Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 1 Năm 2002 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 2002
Ngày Dương Lịch: 18-1-2002
Ngày Âm Lịch: 6-12-2001
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày Bính Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Tỵ
Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
ngày 18 tháng 1 năm 2002 ngày 18/1/2002 ngày tốt tháng 1 năm 2002 ngày hoàng đạo tháng 1
- Lịch âm
- Năm 2002
- Tháng 1
- Ngày 18
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2002 | Tháng 12 Năm 2001 (Tân Tỵ) |
18 | 6 Ngày: Bính Tuất, Tháng: Tân Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2002
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 18/11 Kỷ Tỵ | 2 19 Canh Ngọ | ● 3 20 Tân Mùi | ● 4 21 Nhâm Thân | ● 5 22 Quý Dậu | 6 23 Giáp Tuất | |
● 7 24 Ất Hợi | 8 25 Bính Tý | ● 9 26 Đinh Sửu | ● 10 27 Mậu Dần | ● 11 28 Kỷ Mão | 12 29 Canh Thìn | ● 13 1/12 Tân Tỵ |
14 2 Nhâm Ngọ | ● 15 3 Quý Mùi | 16 4 Giáp Thân | ● 17 5 Ất Dậu | ● 18 6 Bính Tuất | ● 19 7 Đinh Hợi | 20 8 Mậu Tý |
● 21 9 Kỷ Sửu | 22 10 Canh Dần | ● 23 11 Tân Mão | ● 24 12 Nhâm Thìn | ● 25 13 Quý Tỵ | 26 14 Giáp Ngọ | ● 27 15 Ất Mùi |
28 16 Bính Thân | ● 29 17 Đinh Dậu | ● 30 18 Mậu Tuất | ● 31 19 Kỷ Hợi |
XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 1
Giờ Hoàng Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) |
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào. |
Ngũ Hành | Ngày: Bính Tuất - tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp âm: Ngày Ốc Thượng Thổ, kỵ các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn. - Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. - Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. - Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai - Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Không Vong - tức ngày Hung. Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. “Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Thất Tên ngày: Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. Nên làm: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất. Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ. Ngoại lệ: - Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. - Ba ngày là: Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên). Thất: Hỏa Trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất. “Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,Nhi tôn đại đại cận quân hầu,Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.Mai táng nhược năng y thử nhật,Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Thâu Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ. Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du lịch, kỵ tang lễ. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự. - Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. - Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu cho mọi công việc. - Địa Phá: Kỵ việc xây dựng. - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. - Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành. - Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc. - Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng. - Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). - Quỷ Khốc: Xấu với việc tế tự (cúng bái), mai táng. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 1 Năm 2002 Thuộc Mệnh Gì
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 18 Tháng 1 Năm 2002 - Tử Vi Khoa Học
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 18-1-2002 - Lịch Vạn Niên
-
Xem Bói Ngày Sinh - Ngày 18/01/02 - Thiên Tuệ
-
Tuổi Nhâm Ngọ Sinh Năm 2002 Mệnh Gì, Hợp Màu Gì, Hướng Nào Tốt?
-
Xem Ngày 18 Tháng 1 Năm 2002 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Sinh Năm 2002 Mệnh Gì, Mệnh Gì? Tử Vi Tuổi Nhâm Ngọ 2022
-
Bói Ngày Sinh 1 Tháng 1 Năm 2002 - Xem Tên Con
-
Sinh Năm 2002 Mệnh Gì? Tuổi Nhâm Ngọ Có Hưởng Vinh Hoa Phú ...
-
Công Văn 3915/VPCP-KTTH 2022 Hội Nghị Tổng Kết Nghị Quyết 10 ...
-
Trang Tin Điện Tử Đảng Bộ Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Sinh Con Tháng 7 Năm 2022 Ngày Nào Tốt? Những điều Cần Lưu ý
-
2002 Mệnh Gì, Tuổi Gì, Hợp Màu Gì, Hợp Tuổi Nào, Hướng Nào?
-
Sinh Năm 2002 Mệnh Gì? Tuổi Nhâm Ngọ Hợp Tuổi Nào & Màu Gì?