Lịch Vạn Niên Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 6 tháng 7 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 6-7-2021
Ngày Âm Lịch: 27-5-2021
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
ngày 6 tháng 7 năm 2021 ngày 6/7/2021 ngày tốt tháng 7 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 7
- Lịch âm
- Năm 2021
- Tháng 7
- Ngày 6
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 6
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2021 | Tháng 5 Năm 2021 (Tân Sửu) |
6 | 27 Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2021
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 22/5 Canh Tuất | ● 2 23 Tân Hợi | 3 24 Nhâm Tý | ● 4 25 Quý Sửu | |||
● 5 26 Giáp Dần | ● 6 27 Ất Mão | 7 28 Bính Thìn | ● 8 29 Đinh Tỵ | 9 30 Mậu Ngọ | ● 10 1/6 Kỷ Mùi | 11 2 Canh Thân |
● 12 3 Tân Dậu | ● 13 4 Nhâm Tuất | ● 14 5 Quý Hợi | 15 6 Giáp Tý | ● 16 7 Ất Sửu | 17 8 Bính Dần | ● 18 9 Đinh Mão |
● 19 10 Mậu Thìn | ● 20 11 Kỷ Tỵ | 21 12 Canh Ngọ | ● 22 13 Tân Mùi | 23 14 Nhâm Thân | ● 24 15 Quý Dậu | ● 25 16 Giáp Tuất |
● 26 17 Ất Hợi | 27 18 Bính Tý | ● 28 19 Đinh Sửu | 29 20 Mậu Dần | ● 30 21 Kỷ Mão | ● 31 22 Canh Thìn |
XEM TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 7
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Giờ Hắc Đạo | Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,... |
Ngũ Hành | Ngày: Ất Mão - tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát. - Nạp âm: Ngày Đại Khê Thủy, kỵ các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên - Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. “Lưu Liên là chuyện bất tường Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly Không thì lưu lạc một khi Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Vĩ Tên ngày: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. Nên làm: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất. Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất ... Ngoại lệ: - Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo (mão) khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. Sao Vĩ: Hỏa Hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân. “Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.Mai táng nhược năng y thử nhật,Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,Đại đại công hầu, viễn bá danh.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Thâu Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ. Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du lịch, kỵ tang lễ. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. - U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc. - Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin). - Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc. - Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Địa Phá: Kỵ việc xây dựng. - Hoả Tai: Xấu đối với việc làm nhà, lợp nhà. - Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành. - Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc. - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu cho mọi công việc. - Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), cầu tài lộc, động thổ. - Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. - Lỗ Ban Sát: Kỵ việc khởi tạo. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
Từ khóa » Ngày đẹp 6/7/2021
-
Lịch Vạn Niên Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem Lịch Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Xem Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Là Ngày Mấy âm Lịch
-
Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Xem Lịch âm Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ 3 Ngày 6/7/2021 Chính Xác Nhất
-
Lịch Âm Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021
-
Lịch âm Thứ 3 Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021 - Tử Vi Vận Số
-
Lịch âm Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem Ngày 6 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu
-
Lịch Vạn Niên Ngày 06 Tháng 07 Năm 2021 Dương Lịch
-
Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 06/07 - Lịch âm 27-05-2021
-
Ngày đẹp Tháng 7 2021