07/2022, Dương lịch
Là ngày 14/6/2022, Âm lịch (ngày Bính Dần - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Nguy - Sao ThấtHOÀNG ĐẠO: Kim quỹ hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Nguy - Mùa hạ là quỷ thần không vong.Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, che, chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân, cớ là Quỷ thần hung trạch chi ngưng, nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt.Các ngày Dần còn lại tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Nguy nhậtCát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Ngũ phú, Ngũ hợp, Kim quĩ, Ô phệ đối.Hung thần: Du họaNên: Họp thân hữu, đính hôn, kê giường, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh.Xem thêm: Ngày 12/07/2022.
Thứ Tư, 13/07/2022, Dương lịch
Là ngày 15/6/2022, Âm lịch (ngày Đinh Mão - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Thành - Sao BíchHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Thiên hỉ.Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt.Các ngày Mão còn lại tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - thành nhậtCát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Ô phệ đối.Hung thần: Đại sátNên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.Kiêng: Cắt tóc, đào giếng.Xem thêm: Ngày 13/07/2022.
Thứ Năm, 14/07/2022, Dương lịch
Là ngày 16/6/2022, Âm lịch (ngày Mậu Thìn - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Thâu - Sao KhuêHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù.Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước.Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Thu nhậtCát thần: Thiên ân, Tứ tướng, Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ.Hung thần: Thiên cương, Ngũ hư. Ngũ mộ, Bạch hổ.Nên: Cúng tế, nạp tài, đuổi bắt.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 14/07/2022.
Thứ Sáu, 15/07/2022, Dương lịch
Là ngày 17/6/2022, Âm lịch (ngày Kỷ Tị - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Khai - Sao LâuHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Khai - Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh.Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa.Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Khai nhậtCát thần: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tướng, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật, Phục nhật, Âm thác.Nên: Cúng tế, nhập học.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 15/07/2022.
Thứ Bảy, 16/07/2022, Dương lịch
Là ngày 18/6/2022, Âm lịch (ngày Canh Ngọ - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Bế - Sao VịHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Vãng vong.Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn.Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa.Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên.Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Bế nhậtCát thần: Nguyệt không, Quan nhật, Lục hợp, Ô phệ.Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên laoNên: Nấu rượu, lấp hang hố, phá thổ, an táng.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhãn phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cứu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, đan dệt, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, săn bắn. đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Xem thêm: Ngày 16/07/2022.
Chủ Nhật, 17/07/2022, Dương lịch
Là ngày 19/6/2022, Âm lịch (ngày Tân Mùi - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Kiến - Sao MãoHOÀNG ĐẠO: Huyền vũ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Kiến nhậtCát thần: Nguyệt ân, Thủ nhật, Thánh tâm.Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Huyền vũ.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, xuất hành, nên quan nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, cắt may, dựng cột gác xà, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi.Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, nấu rượu, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ.Xem thêm: Ngày 17/07/2022.
Thứ Hai, 18/07/2022, Dương lịch
Là ngày 20/6/2022, Âm lịch (ngày Nhâm Thân - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Trừ - Sao TấtHOÀNG ĐẠO: Tư mệnh hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt.Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt.Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng.Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Trừ nhậtCát thần: Dương đức, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ích hậu, Trừ thần, Tư mệnh, Ô phệ.Hung thần: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Ngũ li.Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhận chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Xem thêm: Ngày 18/07/2022.
Thứ Ba, 19/07/2022, Dương lịch
Là ngày 21/6/2022, Âm lịch (ngày Quý Dậu - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Mãn - Sao ChủyHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Mãn - Thiên hỉ, Thiên phú.Ất Dậu, Tân Dậu, phạt mộc, buộc giàn, đặt móng (định tảng), khởi tạo là tốt vừa.Ngày Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ.Quý Dậu là ngày tiểu táng, lại phạm Hắc sát sở thuộc, cẩn thận có thể hung với việc cấp dùng.Ngày Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, đó là ngày hại, sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Mãn nhậtCát thần: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thêm thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Ô phệ.Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kỵ, Ngũ li, Câu trần.Nên: Cúng tế, tắm gội, quét dọn.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, thần phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, châm cứu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, lợp mái, đan dệt nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cai táng.Xem thêm: Ngày 19/07/2022.
