Liễm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- liễm
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
liễm chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ liễm trong chữ Nôm và cách phát âm liễm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liễm nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 13 chữ Nôm cho chữ "liễm"敛liễm, liệm [斂]
Unicode 敛 , tổng nét 11, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: lian4, lian3 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 斂.Dịch nghĩa Nôm là: liễm, như "quyên liễm" (gdhn)斂liễm, liệm [敛]
Unicode 斂 , tổng nét 17, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: lian3, lian2, lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thu, góp◎Như: liễm tài 斂財 thu tiền◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tấn tri kì do, liễm ti tống quy 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.(Động) Kiềm chế, ước thúc◎Như: liễm dong 斂容 nghiêm sắc mặt.(Động) Co, rút lại◎Như: liễm thủ 斂手 co tay (không dám hành động), liễm túc 斂足 rụt chân.(Động) Ẩn giấu, cất.(Danh) Thuế◇Mạnh Tử 孟子: Bạc kì thuế liễm 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.(Danh) Họ Liễm.Một âm là liệm(Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài§ Thông liễm 殮◇Hàn Dũ 韓愈: Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.Dịch nghĩa Nôm là:kiếm, như "kiếm chác, tìm kiếm" (gdhn) liễm, như "quyên liễm" (gdhn) liệm, như "khâm liệm" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [大斂] đại liệm 2. [鳩斂] cưu liễm歛 liễm [歛]
Unicode 歛 , tổng nét 17, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: han1, lian3, lian4 (Pinyin); lim5 lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ liễm 斂.Dịch nghĩa Nôm là:liễm, như "quyên liễm" (vhn) lém, như "lém lỉnh" (btcn) lẹm, như "lẹm cằm" (btcn) liệm, như "khâm liệm" (btcn) lẻm, như "thèm lem lẻm" (gdhn) lượm, như "lượm lặt" (gdhn)殓 liễm [殮]
Unicode 殓 , tổng nét 11, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 殮.Dịch nghĩa Nôm là: liễm, như "nhập liễm (bỏ xác vào quan tài)" (gdhn)殮liễm [殓]
Unicode 殮 , tổng nét 17, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Liệm xác◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng 忙命人治買棺木盛殮, 送往城外埋葬 (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.Dịch nghĩa Nôm là:liệm, như "liệm người" (vhn) liễm, như "nhập liễm (bỏ xác vào quan tài)" (gdhn) lịm, như "lịm đi" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [入殮] nhập liệm滟 liễm [灧]
Unicode 滟 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan4 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 灧.潋liễm [瀲]
Unicode 潋 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瀲.瀲liễm [潋]
Unicode 瀲 , tổng nét 20, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Xem chữ liễm 灩.灧liễm [滟]
Unicode 灧 , tổng nét 27, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan4 (Pinyin); jim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như 灩.灩liễm, diễm [灩]
Unicode 灩 , tổng nét 31, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan4 (Pinyin); jim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Liễm liễm 灩灩 nước động sóng sánh.Còn đọc là diễm(Động) Liễm diễm 瀲灩 sóng nước lóng lánh◇Tô Thức 蘇軾: Thủy quang liễm diễm tình phương hảo 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.蘝liêm, liễm [蘝]
Unicode 蘝 , tổng nét 20, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: lian4, lian3, lian2 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (Cayratia corniculata).Một âm là liễm(Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝 (Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝, vỏ dùng làm thuốc.§ Cũng viết là 蘞.Dịch nghĩa Nôm là:lém, như "mọc lém đém" (vhn) liễm, như "bạch liễm (thứ cỏ mọc từng khóm)" (btcn)裣 liêm, liễm [襝]
Unicode 裣 , tổng nét 12, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: lian4, lian3 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 襝.襝liêm, liễm [裣]
Unicode 襝 , tổng nét 18, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: lian4, lian3, chan1 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Dáng áo rủ xuống.Một âm là liễm(Động) Liễm nhẫm 襝衽 thời xưa, phụ nữ sửa vạt áo để bái lạy gọi là liễm nhẫmSau phụ nữ dùng để ghi trong thư, tỏ ý kính trọng§ Cũng viết là 歛衽.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liễm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 敛 liễm, liệm [斂] Unicode 敛 , tổng nét 11, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: lian4, lian3 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 敛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 斂.Dịch nghĩa Nôm là: liễm, như quyên liễm (gdhn)斂 liễm, liệm [敛] Unicode 斂 , tổng nét 17, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: lian3, lian2, lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 斂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thu, góp◎Như: liễm tài 斂財 thu tiền◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tấn tri kì do, liễm ti tống quy 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.(Động) Kiềm chế, ước thúc◎Như: liễm dong 斂容 nghiêm sắc mặt.(Động) Co, rút lại◎Như: liễm thủ 斂手 co tay (không dám hành động), liễm túc 斂足 rụt chân.(Động) Ẩn giấu, cất.(Danh) Thuế◇Mạnh Tử 孟子: Bạc kì thuế liễm 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.