Lịch Vạn Niên - Xem Lịch âm Hôm Nay Và Ngày Mai - Ngaydep

  • Xem ngày
  • Xem lịch
  • Tử vi
  • Xem tướng
NGÀY ĐẸP.com ≡ Lịch âm hôm nay Lịch âm 2025 Ngày đẹp tháng 11/2024 Tử vi ngày mai Mới cập nhật
  • Tử vi hôm nay ngày 27/11/2024 của 12 con giáp
Ngày Đẹp

.com

Trang thông tin ngày giờ và tử vi 2024 Ngày đẹp ☯ Tử vi ngày mai của 12 con giáp LỊCH ÂM HÔM NAY 22:51:01 - Thứ Tư
  • Lịch Ngày
  • Lịch Tuần
  • Lịch Tháng
  • Lịch Năm

Âm lịch hôm nay ngày 27 tháng 11 năm 2024

Dương lịch: 27/11/2024 Thứ Tư

Âm lịch hôm nay

: 27/10/2024 Hôm nay ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn. Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện). Trực: Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Ngày hôm nay hợp với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Xung với các tuổi: Kỷ Sửu , Quý Sửu , Tân Mão , Tân Dậu Giờ đẹp (Tốt cho mọi việc): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

lịch vạn niên hôm nay

giờ đẹp hôm nay

ngày âm hôm nay

hôm nay ngày mấy âm? hôm nay ngày con gì? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099 XEM NGAY

Tháng 11 Năm 2024

27 Hôn nhân là việc mà mọi người đàn bà đều đồng ý và mọi người đàn ông đều không đồng tình.

- O. OAI-ĐƠ -

Thứ Tư

Ngày Ất Mùi

Tháng Ất Hợi

Năm Giáp Thìn

Tháng 10 (đủ) 27

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Trực Thành

Tiết khí Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Tốt):

Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)Tuất (19:00-20:59)Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo (Xấu):

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)Mùi (13:00-14:59)Dậu (17:00-18:59)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
05:1918:2911:05
Độ dài ban ngày: 13 giờ 10 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:5304:5523:54
Độ dài ban đêm: 10 giờ 2 phút
Hôm qua Hôm nay Ngày mai

Lịch Âm Tháng 11 Năm 2024

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 1/10Kỷ TỵNgày mùng 1 tháng 10 âm lịch2 2Canh Ngọ3 3Tân Mùi
4 4Nhâm Thân5 5Quý Dậu6 6Giáp Tuất7 7Ất Hợi8 8Bính Tý9 9Đinh SửuNgày pháp luật Việt Nam10 10Mậu DầnTết Trùng Thập
11 11Kỷ Mão12 12Canh Thìn13 13Tân Tỵ14 14Nhâm Ngọ15 15Quý MùiTết Hạ Nguyên (Tết cơm mới)16 16Giáp Thân17 17Ất Dậu
18 18Bính Tuất19 19Đinh Hợi20 20Mậu TýNgày Nhà giáo Việt Nam21 21Kỷ Sửu22 22Canh Dần23 23Tân MãoNgày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam24 24Nhâm Thìn
25 25Quý Tỵ26 26Giáp Ngọ27 27Ất Mùi28 28Bính ThânNgày Lâm nghiệp Việt Nam29 29Đinh Dậu30 30Mậu Tuất
Thông tin tổng quan về tháng 11 năm 2024

Đang tải dữ liệu ...

Sự kiện nổi bật tháng 11
  • 1/11 Ngày mùng 1 tháng 10 âm lịch
  • 9/11 Ngày pháp luật Việt Nam
  • 10/11 Tết Trùng Thập
  • 15/11 Tết Hạ Nguyên (Tết cơm mới)
  • 20/11 Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • 23/11 Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
  • 28/11 Ngày Lâm nghiệp Việt Nam
Hiển thị sự kiện ngaydep.com Hiển thị Ngày tốt Ngày xấu Can chi Sự kiện

Cài đặt giao diện lịch ngày

Chiều dọc

Chiều ngang

Cài đặt màu sắc

Cho tất cả các lịch ngày, lịch tuần, lịch tháng, lịch năm

Cập nhật

Đổi lịch âm dương

Dương lịch Âm lịch Can chi
Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Ất Mùi
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ất Hợi
Năm 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099 Giáp Thìn
Xem lịch âm dương chi tiết
  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 27/11/2024, Âm lịch: 27/10/2024.
  • Can chi là Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn. Nhằm ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
  • Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
  • Giờ đẹp: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Xem tốt xấu chi tiết ngày 27/11/2024

