Liêm Khiết - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Ghi chú sử dụng
      • 1.3.3 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán廉潔.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
liəm˧˧ xiət˧˥liəm˧˥ kʰiə̰k˩˧liəm˧˧ kʰiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
liəm˧˥ xiət˩˩liəm˧˥˧ xiə̰t˩˧

Tính từ

liêm khiết

  1. Có phẩm chất trong sạch không tơ hào tiền của công quỹ hay của hối lộ. Sống liêm khiết. Đức tính liêm khiết. Ông quan liêm khiết.

Đồng nghĩa

  • thanh liêm

Ghi chú sử dụng

  • Từ này được dùng để nói về những người có chức trách, quyền hạn.

Dịch

Có phẩm chất trong sạch
  • Tiếng Anh: honest, upright
  • Tiếng Pháp: intègre; incorruptible
  • Tiếng Trung Quốc: 廉潔

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “liêm khiết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=liêm_khiết&oldid=2027298” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục liêm khiết 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khái Niệm Của Từ Liêm Khiết