Thứ Tư, 20/07/2022, Dương lịch
Là ngày 22/6/2022, Âm lịch (ngày Giáp Tuất - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Bình - Sao SâmHOÀNG ĐẠO: Thanh long hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bình - Có Chu tước, Câu giảo, lại phạm Đáo châu tinh, không lợi cho nhập trạch, hôn nhân, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, không xấu nhiều.Duy ngày Giáp Tuất là một ngày Huyền nữ trộm sửa, tám hướng đều trắng, ngày đó ở 24 hướng chư thần chầu trời, có khí, có thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - Bình nhậtCát thần: Thiên dực: nguyệt đức, Bất tương, Yếu an, Thanh long.Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù.Nên: Cúng tế.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 20/07/2022.
Thứ Năm, 21/07/2022, Dương lịch
Là ngày 23/6/2022, Âm lịch (ngày Ất Hợi - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Định - Sao TỉnhHOÀNG ĐẠO: Minh đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Kỷ Hợi là Hỏa tinh.Đinh Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu.Ất Hợi có Văn Xương trực nhật, nên xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan (đi gặp quan), thấy quý, chiêu tài lộc (thu hút được tài lộc), sinh quý tử làm việc lớn thì phát lớn, làm việc nhỏ thì phát nhỏ. Lại nói Văn Xương Ất Hợi tại Ngọ, Văn Xương là Thái dương ở cung Ngọ, là ngôi của Thái dương, cho nên Có Văn Xương tinh trực nhật là đã rất tốt.Tân Hợi là phụ nhân chi kim, âm khí của kim thịnh.Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngày ấy ngũ hành không có khí, hai ngày đó không nên dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Định nhậtCát thần: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường.Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Trùng nhật.Nên: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 21/07/2022.
Thứ Sáu, 22/07/2022, Dương lịch
Là ngày 24/6/2022, Âm lịch (ngày Bính Tí - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Chấp - Sao QuỷHOÀNG ĐẠO: Thiên hình hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Chấp - Hoàng sa.Bính Tý, Canh Tý lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, làm kho chứa, nhập trạch, di đồ, khai trương, xuất hành.Mậu Tý là tốt vừa.Giáp Tý tuy là đầu của lục giáp, ở tháng giêng, tháng sáu, trực Thiên đức, Nguyệt đức nên không thể dùng Sát tự tử chi kim, ngũ hành không có khí, người bình thường không thể gặp được (bất năng dương), đó là Hắc sát ở phương Bắc, tướng quân chi khí.Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, Bắc phương mộc dục chi địa, lại là chính tứ phế, càng kị dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy Phạt - Chấp nhậtCát thần: Kim đường, Giải thần, Ô phệ đối.Hung thần: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ kỵ, Thất mã, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Qui kị, Xúc thủy long; Thiên hình.Nên: Tắm gội, cắt tóc sửa móng đuổi bắt.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 22/07/2022.
Thứ Bảy, 23/07/2022, Dương lịch
Là ngày 25/6/2022, Âm lịch (ngày Đinh Sửu - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Phá - Sao LiễuHOÀNG ĐẠO: Chu tước hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Phá - Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan.Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Giản hạ Thủy - Bảo - Phá nhật.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Chu tước.* Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 23/07/2022.
Chủ Nhật, 24/07/2022, Dương lịch
Là ngày 26/6/2022, Âm lịch (ngày Mậu Dần - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Nguy - Sao TinhHOÀNG ĐẠO: Kim quỹ hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Nguy - Mùa hạ là quỷ thần không vong.Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, che, chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân, cớ là Quỷ thần hung trạch chi ngưng, nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt.Các ngày Dần còn lại tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - Nguy nhậtCát thần: Mẫu thương, Tứ tướng, Ngũ phúc, Ngũ hợp, Kim quĩ.Hung thần: Du họaNên: Họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, kê giường, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh.Xem thêm: Ngày 24/07/2022.
