Lịch Vạn Niên Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 7-4-2021
Ngày Âm Lịch: 26-2-2021
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày Ất Dậu tháng Tân Mão năm Tân Sửu
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
ngày 7 tháng 4 năm 2021 ngày 7/4/2021 ngày tốt tháng 4 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 4
- Lịch âm
- Năm 2021
- Tháng 4
- Ngày 7
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 7
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2021 | Tháng 2 Năm 2021 (Tân Sửu) |
7 | 26 Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Mão Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2021
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 20/2 Kỷ Mão | 2 21 Canh Thìn | ● 3 22 Tân Tỵ | 4 23 Nhâm Ngọ | |||
● 5 24 Quý Mùi | ● 6 25 Giáp Thân | ● 7 26 Ất Dậu | 8 27 Bính Tuất | ● 9 28 Đinh Hợi | 10 29 Mậu Tý | ● 11 30 Kỷ Sửu |
12 1/3 Canh Dần | 13 2 Tân Mão | ● 14 3 Nhâm Thìn | ● 15 4 Quý Tỵ | ● 16 5 Giáp Ngọ | ● 17 6 Ất Mùi | 18 7 Bính Thân |
● 19 8 Đinh Dậu | ● 20 9 Mậu Tuất | ● 21 10 Kỷ Hợi | 22 11 Canh Tý | ● 23 12 Tân Sửu | 24 13 Nhâm Dần | 25 14 Quý Mão |
● 26 15 Giáp Thìn | ● 27 16 Ất Tỵ | ● 28 17 Bính Ngọ | ● 29 18 Đinh Mùi | 30 19 Mậu Thân |
XEM TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 4
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Giờ Hắc Đạo | Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Ngũ Hành | Ngày: Ất Dậu - tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật). - Nạp âm: Ngày Tuyền Trung Thủy, kỵ các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên - Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung. Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. “Xích Khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Chẩn Tên ngày: Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. Nên làm: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gả, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt. Kiêng cữ: Việc đi thuyền. Ngoại lệ: - Sao Chẩn Thủy Dẫn tại Tỵ, Dậu, Sửu đều rất tốt. Tại Sửu: Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Tỵ: Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh. Chẩn: Thủy Dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng. “Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,Đại đại vi quan thụ sắc phong,Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,Khố mãn thương doanh tự xương long.Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,Trạch xá an ninh, bất kiến hung.Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,Hôn nhân long tử xuất long cung.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Chấp Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường. Không nên: Dời nhà, đi chơi xa, mở cửa hiệu buôn bán, xuất tiền của. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. - Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. - Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc. - Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa. - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. - Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. - Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi). - Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch. - Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), an táng hay khởi công xây nhà. - Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng. - Ly Sàng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Từ khóa » Ngày đẹp 7/4/2021
-
Lịch Vạn Niên Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021
-
Xem Lịch Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 - Ngaydep
-
Xem Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Là Ngày Mấy âm Lịch
-
Xem Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Xem Lịch âm Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ 4 Ngày 7/4/2021 Chính Xác Nhất
-
Lịch âm Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021
-
Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Lịch Âm Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Xem Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 Tốt Hay Xấu
-
Lịch âm Thứ 4 Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 - Tử Vi Vận Số
-
Xem Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021
-
Xem Ngày Tốt động Thổ Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021
-
Coi Lịch âm Ngày 7 Tháng 4 Năm 2021 Là Bao Nhiêu?