Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 9 Năm 2007 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
- LỊCH ÂM 2034
lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 2007
Ngày Dương Lịch: 18-9-2007
Ngày Âm Lịch: 8-8-2007
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày Ất Mão tháng Kỷ Dậu năm Đinh Hợi
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
ngày 18 tháng 9 năm 2007 ngày 18/9/2007 ngày tốt tháng 9 năm 2007 ngày hoàng đạo tháng 9
- Lịch âm
- Năm 2007
- Tháng 9
- Ngày 18
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2007 | Tháng 8 Năm 2007 (Đinh Hợi) |
18 | 8 Ngày: Ất Mão, Tháng: Kỷ Dậu Tiết khí: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2007
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 20/7 Mậu Tuất | ● 2 21 Kỷ Hợi | |||||
● 3 22 Canh Tý | ● 4 23 Tân Sửu | 5 24 Nhâm Dần | ● 6 25 Quý Mão | 7 26 Giáp Thìn | ● 8 27 Ất Tỵ | ● 9 28 Bính Ngọ |
● 10 29 Đinh Mùi | ● 11 1/8 Mậu Thân | ● 12 2 Kỷ Dậu | 13 3 Canh Tuất | ● 14 4 Tân Hợi | 15 5 Nhâm Tý | ● 16 6 Quý Sửu |
● 17 7 Giáp Dần | ● 18 8 Ất Mão | 19 9 Bính Thìn | ● 20 10 Đinh Tỵ | 21 11 Mậu Ngọ | ● 22 12 Kỷ Mùi | ● 23 13 Canh Thân |
● 24 14 Tân Dậu | 25 15 Nhâm Tuất | ● 26 16 Quý Hợi | 27 17 Giáp Tý | ● 28 18 Ất Sửu | ● 29 19 Bính Dần | ● 30 20 Đinh Mão |
XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 9
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Giờ Hắc Đạo | Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Ngũ Hành | Ngày: Ất Mão - tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát. - Nạp âm: Ngày Đại Khê Thủy, kỵ các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên - Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung. Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. “Xích Khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Lâu Tên ngày: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. Nên làm: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm giàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi. Kiêng cữ: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy. Ngoại lệ: - Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa. - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền. Lâu: Kim Cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt. “Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Phá Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng. - Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa. - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. - Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. - Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi). - Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự. - Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch. - Trùng Phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng. - Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo. - Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng. - Không Phòng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). - Âm Thác: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 9 Năm 2007 Là Cung Gì
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 18 Tháng 9 Năm 2007 - Tử Vi Khoa Học
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 18-9-2007 - Lịch Vạn Niên
-
Ngày 18 Tháng 9 Năm 2007 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Cung Xử Nữ Sinh Ngày 18 Tháng 9 - Nói Nghe Nè
-
Xem Ngày 18 Tháng 9 Năm 2007 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Sinh Ngày 18/6 Là Cung Gì – Bói Ngày Sinh Luận Tính Cách, Tình Yêu ...
-
Bói Sinh Ngày 18/7 Là Cung Gì – Tình Yêu, Sự Nghiệp Như Thế Nào?
-
Sinh Ngày 18 Tháng 4 Là Cung Hoàng Đạo Nào? Xem Tử Vi đầy đủ
-
Cách Xem Bạn Thuộc Cung Hoàng đạo Nào Hay Chòm Sao Gì
-
Tuổi Đinh Hợi Sinh Năm 2007 Mệnh Gì, Hợp Màu Gì, Hướng Nào Tốt?