Lịch Vạn Niên Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 1 tháng 7 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 1-7-2021
Ngày Âm Lịch: 22-5-2021
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
ngày 1 tháng 7 năm 2021 ngày 1/7/2021 ngày tốt tháng 7 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 7
- Lịch âm
- Năm 2021
- Tháng 7
- Ngày 1
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 1
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2021 | Tháng 5 Năm 2021 (Tân Sửu) |
1 | 22 Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2021
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 22/5 Canh Tuất | ● 2 23 Tân Hợi | 3 24 Nhâm Tý | ● 4 25 Quý Sửu | |||
● 5 26 Giáp Dần | ● 6 27 Ất Mão | 7 28 Bính Thìn | ● 8 29 Đinh Tỵ | 9 30 Mậu Ngọ | ● 10 1/6 Kỷ Mùi | 11 2 Canh Thân |
● 12 3 Tân Dậu | ● 13 4 Nhâm Tuất | ● 14 5 Quý Hợi | 15 6 Giáp Tý | ● 16 7 Ất Sửu | 17 8 Bính Dần | ● 18 9 Đinh Mão |
● 19 10 Mậu Thìn | ● 20 11 Kỷ Tỵ | 21 12 Canh Ngọ | ● 22 13 Tân Mùi | 23 14 Nhâm Thân | ● 24 15 Quý Dậu | ● 25 16 Giáp Tuất |
● 26 17 Ất Hợi | 27 18 Bính Tý | ● 28 19 Đinh Sửu | 29 20 Mậu Dần | ● 30 21 Kỷ Mão | ● 31 22 Canh Thìn |
XEM TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 7
Giờ Hoàng Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,... |
Ngũ Hành | Ngày: Canh Tuất - tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). - Nạp âm: Ngày Thoa Xuyến Kim, kỵ các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn. - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. - Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. - Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang - Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt. “Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Giác Tên ngày: Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao. Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất. Sinh con nhằm ngày Sao Giác chiếu thì sẽ khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Ngoại lệ: - Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp. - Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại nên làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền. Giác: Mộc Giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng. “Giác tinh tọa tác chủ vinh xươngNgoại tiến điền tài cập nữ langGiá thú hôn nhân sinh quý tửVăn nhân cập đệ kiến Quân vươngDuy hữu táng mai bất khả dụngTam niên chi hậu, chủ ôn đậu” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Định Nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật. Không nên: Thưa kiện, xuất hành đi xa |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc. - Phổ Hộ (Hội Hộ): Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành. - Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu cho mọi công việc. - Quỷ Khốc: Xấu với việc tế tự (cúng bái), mai táng. - Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
Từ khóa » Ngày đẹp 1/7/2021
-
Xem Lịch Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 - Ngaydep
-
Xem Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Là Ngày Mấy âm Lịch
-
Xem Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Xem Lịch âm Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021
-
Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Lịch Âm Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Lịch Vạn Niên Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ 5 Ngày 1/7/2021 Chính Xác Nhất
-
Xem Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu
-
Xem Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 - Ngày Giờ 24
-
Các Ngày đẹp Tháng 7 Năm 2021 Dương Lịch – Âm Lịch
-
Lịch âm Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021
-
Ngày Hôm Nay 1/7/2021 Là Tốt Hay Xấu?
-
Coi Lịch âm Ngày 1 Tháng 7 Năm 2021 Là Bao Nhiêu?