XEM NGÀY TỐT XẤU HÔM NAY

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu hôm nay
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) hôm nay tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày hôm nay không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong hôm nay để cân nhắc. Ngày hôm nay phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú hôm nay phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày hôm nay là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày hôm nay tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Âm dương lịch
  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 27/11/2024, Âm lịch: 27/10/2024.
  • Can chi là Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn. Nhằm ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
  • Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)Tuất (19:00-20:59)Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo Xấu

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)Mùi (13:00-14:59)Dậu (17:00-18:59)
Xem Tuổi Xung - Hợp
  • Tam hợp: Hợi, Mão. Lục hợp: Ngọ. Tương hình: Sửu, Tuất. Tương hại: Tý. Tương xung: Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Xem Ngũ Hành
  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Xem Trực
  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh..
  • Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh..
Xem ngày tốt xấu hôm qua Ngày tốt hôm nay Xem ngày tốt xấu ngày mai Ngày tốt tháng 11 năm 2024

Lịch âm các ngày sắp tới

  • Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2024
  • Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2024
  • Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2024
  • Lịch âm ngày 1 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 3 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 5 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 7 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 2024
  • Lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 2024

☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY

Tất tần tật về lịch âm, lịch dương, lịch âm dương, lich vạn niên, lịch vạn sự hay những thông tin câu hỏi các bạn thắc mắc đều được giải đáp ngay sau đây

Lịch âm hôm nay giúp các bạn tra cứu dễ dàng lịch âm, lịch dương, ngày giờ tốt xấu, sao cát, sao hung,... cùng với các khung giờ đẹp, giờ xấu để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch cho mình một cách hợp lý nhất.

Như vậy dựa vào lịch âm bên trên, chúng ta cũng đã biết được thông tin lịch âm ngày hôm nay là ngày Thứ Tư, dương lịch là 27/11/2024 (27/10/2024 âm lịch). Là ngày Kim Dương, Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ đẹp để triển khai các việc trong ngày hôm nay là các khung giờ:Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Định nghĩa các loại lịch phổ biến hiện nay:

Lịch âm

Lịch âm là một phần không thể thiếu trong văn hóa truyền thống của nhiều quốc gia châu Á, trong đó có Việt Nam. Hệ thống lịch này dựa trên chu kỳ của Mặt Trăng, với mỗi năm âm lịch chia thành 12 tháng, mỗi tháng có thể có 29 hoặc 30 ngày. Ngày đầu tiên của mỗi tháng âm lịch thường được gọi là ngày trăng mới, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các sự kiện và lễ hội truyền thống.

Ý nghĩa và tầm quan trọng của lịch âm

  • Lịch âm có tầm quan trọng to lớn trong đời sống hàng ngày của người Việt Nam. Nó không chỉ là một cách tính toán thời gian, mà còn là một phần không thể thiếu của văn hóa sâu sắc. Bằng cách ghi nhận các ngày lễ truyền thống, ngày tết, và các sự kiện quan trọng, lịch âm giúp kết nối con người với quá khứ và bảo tồn di sản văn hóa của dân tộc.
  • Lịch âm được sử dụng để tính toán các ngày lễ, tết cổ truyền, các ngày giỗ chạp, các ngày cúng bái và các sự kiện quan trọng trong đời sống của người dân. Ngoài ra, lịch âm còn được sử dụng để xác định thời vụ nông nghiệp, thời gian trăng tròn, trăng khuyết và các hoạt động liên quan đến thiên văn.

Lịch dương

Lịch dương còn được gọi là lịch mặt trời, là một hệ thống lịch sử dựa trên chu kỳ quỹ đạo của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong lịch dương, một năm được chia thành 12 tháng và mỗi tháng có thể có 28, 29, 30 hoặc 31 ngày, tùy thuộc vào loại tháng. Thêm vào đó, một năm dương lịch có thể có 365 hoặc 366 ngày, tùy thuộc vào việc có năm nhuận hay không.

Một trong những ưu điểm của lịch dương là tính đồng nhất và dễ dàng hiểu, giúp cho việc định lịch và sắp xếp các sự kiện trở nên thuận tiện và rõ ràng.

