Lịch Vạn Niên Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 2022
Ngày Dương Lịch: 28-3-2022
Ngày Âm Lịch: 26-2-2022
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Canh Thìn tháng Quý Mão năm Nhâm Dần
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
ngày 28 tháng 3 năm 2022 ngày 28/3/2022 ngày tốt tháng 3 năm 2022 ngày hoàng đạo tháng 3
- Lịch âm
- Năm 2022
- Tháng 3
- Ngày 28
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 28
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2022 | Tháng 2 Năm 2022 (Nhâm Dần) |
28 | 26 Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2022
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 29/1 Quý Sửu | 2 30 Giáp Dần | ● 3 1/2 Ất Mão | 4 2 Bính Thìn | ● 5 3 Đinh Tỵ | 6 4 Mậu Ngọ | |
● 7 5 Kỷ Mùi | ● 8 6 Canh Thân | ● 9 7 Tân Dậu | 10 8 Nhâm Tuất | ● 11 9 Quý Hợi | 12 10 Giáp Tý | ● 13 11 Ất Sửu |
● 14 12 Bính Dần | ● 15 13 Đinh Mão | 16 14 Mậu Thìn | ● 17 15 Kỷ Tỵ | 18 16 Canh Ngọ | ● 19 17 Tân Mùi | ● 20 18 Nhâm Thân |
● 21 19 Quý Dậu | 22 20 Giáp Tuất | ● 23 21 Ất Hợi | 24 22 Bính Tý | ● 25 23 Đinh Sửu | ● 26 24 Mậu Dần | ● 27 25 Kỷ Mão |
28 26 Canh Thìn | ● 29 27 Tân Tỵ | 30 28 Nhâm Ngọ | ● 31 29 Quý Mùi |
XEM TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 3
Giờ Hoàng Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. |
Ngũ Hành | Ngày: Canh Thìn - tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). - Nạp âm: Ngày Bạch Lạp Kim, kỵ các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất. - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. - Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. - Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang - Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung. Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. “Xích Khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Tất Tên ngày: Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. Nên làm: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt. Kiêng cữ: Việc đi thuyền. Ngoại lệ: - Sao Tất Nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gả hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT. Tất: Nguyệt Ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp. “Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,Mãi dắc điền viên hữu lật tiềnMai táng thử nhật thiêm quan chức,Điền tàm đại thực lai phong niênKhai môn phóng thủy đa cát lật,Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Trừ Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Chú ý: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, sửa nhà, làm giường, đặt giường. - U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt). - Nguyệt Hoả (Độc Hỏa): Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp. - Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo. - Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng. - Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Từ khóa » Tốt Xấu Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022
-
Xem Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Xem Lịch Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 - Ngaydep
-
Lịch Vạn Niên Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022
-
Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Lịch âm Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022
-
Lịch âm 28/3, Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ Hai Ngày 28/3/2022 Tốt Hay ...
-
Lịch Vạn Sự Hôm Nay Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 Tốt Hay Xấu?
-
Xem Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? - Tử Vi Số Mệnh
-
Xem Lịch âm Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 - Lịch Vạn Niên
-
Lịch Âm Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022
-
Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 28/03 - Lịch âm 26-02-2022
-
Chọn Giờ Tốt Xuất Hành Theo Tuổi Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022
-
Lịch Vạn Niên Ngày 28 Tháng 03 Năm 2022 Dương Lịch
-
Ngày 28 Tháng 3 Năm 2022 Dương Là Bao Nhiêu âm Xấu Hay Tốt?