Thứ Hai, 25/07/2022, Dương lịch
Là ngày 27/6/2022, Âm lịch (ngày Kỷ Mão - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Thành - Sao TrươngHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Thiên hỉ.Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt.Các ngày Mão còn lại tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thành đầu Thổ - Phạt - thành nhậtCát thần: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tướng, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang.Hung thần: Đại sát, Phục nhậtNên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Đào giếng, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 25/07/2022.
Thứ Ba, 26/07/2022, Dương lịch
Là ngày 28/6/2022, Âm lịch (ngày Canh Thìn - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Thâu - Sao DựcHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù.Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước.Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Thu nhậtCát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ.Hung thần: Thiên cương, Ngũ hư, Bạch hổ.Nên: Cúng tế, thu nạp người, nạp tài, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 26/07/2022.
Thứ Tư, 27/07/2022, Dương lịch
Là ngày 29/6/2022, Âm lịch (ngày Tân Tị - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Khai - Sao ChẩnHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Khai - Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh.Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa.Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bạch lạp Kim - Phạt - Khai nhậtCát thần: Thiên ân, Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường.Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhậtNên: Cúng tế, nhập học.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 27/07/2022.
Thứ Năm, 28/07/2022, Dương lịch
Là ngày 30/6/2022, Âm lịch (ngày Nhâm Ngọ - tháng Đinh Mùi - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Bế - Sao GiácHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Vãng vong.Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn.Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa.Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên.Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc - Chế - Bế nhậtCát thần: Thiên ân, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Ô phệHung thần: Thiên lại, Chí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên laoNên: Đan dệt, nấu rượu, lấp hang hố, phá thổ, an táng.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cứu, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lợp mái, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Xem thêm: Ngày 28/07/2022.
Thứ Sáu, 29/07/2022, Dương lịch
Là ngày 1/7/2022, Âm lịch (ngày Quý Mùi - tháng Mậu Thân - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Bế - Sao CangHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Thiên thành, Thiên tặc.Quý Mùi là Hỏa tinh, Thiên đức.Kỷ Mùi là Hỏa tinh, nên tu tạo nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, xuất hành, khai trương, là tốt vừa.Tân Mùi, Đinh Mùi dùng vào việc nhỏ, cũng tốt vừa.Riêng Ất Mùi là Sát nhập trung cung, nếu như ở trong sân đóng đinh, gõ vật, ồn, ào, gọi to, kêu gào,v.v.., làm kinh động, Thần sát trừng phạt gia trưởng, tổn thương đầu, mặt, tay, chân, rất xấu, chủ về huyết quang (bị về chảy máu), tai nạn về nước sôi, lửa bỏng, không đến việc vạ, tiểu nhân chiếm hại, kiện cáo, cãi vã, liên miên.Phàm là Sát nhập trung cung, ngày đó đều nên phòng cái đó, chọn mà tránh.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Dương liễu Mộc Phạt - Bế nhậtCát thần: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tướng, Bất tương, Kim đường, Ngọc vũ.Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Xúc thủy long.Nên: Cúng tế.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cứu, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 29/07/2022.
Thứ Bảy, 30/07/2022, Dương lịch
Là ngày 2/7/2022, Âm lịch (ngày Giáp Thân - tháng Mậu Thân - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Kiến - Sao ĐêHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Mậu Thân là Thiên xá (?).Giáp Thân, Nhâm Thân là ngày tỷ hòa, chỉ nên mai táng. Nhưng nguyệt kiến trên xấu, không thể dùng.Canh Thân là Sát nhập trung cung.Bính Thân là ngũ hành không có khí, càng xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Kiến nhậtCát thần: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Ô phệ.Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ li, Thiên laoNên: Xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, tắm gội, cắt may, nạp tài, quét dọn, nạp gia súc.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lập ước, giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 30/07/2022.
