Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 6 Năm 1984 - Lịch Âm Hôm Nay

Toggle navigation XEM LỊCH ÂM.com
  • LỊCH ÂM HÔM NAY
  • ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
  • LỊCH THÁNG
    • LỊCH ÂM THÁNG 1
    • LỊCH ÂM THÁNG 2
    • LỊCH ÂM THÁNG 3
    • LỊCH ÂM THÁNG 4
    • LỊCH ÂM THÁNG 5
    • LỊCH ÂM THÁNG 6
    • LỊCH ÂM THÁNG 7
    • LỊCH ÂM THÁNG 8
    • LỊCH ÂM THÁNG 9
    • LỊCH ÂM THÁNG 10
    • LỊCH ÂM THÁNG 11
    • LỊCH ÂM THÁNG 12
  • LỊCH NĂM
    • LỊCH ÂM 2022
    • LỊCH ÂM 2023
    • LỊCH ÂM 2024
    • LỊCH ÂM 2025
    • LỊCH ÂM 2026
    • LỊCH ÂM 2027
    • LỊCH ÂM 2028
    • LỊCH ÂM 2029
    • LỊCH ÂM 2030
    • LỊCH ÂM 2031
    • LỊCH ÂM 2032
    • LỊCH ÂM 2033
Lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 1984

lịch vạn niên ngày 18 tháng 6 năm 1984

Ngày Dương Lịch: 18-6-1984

Ngày Âm Lịch: 20-5-1984

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày Quý Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Tý

Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ngày 18 tháng 6 năm 1984 ngày 18/6/1984 ngày tốt tháng 6 năm 1984 ngày hoàng đạo tháng 6

  1. Lịch âm
  2. Năm 1984
  3. Tháng 6
  4. Ngày 18

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 1984 Tháng 5 Năm 1984 (Giáp Tý)
18 20

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 1984

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
● 1 3/5 Bính Dần ● 2 4 Đinh Mão 3 5 Mậu Thìn
● 4 6 Kỷ Tỵ 5 7 Canh Ngọ ● 6 8 Tân Mùi ● 7 9 Nhâm Thân ● 8 10 Quý Dậu 9 11 Giáp Tuất ● 10 12 Ất Hợi
11 13 Bính Tý ● 12 14 Đinh Sửu ● 13 15 Mậu Dần ● 14 16 Kỷ Mão 15 17 Canh Thìn ● 16 18 Tân Tỵ 17 19 Nhâm Ngọ
● 18 20 Quý Mùi ● 19 21 Giáp Thân ● 20 22 Ất Dậu 21 23 Bính Tuất ● 22 24 Đinh Hợi 23 25 Mậu Tý ● 24 26 Kỷ Sửu
● 25 27 Canh Dần ● 26 28 Tân Mão 27 29 Nhâm Thìn ● 28 30 Quý Tỵ 29 1/6 Giáp Ngọ ● 30 2 Ất Mùi

XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 6

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày:

- Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn...

Ngũ Hành

Ngày: Quý Mùi - tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

- Nạp âm: Ngày Dương Liễu Mộc, kỵ các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.

- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An - tức ngày Cát.

Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

“Đại An gặp được quý nhân Có cơm có rượu tiền tiễn đưa Chẳng thời cũng được Đại An Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.”

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Sao Liễu

Tên ngày: Liễu Thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

Nên làm: Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì.

Ngoại lệ:

- Sao Liễu Thổ Chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu: Thổ Chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

“Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,Yêu đà bối khúc tự cung loan.Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.”

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Chú ý: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt:

- Lục Hợp: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu:

- Trùng Phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.

- Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.

- Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo.

- Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 6 Năm 1984 Thuộc Cung Gì