✧ Lịch âm và lịch dương khác nhau thế nào?

Lịch âm và lịch dương là hai hệ thống lịch hoàn toàn khác nhau, được tính toán dựa trên các cơ sở khác nhau. Dưới đây là một số điểm khác biệt giữa hai loại lịch này:

Lịch âm Lịch dương
Dựa trên chu kỳ của Mặt Trăng Dựa trên chu kỳ của Mặt Trời
Mỗi năm có 12 tháng hoặc 13 tháng (năm nhuận) Mỗi năm có 12 tháng
Mỗi tháng có 29 hoặc 30 ngày Mỗi tháng có 28, 29, 30 hoặc 31 ngày
Ngày đầu tiên của tháng là ngày trăng mới Ngày đầu tiên của tháng là ngày 1
Có thể có năm nhuận Luôn có năm nhuận

Lịch âm Dương

Lịch âm dương là một hệ thống lịch sử sử dụng cả lịch âm (lịch mặt trăng) và lịch dương (lịch mặt trời) để đo thời gian. Trong lịch âm dương, các ngày được tính dựa trên chu kỳ của cả Mặt Trăng và Mặt Trời, kết hợp hai chu kỳ này để đo lường thời gian một cách toàn diện.

Hệ thống lịch âm dương thường được sử dụng trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là ở các quốc gia châu Á như Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Lịch âm dương giúp cho việc định lịch các ngày lễ truyền thống, các sự kiện quan trọng và hoạt động hàng ngày trở nên linh hoạt và phù hợp với cả hai chu kỳ quan trọng trong tự nhiên.

Lịch Vạn Niên

Lịch vạn niên là một công cụ quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, được biên soạn dựa trên chu kỳ ngày tháng năm. Nó không chỉ đơn thuần là một cuốn lịch, mà còn là một nguồn thông tin quý giá về thuyết ngũ hành âm dương, tương sinh tương khắc, thập can, thập nhị chi, cửu cung và bát quái. Với vai trò dự đoán và định hướng, lịch vạn niên đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn ngày lành, cũng như trong việc tổ chức các sự kiện quan trọng trong cuộc sống.

Lịch Vạn Sự

Lịch Vạn Sự là một khái niệm trong văn hóa truyền thống của Việt Nam, có nghĩa là một cuốn lịch hoặc tập hợp các dự báo về sự kiện, điềm báo, hoặc những dự đoán về tương lai dựa trên các nguyên tắc của thuyết ngũ hành, tương sinh tương khắc và các yếu tố tâm linh khác.

Trong lịch vạn sự, thông tin được biên soạn dựa trên các yếu tố như ngày tháng năm sinh, con giáp, và các yếu tố tâm linh khác để dự đoán vận mệnh, may mắn, hoặc rủi ro trong cuộc sống cá nhân hoặc xã hội.

Lịch vạn sự thường được sử dụng để tìm hiểu về vận mệnh cá nhân, lựa chọn ngày lành, hoặc cảnh báo về những điều xấu đến với cá nhân hoặc gia đình. Mặc dù không phải là một hệ thống chính thống, nhưng lịch vạn sự vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự tin tưởng và niềm tin vào tương lai trong cộng đồng.

Tra cứu Lịch âm ở đâu chuẩn nhất?

Truyền thống xem lịch âm để chọn ngày lành và tháng tốt đã từ lâu trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa dân tộc Việt Nam và các quốc gia châu Á. Ngày nay, với sự bùng nổ của công nghệ >=4.0, việc này được nâng lên tầm cao mới. Ngày đẹp, với hệ thống tra cứu lịch âm miễn phí và tin cậy, là một ví dụ điển hình, mang lại sự thuận tiện nhất cho người dùng trong việc tra cứu ngày đẹp, ngày tốt xấu, lịch âm dương và rất nhiều thông tin hữu ích khác.

Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM HÔM NAY

Hôm nay là ngày bao nhiêu dương lịch, thứ mấy?

Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên Năm 2024 thì hôm nay dương lịch là ngày 27/11/2024, nhằm ngày Thứ Tư trong tuần.

Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu?

Trả lời: Cũng theo như Lịch âm 2024 thì âm lịch hôm nay là ngày 27/10/2024. Can chi là ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.

