Lịch Vạn Niên Ngày 8 Tháng 2 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay

Toggle navigation XEM LỊCH ÂM.com
  • LỊCH ÂM HÔM NAY
  • ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
  • LỊCH THÁNG
    • LỊCH ÂM THÁNG 1
    • LỊCH ÂM THÁNG 2
    • LỊCH ÂM THÁNG 3
    • LỊCH ÂM THÁNG 4
    • LỊCH ÂM THÁNG 5
    • LỊCH ÂM THÁNG 6
    • LỊCH ÂM THÁNG 7
    • LỊCH ÂM THÁNG 8
    • LỊCH ÂM THÁNG 9
    • LỊCH ÂM THÁNG 10
    • LỊCH ÂM THÁNG 11
    • LỊCH ÂM THÁNG 12
  • LỊCH NĂM
    • LỊCH ÂM 2022
    • LỊCH ÂM 2023
    • LỊCH ÂM 2024
    • LỊCH ÂM 2025
    • LỊCH ÂM 2026
    • LỊCH ÂM 2027
    • LỊCH ÂM 2028
    • LỊCH ÂM 2029
    • LỊCH ÂM 2030
    • LỊCH ÂM 2031
    • LỊCH ÂM 2032
    • LỊCH ÂM 2033
Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2021

lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 2021

Ngày Dương Lịch: 8-2-2021

Ngày Âm Lịch: 27-12-2020

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý

Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ngày 8 tháng 2 năm 2021 ngày 8/2/2021 ngày tốt tháng 2 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 2

  1. Lịch âm
  2. Năm 2021
  3. Tháng 2
  4. Ngày 8

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 8

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2021 Tháng 12 Năm 2020 (Canh Tý)
8 27

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2021

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
● 1 20/12 Canh Thìn ● 2 21 Tân Tỵ 3 22 Nhâm Ngọ ● 4 23 Quý Mùi 5 24 Giáp Thân ● 6 25 Ất Dậu ● 7 26 Bính Tuất
● 8 27 Đinh Hợi 9 28 Mậu Tý ● 10 29 Kỷ Sửu 11 30 Canh Dần ● 12 1/1 Tân Mão 13 2 Nhâm Thìn ● 14 3 Quý Tỵ
● 15 4 Giáp Ngọ ● 16 5 Ất Mùi 17 6 Bính Thân ● 18 7 Đinh Dậu 19 8 Mậu Tuất ● 20 9 Kỷ Hợi ● 21 10 Canh Tý
● 22 11 Tân Sửu 23 12 Nhâm Dần ● 24 13 Quý Mão 25 14 Giáp Thìn ● 26 15 Ất Tỵ ● 27 16 Bính Ngọ ● 28 17 Đinh Mùi

XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 2

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Hợi - tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

- Nạp âm: Ngày Ốc Thượng Thổ, kỵ các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.

- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa.

Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

“Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Sao Trương

Tên ngày: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Kiêng cữ: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

Ngoại lệ:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi: đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

Trương: Nguyệt Lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

“Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,Niên niên tiện kiến tiến trang điền,Mai táng bất cửu thăng quan chức,Đại đại vi quan cận Đế tiền,Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,Bách ban lợi ý, tự an nhiên.”

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Thâu

Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du lịch, kỵ tang lễ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt:

- Sinh Khí (Trực Khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây.

- Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch.

- Âm Đức: Tốt cho mọi việc.

- Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin).

- Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành.

- Phúc Hậu: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.

- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu:

- Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi).

- Nhân Cách: Xấu đối với việc giá thú (cưới hỏi), khởi tạo.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ khóa » Ngày đẹp 8/2/2021