Lịch Vạn Niên Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 21 tháng 9 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 21-9-2021
Ngày Âm Lịch: 15-8-2021
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu
Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
ngày 21 tháng 9 năm 2021 ngày 21/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9
- Lịch âm
- Năm 2021
- Tháng 9
- Ngày 21
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 21
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2021 | Tháng 8 Năm 2021 (Tân Sửu) |
21 | 15 Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2021
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 25/7 Nhâm Tý | ● 2 26 Quý Sửu | 3 27 Giáp Dần | ● 4 28 Ất Mão | 5 29 Bính Thìn | ||
● 6 30 Đinh Tỵ | 7 1/8 Mậu Ngọ | ● 8 2 Kỷ Mùi | ● 9 3 Canh Thân | ● 10 4 Tân Dậu | 11 5 Nhâm Tuất | ● 12 6 Quý Hợi |
13 7 Giáp Tý | ● 14 8 Ất Sửu | ● 15 9 Bính Dần | ● 16 10 Đinh Mão | 17 11 Mậu Thìn | ● 18 12 Kỷ Tỵ | 19 13 Canh Ngọ |
● 20 14 Tân Mùi | ● 21 15 Nhâm Thân | ● 22 16 Quý Dậu | 23 17 Giáp Tuất | ● 24 18 Ất Hợi | 25 19 Bính Tý | ● 26 20 Đinh Sửu |
● 27 21 Mậu Dần | ● 28 22 Kỷ Mão | 29 23 Canh Thìn | ● 30 24 Tân Tỵ |
XEM TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 9
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) |
Giờ Hắc Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào. |
Ngũ Hành | Ngày: Nhâm Thân - tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). - Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần. - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. - Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều - Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. “Tiểu Cát gặp hội thanh long Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này Cầu tài toại ý vui vầy Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Dực Tên ngày: Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. Nên làm: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài. Kiêng cữ: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện. Ngoại lệ: - Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn: Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý: Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức. Dực: Hỏa Xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất. “Dực tinh bất lợi giá cao đường,Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,Tử tôn bất định tẩu tha hương.Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,Quy gia định thị bất tương đương.Khai môn phóng thủy gia tu phá,Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Bế Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối. Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp Trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí. - Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. - Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự. - Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc. - Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. - Phúc Hậu: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc. Sao xấu: - Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng. - Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt. - Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Từ khóa » Ngày đẹp 21 Tháng 9 Năm 2021
-
Lịch Vạn Niên Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021
-
Xem Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Lịch Âm Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Xem Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 Tốt Hay Xấu
-
Trung Thu 2021 - Tết Trung Thu Năm 2021 Vào Ngày Nào - Ngaydep
-
Lịch âm 21/9, Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ 3 Ngày 21/9/2021 Chính Xác ...
-
Coi Lịch âm Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 Là Bao Nhiêu?
-
Lịch âm Thứ 3 Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021
-
Xem Lịch âm Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Trung Thu 2021 Là Ngày Nào - Xem Lịch âm Dương Ngày 21 Tháng 9 ...
-
Xem Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 Là Ngày Tốt Hay Xấu? - Tử Vi Số Mệnh
-
Tra Cứu Tử Vi Ngày 21 Tháng 9 Năm 2021 - Kiểm Tra Giờ Tốt, Xấu, Các ...
-
Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 21/09 - Lịch âm 15-08-2021