Hôm nay là ngày con gì?

Trả lời: Hôm nay là ngày Ất Mùi - là ngày Con Dê (Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến).

Hôm nay là ngày tốt hay ngày xấu?

Trả lời: Theo như Lịch âm 2024 thì hôm nay là ngày Minh Đường Hoàng Đạo được đánh giá là Tốt nói chung. Để coi tốt xấu chi tiết các bạn cần xem thêm sao cát hung, trực, và tuổi hợp khắc như các thông tin mà ngaydep cung cấp ở bên trên.

Hôm nay là ngày ăn chay hay ăn mặn?

Trả lời: Để biết được ngày hôm nay là ngày ăn chay hay ăn mặn các bạn xem Tại đây nhé.

Hôm nay ngày gì? Thuộc ngũ hành nào?

Trả lời:
  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Hôm nay trực gì?

Trả lời: Theo thông tin Ngày giờ tốt xấu thì hôm nay có trực Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo..

Giờ đẹp hôm nay là giờ nào?

Trả lời: Giờ đẹp hôm nay (giờ hoàng đạo hôm nay) là khung giờ để thực hiện hay triển khai các việc hệ trọng trong này hôm nay của mình. Theo như lịch âm hôm nay thì hôm nay có các khung giờ đẹp sau: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hôm nay tử vi của 12 con giáp tốt xấu thế nào?

Trả lời: Để biết được tử vi tốt xấu, các việc nên làm hay kiêng cự trong ngày hôm nay của 12 con giáp các bạn có thể xem chi tiết Tại đây nhé.

Quan tâm nhiều
  • Lịch vạn niên 2025
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 11
  • Mắt phải giật
  • Xem tuổi vợ chồng
  • Hắt Xì Hơi
  • Tử vi 2024
  • Xem ngày đẹp
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
Đừng quên "Chia sẻ" ➜ Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Quan tâm nhiều Chuyên mục nổi bật
  • Xem lịch tháng 11/2024
  • Ngày tốt tháng 12 năm 2024
  • Tử vi ngày mai của 12 con giáp
  • Xem tướng cho chị em phụ nữ
  • Giải mã giấc mơ trúng số
Xem tử vi trọn đời của 12 con giáp Tuổi Tý Tử vi trọn đời của Tuổi Tý

Năm sinh: 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008

Tuổi Sửu Tử vi trọn đời của Tuổi Sửu

Năm sinh: 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009

Tuổi Dần Tử vi trọn đời của Tuổi Dần

Năm sinh: 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010

Tuổi Mão Tử vi trọn đời của Tuổi Mão

Năm sinh: 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011

Tuổi Thìn Tử vi trọn đời của Tuổi Thìn

Năm sinh: 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012

Tuổi Tỵ Tử vi trọn đời của Tuổi Tỵ

Năm sinh: 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001

Tuổi Ngọ Tử vi trọn đời của Tuổi Ngọ

Năm sinh: 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002

Tuổi Mùi Tử vi trọn đời của Tuổi Mùi

Năm sinh: 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003

Tuổi Thân Tử vi trọn đời của Tuổi Thân

Năm sinh: 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004

Tuổi Dậu Tử vi trọn đời của Tuổi Dậu

Năm sinh: 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005

Tuổi Tuất Tử vi trọn đời của Tuổi Tuất

Năm sinh: 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006

Tuổi Hợi Tử vi trọn đời của Tuổi Hợi

Năm sinh: 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007

Copyright © by Ngaydep.com. All rights reserved.
  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • Về ngày đẹp
  • Liên hệ
  • Góp ý
  • Lịch Tết 2025
  • XEM LỊCH
  • Lịch âm hôm nay
  • Lịch tuần 2024
  • Lịch tháng 11/2024
  • Lịch âm 2024
  • Ngày lễ năm 2024
  • XEM TỬ VI
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi hôm nay
  • Tử vi ngày mai
  • Tử vi 2024
  • Xem tử vi trọn đời
  • TIỆN ÍCH
  • Xem ngày tốt xấu
  • Xem giờ hoàng đạo
  • Đổi ngày âm dương
  • Sao hạn năm 2024
  • Giải mã giấc mơ
×

Modal Header

Some text in the Modal Body

Từ khóa » Giờ Xuất Hành Hôm Nay Theo Tuổi