Lịch Thuỷ Triều Cửa Gianh 2022 - Https://.vn
Có thể bạn quan tâm
- Vùng biển: Quảng Bình
- Tên luồng: Cửa Gianh
Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc hoàn thành Công trình Cải tạo, nâng cấp hệ thống báo hiệu hàng luồng Cửa Gianh; Bình đồ độ sâu luồng hàng hải Cửa Gianh được Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 18 tháng 4 năm 2017.
1. Thay đổi đặc tính các phao báo hiệu
1.1. Phao số 0
Phao báo hiệu số 0 được điều chỉnh về vị trí mới và thiết lập đèn báo hiệu ban đêm với các đặc tính sau:
– Vị trí tọa độ:
Tên phao | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
0 | 17°43’12.2″ | 106°30’36.2″ | 17°43’08.6″ | 106°30’42.9″ |
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp Morse chữ “A” chu kỳ 6 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao toàn bộ: 5,6m tính đến mặt nước;
- Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
- Đặc tính khác của phao không thay đổi.
1.2. Phao số 2, 4, 6
Các phao báo hiệu số 2, 4, 6 được điều chỉnh về vị trí mới và thiết lập đèn báo hiệu ban đêm với các đặc tính sau:
– Vị trí tọa độ:
Tên phao | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
2 | 17°42’57.1″ | 106°30’18.3″ | 17°42’53.5″ | 106°30’25.0″ |
4 | 17°42’44.5″ | 106°30’00.6″ | 17°42’40.9″ | 106°30’07.3″ |
6 | 17°42’31.9″ | 106°29’42.9″ | 17°42’28.3″ | 106°29’49.6″ |
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao toàn bộ: 4,6m tính đến mặt nước;
- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
- Đặc tính khác của phao không thay đổi.
1.3. Phao số 1
Phao báo hiệu số 1 được điều chỉnh về vị trí mới và thiết lập đèn báo hiệu ban đêm với các đặc tính sau:
– Vị trí tọa độ:
Tên phao | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
1 | 17°43’00.0″ | 106°30’16.1″ | 17°42’56.4″ | 106°30’22.7″ |
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao toàn bộ: 4,6m tính đến mặt nước;
- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
- Đặc tính khác của phao không thay đổi.
1.4. Phao số 3, 5
Phao báo hiệu số 3, 5 được điều chỉnh về vị trí mới và thay đổi đặc tính như sau:
– Vị trí tọa độ:
Tên phao | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
3 | 17°42’47.3″ | 106°29’58.4″ | 17°42’43.7″ | 106°30’05.0″ |
5 | 17°42’34.7″ | 106°29’40.7″ | 17°42’31.1″ | 106°29’47.3″ |
- Tác dụng : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
- Hình dạng : Hình tháp lưới;
- Màu sắc : Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu : Các chữ số “3, 5” màu trắng;
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng : 360°;
- Chiều cao toàn bộ : 4,6m tính đến mặt nước;
- Chiều cao tâm sáng : 3,7m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
1.5. Phao số 8
Phao báo hiệu số 6A được thay đổi số hiệu thành phao số 8 và thiết lập đèn báo hiệu ban đêm với các đặc tính sau:
- Tác dụng : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;
- Hình dạng : Hình tháp lưới;
- Màu sắc : Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu : Chữ số “8” màu trắng;
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao toàn bộ : 4,6m tính đến mặt nước;
- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
1.6. Phao số 10
Phao báo hiệu số 8 được thay đổi số hiệu thành phao số 10 và thiết lập đèn báo hiệu ban đêm với các đặc tính sau:
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao toàn bộ : 4,6m tính đến mặt nước;
- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;
- Đặc tính khác của phao không thay đổi.
2. Hướng tuyến luồng
Tuyến luồng hàng hải Cửa Gianh có hướng tuyến như sau:
- Đoạn từ phao số 0 đến cặp phao số 7, 8 có hướng tuyến: 233°17′ – 53°17′;
- Đoạn từ cặp phao số 7, 8 đến phao số 10 có hướng tuyến: 259°10′ – 79°10′;
- Đoạn từ phao số 10 đến cảng Xăng dầu có hướng tuyến: 284°04′ – 104°04′.
3. Độ sâu luồng hàng hải
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: -3,8m (âm ba mét tám).
Từ khóa » Thủy Triều Khu Vực
-
Bảng Thủy Triều 02/08/2022 - .vn
-
Bảng Thủy Triều Khu Vực Định An Và Hà Tiên Năm 2022 - Pilotco5
-
Thủy Triều – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lịch Thủy Triều 2022 - Thế Giới Mồi Câu
-
Bảng Thủy Triều - Pilotco VI
-
Diễn Biến độ Cao Thủy Triều
-
Bảng Thủy Triều - Cảng Vụ Hàng Hải Đà Nẵng
-
Lịch Triều Quy Nhơn
-
Tides And Solunar Charts For Fishing In Việt Nam In 2022
-
Bảng Thủy Triều Việt Nam - Hoa Tiêu
-
Bảng Thủy Triều Hải Phòng - Quang Silic
-
THỦY TRIỀU
-
Đặc điểm Thủy Văn đầm Phá Và Vùng Sông ảnh Hưởng Triều