Liên Hiệp Quốc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Viết tắt
      • 1.2.2 Đồng nghĩa
      • 1.2.3 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Liên Hiệp Quốc
Quốc kỳ của Liên Hiệp Quốc

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ hiə̰ʔp˨˩ kwəwk˧˥liəŋ˧˥ hiə̰p˨˨ kwə̰wk˩˧liəŋ˧˧ hiəp˨˩˨ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ hiəp˨˨ kwəwk˩˩liən˧˥ hiə̰p˨˨ kwəwk˩˩liən˧˥˧ hiə̰p˨˨ kwə̰wk˩˧

Danh từ riêng

[sửa] Liên Hiệp Quốc
  1. Là tổ chức quốc tế lớn nhất thế giới, được thành lập vào ngày 24 tháng 10 năm 1945, đặt trụ sở chính ở thành phố New York. Mục đích chính của Liên Hiệp Quốc là thiết lập, duy trì hòa bình và công bằng trên thế giới.

Viết tắt

[sửa]
  • LHQ
  • UN (hoặc UNO)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Liên Hợp Quốc

Dịch

[sửa] Liên Hiệp Quốc
  • Tiếng Anh: United Nations
  • Tiếng Pháp: Organisation des Nations Unies, Nations Unies (Viết tắt: ONU)
  • Tiếng Hà Lan: Verenigde Naties (Viết tắt: VN)
  • Tiếng Đức: Vereinte Nationen (Viết tắt: VN)

Tham khảo

[sửa]
  • liên hiệp
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Liên_Hiệp_Quốc&oldid=2018840” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ riêng
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Tổ Chức Un