(Danh) Họ Liễm.Một âm là liệm(Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài§ Thông liễm 殮◇Hàn Dũ 韓愈: Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.Dịch nghĩa Nôm là: kiếm, như kiếm chác, tìm kiếm (gdhn)liễm, như quyên liễm (gdhn)liệm, như khâm liệm (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [大斂] đại liệm 2. [鳩斂] cưu liễm歛 liễm [歛] Unicode 歛 , tổng nét 17, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: han1, lian3, lian4 (Pinyin); lim5 lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 歛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ liễm 斂.Dịch nghĩa Nôm là: liễm, như quyên liễm (vhn)lém, như lém lỉnh (btcn)lẹm, như lẹm cằm (btcn)liệm, như khâm liệm (btcn)lẻm, như thèm lem lẻm (gdhn)lượm, như lượm lặt (gdhn)殓 liễm [殮] Unicode 殓 , tổng nét 11, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 殓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 殮.Dịch nghĩa Nôm là: liễm, như nhập liễm (bỏ xác vào quan tài) (gdhn)殮 liễm [殓] Unicode 殮 , tổng nét 17, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 殮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Liệm xác◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng 忙命人治買棺木盛殮, 送往城外埋葬 (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.Dịch nghĩa Nôm là: liệm, như liệm người (vhn)liễm, như nhập liễm (bỏ xác vào quan tài) (gdhn)lịm, như lịm đi (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [入殮] nhập liệm滟 liễm [灧] Unicode 滟 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 滟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 灧.潋 liễm [瀲] Unicode 潋 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 潋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瀲.瀲 liễm [潋] Unicode 瀲 , tổng nét 20, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: lian4 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 瀲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Xem chữ liễm 灩.灧 liễm [滟] Unicode 灧 , tổng nét 27, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan4 (Pinyin); jim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 灧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như 灩.灩 liễm, diễm [灩] Unicode 灩 , tổng nét 31, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan4 (Pinyin); jim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 灩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Liễm liễm 灩灩 nước động sóng sánh.Còn đọc là diễm(Động) Liễm diễm 瀲灩 sóng nước lóng lánh◇Tô Thức 蘇軾: Thủy quang liễm diễm tình phương hảo 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.蘝 liêm, liễm [蘝] Unicode 蘝 , tổng nét 20, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: lian4, lian3, lian2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 蘝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (Cayratia corniculata).Một âm là liễm(Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝 (Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝, vỏ dùng làm thuốc.§ Cũng viết là 蘞.Dịch nghĩa Nôm là: lém, như mọc lém đém (vhn)liễm, như bạch liễm (thứ cỏ mọc từng khóm) (btcn)裣 liêm, liễm [襝] Unicode 裣 , tổng nét 12, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: lian4, lian3 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 裣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 襝.襝 liêm, liễm [裣] Unicode 襝 , tổng nét 18, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: lian4, lian3, chan1 (Pinyin); lim6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 襝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Dáng áo rủ xuống.Một âm là liễm(Động) Liễm nhẫm 襝衽 thời xưa, phụ nữ sửa vạt áo để bái lạy gọi là liễm nhẫmSau phụ nữ dùng để ghi trong thư, tỏ ý kính trọng§ Cũng viết là 歛衽.Từ điển Hán Việt
- chứng dẫn từ Hán Việt là gì?
- nguy cấp từ Hán Việt là gì?
- ấp hầu từ Hán Việt là gì?
- phiến côn từ Hán Việt là gì?
- cẩu đắc từ Hán Việt là gì?
- ba la mật từ Hán Việt là gì?
- bào đệ từ Hán Việt là gì?
- tiết lộ từ Hán Việt là gì?
- xích mễ từ Hán Việt là gì?
- công bố từ Hán Việt là gì?
- tam phần, tam phân từ Hán Việt là gì?
- khước thuyết từ Hán Việt là gì?
- chúng khẩu nhất từ từ Hán Việt là gì?
- chích bối từ Hán Việt là gì?
- triết học từ Hán Việt là gì?
- truyền tụng từ Hán Việt là gì?
- bất cụ từ Hán Việt là gì?
- dũng khí từ Hán Việt là gì?
- mặc tử từ Hán Việt là gì?
- phiên phiên từ Hán Việt là gì?
- cựu đô từ Hán Việt là gì?
- sáng khởi từ Hán Việt là gì?
- bất san từ Hán Việt là gì?
- thảo tiêu nhi từ Hán Việt là gì?
- cách diện từ Hán Việt là gì?
- cổ hi từ Hán Việt là gì?
- phật quốc từ Hán Việt là gì?
- chiêu dương từ Hán Việt là gì?
- phật nhật từ Hán Việt là gì?
- nhân sinh từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Thúc Liễm Nghĩa Là Gì
-
Thúc Liễm Thân Tâm Là Giữ Gìn Chánh Pháp | Giác Ngộ Online
-
Thúc Liễm Thân Tâm Là Giữ Gìn Chánh Pháp
-
Thúc Liễm Thân Tâm, Trau Dồi Giới đức | Thư Viện | Sách
-
Thúc Liễm Thân Tâm | Thư Viện - Chứng Minh: Ht. Thích Trí Quảng
-
Thúc Liễm Thân Tâm Là Giữ Gìn Chánh Pháp | Chùa A Di Đà
-
Tra Từ: Liễm - Từ điển Hán Nôm
-
Thúc Liễm Thân Tâm, Trau Dồi Giới đức - Tạp Chí Nghiên Cứu Phật Học
-
Tam Vô Lậu Học - Giác Ngộ - Báo Mới
-
V Bài 6 - Thiền Tông Việt Nam
-
Chinh Truc - Cu Tran Lac Dao 2 - 08 - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Khóa Tu Phật Thất - Chùa Hoằng Pháp
-
Mục đích đến Chùa