Lịch Vạn Niên Ngày 3 Tháng 1 Năm 2020 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 3 tháng 1 năm 2020
Ngày Dương Lịch: 3-1-2020
Ngày Âm Lịch: 9-12-2019
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày Ất Tỵ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi
Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
ngày 3 tháng 1 năm 2020 ngày 3/1/2020 ngày tốt tháng 1 năm 2020 ngày hoàng đạo tháng 1
- Lịch âm
- Năm 2020
- Tháng 1
- Ngày 3
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 3
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2020 | Tháng 12 Năm 2019 (Kỷ Hợi) |
3 | 9 Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Sửu Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2020
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 7/12 Quý Mão | ● 2 8 Giáp Thìn | ● 3 9 Ất Tỵ | 4 10 Bính Ngọ | ● 5 11 Đinh Mùi | ||
6 12 Mậu Thân | ● 7 13 Kỷ Dậu | ● 8 14 Canh Tuất | ● 9 15 Tân Hợi | 10 16 Nhâm Tý | ● 11 17 Quý Sửu | 12 18 Giáp Dần |
● 13 19 Ất Mão | ● 14 20 Bính Thìn | ● 15 21 Đinh Tỵ | 16 22 Mậu Ngọ | ● 17 23 Kỷ Mùi | 18 24 Canh Thân | ● 19 25 Tân Dậu |
● 20 26 Nhâm Tuất | ● 21 27 Quý Hợi | 22 28 Giáp Tý | ● 23 29 Ất Sửu | 24 30 Bính Dần | ● 25 1/1 Đinh Mão | 26 2 Mậu Thìn |
● 27 3 Kỷ Tỵ | ● 28 4 Canh Ngọ | ● 29 5 Tân Mùi | 30 6 Nhâm Thân | ● 31 7 Quý Dậu |
XEM TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 1
Giờ Hoàng Đạo | Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào. |
Ngũ Hành | Ngày: Ất Tỵ - tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa, kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên - Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt. “Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Lâu Tên ngày: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. Nên làm: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm giàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi. Kiêng cữ: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy. Ngoại lệ: - Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa. - Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền. Lâu: Kim Cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt. “Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Định Nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật. Không nên: Thưa kiện, xuất hành đi xa |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc. - Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng. - Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. - Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc. - Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. - Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu cho mọi công việc. - Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. - Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo. - Ly Sàng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
Từ khóa » Xổ Số Ngày 03 Tháng 01 Năm 2020
-
Kết Quả Xổ Số Miền Nam Ngày 3/1/2020 - XSMN - XSKT
-
Kết Quả Xổ Số Toàn Quốc Ngày 3/1/2020 - XSKT
-
XSMN 3/1/2020 - Xổ Số Miền Nam Ngày 3 Tháng 1 Năm ...
-
Kết Quả Xổ Số Ngày 3 Tháng 1 Năm 2020
-
Kết Quả Xổ Số Miền Nam Hôm Nay Ngày 3 Tháng 1 – KQXSMN 3/1
-
Kết Quả Xổ Số 03/01/2020 - MINH NGỌC
-
Dự đoán Xổ Số Quảng Ngãi Ngày 3 Tháng 8
-
Xổ Số Ngày 3 Tháng 1
-
XSMN 03-01-2020, Xổ Số Miền Nam Ngày 03-01-2020 - KQXS
-
XSMN 3/5, Kết Quả Xổ Số Miền Nam Hôm Nay Thứ 3 Ngày 3/5/2022 ...
-
XSMN 3/1 Trực Tiếp - Xổ Số Miền Nam Ngày 3 Tháng 1 Năm 2020 Thứ 6
-
Công Ty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Kết Quả Xổ Số Miền Nam Hôm Nay 3/7