Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 1996
Ngày Dương Lịch: 18-2-1996
Ngày Âm Lịch: 30-12-1995
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày Ất Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Hợi
Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
ngày 18 tháng 2 năm 1996 ngày 18/2/1996 ngày tốt tháng 2 năm 1996 ngày hoàng đạo tháng 2
- Lịch âm
- Năm 1996
- Tháng 2
- Ngày 18
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 1996 | Tháng 12 Năm 1995 (Ất Hợi) |
18 | 30 Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 1996
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 13/12 Mậu Thìn | ● 2 14 Kỷ Tỵ | 3 15 Canh Ngọ | ● 4 16 Tân Mùi | |||
5 17 Nhâm Thân | ● 6 18 Quý Dậu | ● 7 19 Giáp Tuất | ● 8 20 Ất Hợi | 9 21 Bính Tý | ● 10 22 Đinh Sửu | 11 23 Mậu Dần |
● 12 24 Kỷ Mão | ● 13 25 Canh Thìn | ● 14 26 Tân Tỵ | 15 27 Nhâm Ngọ | ● 16 28 Quý Mùi | 17 29 Giáp Thân | ● 18 30 Ất Dậu |
19 1/1 Bính Tuất | ● 20 2 Đinh Hợi | ● 21 3 Mậu Tý | ● 22 4 Kỷ Sửu | 23 5 Canh Dần | ● 24 6 Tân Mão | 25 7 Nhâm Thìn |
● 26 8 Quý Tỵ | ● 27 9 Giáp Ngọ | ● 28 10 Ất Mùi | 29 11 Bính Thân |
XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 2
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Giờ Hắc Đạo | Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. |
Ngũ Hành | Ngày: Ất Dậu - tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật). - Nạp âm: Ngày Tuyền Trung Thủy, kỵ các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên - Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Không Vong - tức ngày Hung. Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý. “Không Vong gặp quẻ khẩn cần Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi Không thì ôn tiểu thê nhi Không thì trộm cắp phân ly bất tường.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Mão Tên ngày: Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. Nên làm: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt. Kiêng cữ: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết. Ngoại lệ: - Sao Mão Nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gả tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của. - Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi. Mão: Nhật Kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa. “Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,Mai táng quan tai bất đắc hưu,Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,Mại tận điền viên, bất năng lưu.Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,Tử biệt sinh ly thật khả sầu.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Nguy Nói đến Trực Nguy là nói đến sự Nguy hiểm, suy thoái. Chính vì thế ngày có trực Nguy là ngày xấu, tiến hành muôn việc đều hung. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc. - Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng. - Thiên Hỷ: Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi. - Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. - Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc. Sao xấu: - Thiên Ngục: Xấu cho mọi công việc. - Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. - Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt). - Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. - Cô Thần: Xấu với việc giá thú (cưới hỏi). - Lỗ Ban Sát: Kỵ việc khởi tạo. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996 Cung Gì
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 18 Tháng 2 Năm 1996 - Tử Vi Khoa Học
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 18-2-1996 - Lịch Vạn Niên
-
Ngày Hôm Nay 18/2/1996 Là Tốt Hay Xấu?
-
Xem Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996 Tốt Xấu - Xem Vận Mệnh
-
Sinh Ngày 18/2 Cung Gì – Xem Bói Sinh 18 Tháng 2 - Mèo Zodiac
-
Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Xem Bói Ngày Sinh - Ngày 18/07/96 - Thiên Tuệ
-
Xem Lịch Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996
-
Xem Lịch âm Ngày 18 Tháng 2 Năm 1996
-
Tuổi Bính Tý 1996 Hợp Màu Gì Năm 2022? - PNJ Blog
-
Lịch âm Vạn Niên Ngày 18/2/1996 (30/12/1995 âm Lịch) - XSKT