Lịch Vạn Niên Ngày 30 Tháng 10 Năm 2000 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 30 tháng 10 năm 2000
Ngày Dương Lịch: 30-10-2000
Ngày Âm Lịch: 4-10-2000
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Tân Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn
Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
ngày 30 tháng 10 năm 2000 ngày 30/10/2000 ngày tốt tháng 10 năm 2000 ngày hoàng đạo tháng 10
- Lịch âm
- Năm 2000
- Tháng 10
- Ngày 30
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 30
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2000 | Tháng 10 Năm 2000 (Canh Thìn) |
30 | 4 Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Hợi Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2000
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 4/9 Nhâm Thìn | ||||||
● 2 5 Quý Tỵ | ● 3 6 Giáp Ngọ | ● 4 7 Ất Mùi | 5 8 Bính Thân | ● 6 9 Đinh Dậu | ● 7 10 Mậu Tuất | ● 8 11 Kỷ Hợi |
9 12 Canh Tý | ● 10 13 Tân Sửu | 11 14 Nhâm Dần | 12 15 Quý Mão | ● 13 16 Giáp Thìn | ● 14 17 Ất Tỵ | ● 15 18 Bính Ngọ |
● 16 19 Đinh Mùi | 17 20 Mậu Thân | ● 18 21 Kỷ Dậu | ● 19 22 Canh Tuất | ● 20 23 Tân Hợi | 21 24 Nhâm Tý | ● 22 25 Quý Sửu |
23 26 Giáp Dần | 24 27 Ất Mão | ● 25 28 Bính Thìn | ● 26 29 Đinh Tỵ | ● 27 1/10 Mậu Ngọ | ● 28 2 Kỷ Mùi | 29 3 Canh Thân |
● 30 4 Tân Dậu | 31 5 Nhâm Tuất |
XEM TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 10
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Giờ Hắc Đạo | Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần. |
Ngũ Hành | Ngày: Tân Dậu - tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát. - Nạp âm: Ngày Thạch Lựu Mộc, kỵ các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão. - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. - Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua - Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. “Lưu Liên là chuyện bất tường Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly Không thì lưu lạc một khi Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Nữ Tên ngày: Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7. Nên làm: Hợp kết màn hay may áo. Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất. Ngoại lệ: - Sao Nữ Thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo (mão) đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng. - Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài. Nên: dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường. Nữ: Thổ Bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ. “Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.Vi sự đáo quan, tài thất tán,Tả lị lưu liên bất khả đương.Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,Toàn gia tán bại, chủ ly hương.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Bế Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối. Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Sinh Khí (Trực Khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. - Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự. - Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc. Sao xấu: - Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch. - Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương. - Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc. - Lỗ Ban Sát: Kỵ việc khởi tạo. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Từ khóa » Cung Ngày 30 Tháng 10 Năm 2000
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 30 Tháng 10 Năm 2000 - Tử Vi Khoa Học
-
Xem Bói Ngày Sinh 30 Tháng 10 Năm 2000 Cung Hoàng Đạo
-
Xem Bói Ngày Sinh - Ngày 30/10/00 - Thiên Tuệ
-
Ngày 30 Tháng 10 Năm 2000 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 30-10-2000 - Lịch Vạn Niên
-
Xem Ngày 30 Tháng 10 Năm 2000 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Bói Ngày Sinh Cho Ngày 30 Tháng 10, Bạn Là Cung Gì?
-
Xem Lịch Ngày 30 Tháng 10 Năm 2000 - Ngaydep
-
Âm Lịch Ngày 30 Tháng 10 Năm 2000 Là Ngày Bao Nhiêu?
-
30 Tháng 10 – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyễn Văn Thiệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tuổi Canh Thìn Sinh Năm 2000 Mệnh Gì? Hợp Màu Gì? Hợp Với Ai?