Chủ Nhật, 31/07/2022, Dương lịch
Là ngày 3/7/2022, Âm lịch (ngày Ất Dậu - tháng Mậu Thân - năm Nhâm Dần)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Trừ - Sao PhòngHOÀNG ĐẠO: Huyền vũ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Vãng vong.Ất Dậu không có sao xấu, khai sơn, phạt cỏ, an táng, hưng công, định tảng, buộc giàn, sửa mới, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch, di cư là tốt vừa.Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ.Đinh Dậu xấu bại.Quý Dậu là Phục kiếm chi kim, Bắc phương Hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, xấu, ác.Tân Dậu là Thiên địa chuyển sát chính tứ phế, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tỉnh tuyền Thủy - Phạt - Trừ nhậtCát thần: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Ô phệ.Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ li, Huyền vũ.Nên: Giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, phá thổ, an táng.Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, lập ước giao dịch, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 31/07/2022.
Giới thiệu thêm về Lịch Dụng Sự
Trên đây là tính năng Lịch Dụng Sự của hệ thống Tử Vi Cổ Học viết trên nền tảng Web, mô phỏng lại ý tưởng cuốn Lịch Dụng Sự của tác giả Phùng Văn Chiến chia sẻ trên Internet.Mục đích cung cấp cho mọi người một công cụ thực sự mạnh sử dụng cho việc chọn ngày tốt xấu phục vụ công việc. Trọng tâm là sử dụng kết quả lập thành sẵn của cuốn Hiệp Kỷ Biện Phương Thư. Đây là cuốn sách kinh điển về chọn ngày tháng năm và giờ tốt của nhóm học sĩ thời nhà Thanh do Mai Cốc Thành chủ biên dâng lên Hoàng đế Càn Long xét duyệt. Bộ sách rất đồ sộ, biên soạn cẩn thận, chính xác và không có sai sót.Ban đầu cá nhân Phù Cừ định xây dựng để sử dụng cho cá nhân không chia sẻ. Tuy nhiên, sau khi suy nghĩ kỹ mình quyết định đưa lên để mọi người cùng sử dụng.Rất cảm ơn các bạn đã quan tâm tới Tử Vi Cổ Học.
Phù Cừ Cổ Học Từ khóa: Tử vi trọn đời Lập lá số tử vi Lấy lá số tử vi Đánh giá tính danh Đánh giá số điện thoạiCác tháng khác:
- Lịch dụng sự tháng 1 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 2 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 3 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 4 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 5 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 6 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 8 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 9 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 10 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 11 năm 2022
- Lịch dụng sự tháng 12 năm 2022
Từ khóa » đổng Công Tuyển Trạch Nhật Yếu Dụng
-
不宜起造、婚姻,犯之主六十日内损家长、招官司。三 - Facebook
-
"Đổng Công Tuyển Trạch Nhật Yếu Lãm". *** PHIÊN ÂM - Facebook
-
Đổng Công Tuyển Trạch - Sách Chọn Ngày Tốt
-
ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU LÃM - Thư Viện Online
-
Đổng Công Tuyển Trạch Nhật Yếu Lãm - 董公選擇日要覽
-
Đọc Và Tải Miễn Phí Sách Đổng Công Tuyển Trạch Nhật Pdf
-
[Top Bình Chọn] - đổng Công Tuyển Trạch Nhật Yếu Dụng
-
Đổng Công Trạch Nhật Cát Hung Dụng Sự - Đổng Trọng Thư
-
Đổng Công Tuyển Trạch Nhật Yếu Dụng - Tử Vi Số Mệnh
-
Đổng Công Trạch Nhật - Ngày Tốt Xấu Tháng 1 Năm 2014
-
Đổng Công Trạch Nhật Cát Hung Dụng Sự - Đổng Trọng Thư
-
Đổng Công Tuyển Trạch Cuốn Thư
-
ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG - MÁY TÍNH LÊ TỊNH
-
Lưu Trữ Đổng Công Tuyển Trạch Nhật Yếu Lãm - Tủ Sách Của Bạn