Liếc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| liək˧˥ | liə̰k˩˧ | liək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| liək˩˩ | liə̰k˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𥆁: lét, liếc
- 挒: lướt, trét, liếc
- 𥒂: liếc
- 𥉬: lét, liếc
- 𥋷: lác, liếc, nhác
Động từ
liếc
- Đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên. Liếc mắt nhìn trộm. Liếc qua trang sách.
- Đưa nghiêng rất nhanh lần lượt hai mặt lưỡi dao sát trên bề mặt đá mài hay một vật cứng để làm cho lưỡi dao sắc hơn. Liếc dao vào trôn bát.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “liếc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Liếc Là Gì
-
Từ Liếc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Liếc Là Gì, Nghĩa Của Từ Liếc | Từ điển Việt
-
"liếc" Là Gì? Nghĩa Của Từ Liếc Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Từ Điển - Từ Liếc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CÁI LIẾC NHÌN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MỘT CÁI LIẾC NHÌN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cái Liếc Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Liếc Bằng Tiếng Đức
-
Nghĩa Của Từ Liếc - Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Liếc Mắt - VietChristian Reader