Lịch Vạn Niên Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 8 tháng 9 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 8-9-2021
Ngày Âm Lịch: 2-8-2021
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu
Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
ngày 8 tháng 9 năm 2021 ngày 8/9/2021 ngày tốt tháng 9 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 9
- Lịch âm
- Năm 2021
- Tháng 9
- Ngày 8
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 8
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2021 | Tháng 8 Năm 2021 (Tân Sửu) |
8 | 2 Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2021
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 25/7 Nhâm Tý | ● 2 26 Quý Sửu | 3 27 Giáp Dần | ● 4 28 Ất Mão | 5 29 Bính Thìn | ||
● 6 30 Đinh Tỵ | 7 1/8 Mậu Ngọ | ● 8 2 Kỷ Mùi | ● 9 3 Canh Thân | ● 10 4 Tân Dậu | 11 5 Nhâm Tuất | ● 12 6 Quý Hợi |
13 7 Giáp Tý | ● 14 8 Ất Sửu | ● 15 9 Bính Dần | ● 16 10 Đinh Mão | 17 11 Mậu Thìn | ● 18 12 Kỷ Tỵ | 19 13 Canh Ngọ |
● 20 14 Tân Mùi | ● 21 15 Nhâm Thân | ● 22 16 Quý Dậu | 23 17 Giáp Tuất | ● 24 18 Ất Hợi | 25 19 Bính Tý | ● 26 20 Đinh Sửu |
● 27 21 Mậu Dần | ● 28 22 Kỷ Mão | 29 23 Canh Thìn | ● 30 24 Tân Tỵ |
XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 9
Giờ Hoàng Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì. - Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Mùi - tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. - Nạp âm: Ngày Thiên Thượng Hỏa, kỵ các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. - Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát - Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung. Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. “Xích Khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Bích Tên ngày: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt thiện quả sẽ tới mau hơn. Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ. Ngoại lệ: - Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên). Bích: Thủy Du (con rái cá): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi. “Bích tinh tạo ác tiến trang điềnTi tâm đại thục phúc thao thiên,Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,Gia trung chủ sự lạc thao nhiênHôn nhân cát lợi sinh quý tử,Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Khai Nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Không nên: Chôn cất |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Sinh Khí (Trực Khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. - Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương. - Âm Đức: Tốt cho mọi việc. - Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. - Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt). - Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc. - Nhân Cách: Xấu đối với việc giá thú (cưới hỏi), khởi tạo. - Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Từ khóa » Ngày đẹp 8/9/2021
-
Xem Lịch Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021
-
Lịch Vạn Niên Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021
-
Xem Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Lịch âm 8/9, Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ 4 Ngày 8/9/2021 Chính Xác Nhất
-
Lịch Âm Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021
-
Xem Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 Là Ngày Tốt Hay Xấu? - Tử Vi Số Mệnh
-
Xem Lịch âm Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Coi Lịch âm Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 Là Bao Nhiêu?
-
Xem Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 Tốt Hay Xấu
-
Ngày Hôm Nay 8/9/2021 Là Tốt Hay Xấu?
-
Lịch Vạn Niên Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021 - Lịch 365
-
Bạch Lộ Năm 2021 - Xem Lịch âm Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021
-
Lịch âm Thứ 4 Ngày 8 Tháng 9 Năm 2021