Lịch Vạn Niên Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 3 tháng 7 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 3-7-2021
Ngày Âm Lịch: 24-5-2021
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
ngày 3 tháng 7 năm 2021 ngày 3/7/2021 ngày tốt tháng 7 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 7
- Lịch âm
- Năm 2021
- Tháng 7
- Ngày 3
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 3
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2021 | Tháng 5 Năm 2021 (Tân Sửu) |
3 | 24 Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2021
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 22/5 Canh Tuất | ● 2 23 Tân Hợi | 3 24 Nhâm Tý | ● 4 25 Quý Sửu | |||
● 5 26 Giáp Dần | ● 6 27 Ất Mão | 7 28 Bính Thìn | ● 8 29 Đinh Tỵ | 9 30 Mậu Ngọ | ● 10 1/6 Kỷ Mùi | 11 2 Canh Thân |
● 12 3 Tân Dậu | ● 13 4 Nhâm Tuất | ● 14 5 Quý Hợi | 15 6 Giáp Tý | ● 16 7 Ất Sửu | 17 8 Bính Dần | ● 18 9 Đinh Mão |
● 19 10 Mậu Thìn | ● 20 11 Kỷ Tỵ | 21 12 Canh Ngọ | ● 22 13 Tân Mùi | 23 14 Nhâm Thân | ● 24 15 Quý Dậu | ● 25 16 Giáp Tuất |
● 26 17 Ất Hợi | 27 18 Bính Tý | ● 28 19 Đinh Sửu | 29 20 Mậu Dần | ● 30 21 Kỷ Mão | ● 31 22 Canh Thìn |
XEM TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 7
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Giờ Hắc Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. |
Ngũ Hành | Ngày: Nhâm Tý - tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát. - Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc, kỵ các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều - Tý: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. “Tiểu Cát gặp hội thanh long Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này Cầu tài toại ý vui vầy Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Đê Tên ngày: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. Nên làm: Sao Đê đại hung, không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào. Kiêng cữ: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm âm đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện. Ngoại lệ: - Đê Thổ Lạc tại: Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt. Trong đó, Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành. “Đê tinh tạo tác chủ tai hung,Phí tận điền viên, thương khố không,Mai táng bất khả dụng thử nhật,Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.Hành thuyền tắc định tạo hướng một,Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Phá Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc. - Thiên Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương. - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, sửa nhà, làm giường, đặt giường. - Giải Thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu. - Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương. Sao xấu: - Thiên Ngục: Xấu cho mọi công việc. - Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. - Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa. - Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt). - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. - Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. - Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch. - Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Từ khóa » Ngày đẹp 3/7/2021
-
Xem Lịch Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Lịch Vạn Niên Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Là Ngày Mấy âm Lịch
-
Xem Lịch âm Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ 7 Ngày 3/7/2021 Chính Xác Nhất
-
Lịch âm Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021
-
Lịch âm Thứ 7 Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 - Tử Vi Vận Số
-
Ngày Hôm Nay 3/7/2021 Là Tốt Hay Xấu?
-
Xem Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu
-
Coi Lịch âm Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021 Là Bao Nhiêu?
-
Lịch Âm Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem Ngày 3/7/2021 - Lịch âm Dương Ngày 3 Tháng 7 Năm 2021